Mục lục
ẩn
Ngũ cung (五声音阶 — wǔ shēng yīn jiē) là gì?
- Là thang âm 5 nốt truyền thống trong âm nhạc Trung Hoa.
- Bao gồm 5 âm chính:
宫 (gōng) — 商 (shāng) — 角 (jué) — 徵 (zhǐ) — 羽 (yǔ)
Tương đương nốt: Do – Re – Mi – Sol – La - Âm nhạc ngũ cung nghe rất du dương, mềm mại và thường tạo cảm giác cổ điển, sâu lắng.
Ví dụ:
Tông C (Đô): C – D – E – G – A
Trong tiếng Trung, các nốt này gọi là:
- Cung (宫 / gōng)
- Thương (商 / shāng)
- Giốc (角 / jué)
- Chủy (徵 / zhǐ)
- Vũ (羽 / yǔ)
Tương ứng với các bậc âm (theo thang âm tự nhiên):
- Cung = Đô
- Thương = Rê
- Giốc = Mi
- Chủy = Sol
- Vũ = La

Đây là âm giai ngũ cung điển hình, rất phổ biến trong dân ca, nhạc cụ cổ truyền Trung Hoa.
Cấu tạo của thang âm ngũ cung:
Thường là 5 nốt trong một quãng tám, bỏ qua 2 nốt còn lại trong âm giai 7 nốt.
Ví dụ theo âm giai Đô trưởng (C major):
- C (Đô)
- D (Rê)
- E (Mi)
- G (Sol)
- A (La)
Khoảng cách giữa các nốt:
- C → D = 1 cung
- D → E = 1 cung
- E → G = 1,5 cung
- G → A = 1 cung
- A → C (quãng tám) = 1,5 cung
Nghe rất êm tai, du dương và tạo cảm giác bình yên, rất đặc trưng trong nhạc dân gian Á Đông.
Ngoài ngũ cung, âm nhạc cổ Trung Hoa cũng có:
- Lục cung (6 nốt)
- Thất cung (7 nốt)
Nhưng ngũ cung vẫn là phổ biến nhất.
Đàn Guzheng (古筝) cấu tạo và liên hệ với ngũ cung
- Đàn Guzheng là nhạc cụ dây gảy cổ, thường có 21, 23, hoặc 26 dây.
- Các dây được lên dây theo thang âm ngũ cung.
Ví dụ: nếu tông C, thì các dây đàn sẽ lần lượt là:
C – D – E – G – A – C – D – E – G – A… (lặp lại theo quãng) - Như vậy, đàn Guzheng được thiết kế để chuyên chơi âm nhạc ngũ cung, và người chơi có thể điều chỉnh cao độ bằng cách nhấn dây hoặc thay đổi chốt.
Điểm khác biệt và kết nối
Ngũ cung | Đàn Guzheng |
---|---|
Là hệ thống âm giai, chỉ bao gồm 5 nốt | Là nhạc cụ dây, nhưng lên dây đúng theo âm giai ngũ cung |
Dùng cho nhiều loại nhạc cụ và bài hát | Âm nhạc Guzheng chủ yếu dựa trên ngũ cung để giữ chất truyền thống |
Có thể biến thể theo vùng (âm nhạc dân gian, hiện đại) | Cấu tạo cố định nhưng người chơi có thể điều chỉnh dây hoặc dùng kỹ thuật nhấn để tạo nốt phụ |

Một số từ vựng tiếng Trung phổ biến trong âm nhạc
Nhóm từ | Tiếng Trung | Pinyin |
---|---|---|
Âm nhạc | 音乐 | yīnyuè |
Nhạc cụ | 乐器 | yuèqì |
Đàn tranh | 古筝 | gǔzhēng |
Tỳ bà | 琵琶 | pípa |
Sáo trúc | 笛子 | dízi |
Đàn nhị | 二胡 | èrhú |
Trống | 鼓 | gǔ |
Đàn piano | 钢琴 | gāngqín |
Đàn guitar | 吉他 | jítā |
Đàn violon | 小提琴 | xiǎotíqín |
Ca sĩ | 歌手 | gēshǒu |
Nhạc sĩ | 音乐家 | yīnyuèjiā |
Nhạc trưởng | 指挥家 | zhǐhuī jiā |
Bài hát | 歌曲 | gēqǔ |
Giai điệu | 旋律 | xuánlǜ |
Ca từ | 歌词 | gēcí |
Dân ca | 民歌 | míngē |
Nhạc dân gian | 民乐 | mínyuè |
Nhạc cổ điển | 古典音乐 | gǔdiǎn yīnyuè |
Nhạc nhẹ | 轻音乐 | qīng yīnyuè |
Nhạc pop | 流行音乐 | liúxíng yīnyuè |
Nhạc rock | 摇滚音乐 | yáogǔn yīnyuè |
Hòa nhạc | 音乐会 | yīnyuèhuì |
Phòng thu âm | 录音室 | lùyīnshì |
Đĩa nhạc | 唱片 | chàngpiàn |
Ban nhạc | 乐队 | yuèduì |
Dàn nhạc giao hưởng | 交响乐团 | jiāoxiǎng yuètuán |
Nhạc nền | 背景音乐 | bèijǐng yīnyuè |
Micro | 麦克风 | màikèfēng |
Loa | 音响 | yīnxiǎng |
Một số câu tiếng Trung về âm nhạc thường gặp
Câu tiếng Việt | Câu tiếng Trung | Pinyin |
---|---|---|
Tôi thích nghe nhạc. | 我喜欢听音乐。 | Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè. |
Bạn biết chơi nhạc cụ nào? | 你会弹什么乐器? | Nǐ huì tán shénme yuèqì? |
Tôi biết chơi đàn tranh. | 我会弹古筝。 | Wǒ huì tán gǔzhēng. |
Cô ấy là ca sĩ. | 她是歌手。 | Tā shì gēshǒu. |
Bài hát này rất hay. | 这首歌曲很好听。 | Zhè shǒu gēqǔ hěn hǎotīng. |
Nhạc cổ điển nghe rất hay. | 古典音乐很好听。 | Gǔdiǎn yīnyuè hěn hǎotīng. |
Bạn thích nhạc pop hay nhạc rock? | 你喜欢流行音乐还是摇滚音乐? | Nǐ xǐhuān liúxíng yīnyuè háishì yáogǔn yīnyuè? |
Hôm nay có buổi hòa nhạc. | 今天有音乐会。 | Jīntiān yǒu yīnyuèhuì. |
Tôi đang học đàn piano. | 我在学弹钢琴。 | Wǒ zài xué tán gāngqín. |
Giai điệu này rất tuyệt. | 这个旋律很好听。 | Zhège xuánlǜ hěn hǎotīng. |
Chúng ta cùng hát nhé. | 我们一起唱吧。 | Wǒmen yìqǐ chàng ba. |
Tôi muốn mua một cây đàn guitar. | 我想买一把吉他。 | Wǒ xiǎng mǎi yìbǎ jítā. |
Phòng thu âm ở đâu vậy? | 录音室在哪里? | Lùyīnshì zài nǎlǐ? |
Một số chủ đề khác: