Lịch khai giảng Lịch khai giảng
Zalo Zalo
Tài liệu nghe Tài liệu nghe
Tuyển dụng Tuyển dụng
Câu lạc bộ Câu lạc bộ

Học tiếng Trung chủ đề thời tiết

Thời tiết luôn là một trong những chủ đề phổ biến và gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Việc giao tiếp về thời tiết không chỉ giúp bắt đầu cuộc trò chuyện mà còn mở ra những cơ hội để kết nối với người đối diện. Trong tiếng Trung, chủ đề này còn đặc biệt quan trọng vì thời tiết ảnh hưởng lớn đến cuộc sống và văn hóa của người dân Trung Quốc. Hãy cùng SHZ tìm hiểu các từ vựng và câu nói cơ bản liên quan đến thời tiết để làm phong phú thêm vốn tiếng Trung của bạn nhé!

Tiếng Trung chủ đề thời tiết; nhiệt độ, ngày mùa

Tiếng Trung chủ đề thời tiết
Tiếng Trung chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết phổ biến nhất

Tiếng TrungPinyinTiếng ViệtVí dụ
天气 tiānqìThời tiết 今天天气很好,我们出去玩吧! Jīntiān tiānqì hěn hǎo, wǒmen chūqù wán ba! Hôm nay thời tiết rất đẹp, chúng ta ra ngoài chơi nhé!
气温 qìwēnNhiệt độ 明天的气温会很低,要多穿衣服。 Míngtiān de qìwēn huì hěn dī, yào duō chuān yīfu. Nhiệt độ ngày mai sẽ rất thấp, nhớ mặc nhiều áo.
温度 wēndùNhiệt độ (cụ thể) 室内的温度保持在二十五度左右。 Shìnèi de wēndù bǎochí zài èrshíwǔ dù zuǒyòu. Nhiệt độ trong phòng giữ ở khoảng 25 độ.
lěngLạnh 天气太冷了,我想喝杯热茶。 Tiānqì tài lěng le, wǒ xiǎng hē bēi rè chá. Thời tiết lạnh quá, tôi muốn uống một tách trà nóng.
Nóng 夏天的时候,这里很热。 Xiàtiān de shíhòu, zhèlǐ hěn rè. Vào mùa hè, ở đây rất nóng.
暖和 nuǎnhuoẤm áp 这个房间很暖和,真舒服。 Zhège fángjiān hěn nuǎnhuo, zhēn shūfu. Căn phòng này rất ấm áp, thật dễ chịu.
凉快 liángkuaiMát mẻ 傍晚的风很凉快,适合散步。 Bàngwǎn de fēng hěn liángkuai, shìhé sànbù. Gió buổi tối rất mát mẻ, thích hợp để đi dạo.
Mưa 下雨了,别忘了带伞! Xià yǔ le, bié wàngle dài sǎn! Trời mưa rồi, đừng quên mang ô!
xuěTuyết 我喜欢冬天下雪的情景。 Wǒ xǐhuan dōngtiān xiàxuě de qíngjǐng. Tôi thấy cảnh tuyết rơi vào mùa đông.
阴天 yīntiānTrời âm u 今天是阴天,可能会下雨。 Jīntiān shì yīntiān, kěnéng huì xià yǔ. Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
晴天 qíngtiānTrời nắng 昨天是晴天,大家去了海边玩。 Zuótiān shì qíngtiān, dàjiā qùle hǎibiān wán. Hôm qua trời nắng, mọi người đã đi chơi ở bãi biển.
多云 duōyúnNhiều mây 今天多云,不会太热。 Jīntiān duōyún, búhuì tài rè. Hôm nay trời nhiều mây, sẽ không quá nóng.
fēngGió 外面风很大,小心感冒。 Wàimiàn fēng hěn dà, xiǎoxīn gǎnmào. Bên ngoài gió lớn, cẩn thận bị cảm.
刮风 guāfēngGió thổi 昨天刮了一整天的风。 Zuótiān guāle yì zhěngtiān de fēng. Hôm qua gió thổi cả ngày.

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa xuân

Từ vựng tiếng Trung mùa xuân
Từ vựng thời tiết về mùa xuân
Từ tiếng Trung Phiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
春天 chūntiānmùa xuân 春天来了,天气变暖和了。 chūntiān láile, tiānqì biàn nuǎnhuo le. (Mùa xuân đến, thời tiết trở nên ấm áp.)
暖和 nuǎnhuoấm áp 春天的天气很暖和。 chūntiān de tiānqì hěn nuǎnhuo.(Thời tiết mùa xuân rất ấm áp.)
阳光 yángguāngánh nắng 春天的阳光很温暖。 chūntiān de yángguāng hěn wēnnuǎn. (Ánh nắng mùa xuân rất ấm áp.)
下雨 xiàyǔmưa 春天经常下雨。 chūntiān jīngcháng xiàyǔ. (Mùa xuân thường xuyên có mưa.)
微风 wēifēnggió nhẹ 春天有微风,非常舒服。 chūntiān yǒu wēifēng, fēicháng shūfu. (Mùa xuân có gió nhẹ, rất dễ chịu.)
花开 huākāihoa nở 春天花开了,公园美极了。 chūntiān huākāi le, gōngyuán měi jíle. (Mùa xuân hoa nở, công viên rất đẹp.)
变暖 biàn nuǎntrở nên ấm hơn 天气开始变暖了。 tiānqì kāishǐ biàn nuǎn le. (Thời tiết bắt đầu trở nên ấm hơn.)
晴天 qíngtiāntrời quang đãng 今天是晴天。 jīntiān shì qíngtiān. (Hôm nay trời quang đãng.)
多云 duōyúnnhiều mây 天气预报说明天多云。<br> tiānqì yùbào shuō míngtiān duōyún. (Dự báo thời tiết nói ngày mai trời nhiều mây.)
雨水 yǔshuǐnước mưa 春天的雨水让植物生长。 chūntiān de yǔshuǐ ràng zhíwù shēngzhǎng. (Nước mưa mùa xuân giúp cây phát triển.)
气温 qìwēnnhiệt độ 春天的气温逐渐升高。 chūntiān de qìwēn zhújiàn shēng gāo. (Nhiệt độ mùa xuân dần tăng lên.)
雷阵雨 léizhènyǔmưa rào có sấm 春天有时会下雷阵雨。 Chūntiān yǒushí huì xià léizhènyǔ. (Mùa xuân đôi khi có mưa rào có sấm.)
湿润 shīrùnẩm ướt 春天空气很湿润。 Chūntiān kōngqì hěn shīrùn. (Không khí mùa xuân ẩm ướt.)
露水 lùshuǐsương sớm 春天早晨有露水。 Chūntiān zǎochén yǒu lùshuǐ. (Buổi sáng mùa xuân có sương.)
风和日丽 fēng hé rì lìgió nhẹ nắng đẹp 春天的日子是个风和日丽的,是放风筝的好时节。<br> Chūntiān de rìzi shìge fēng hé rì lì de, shì fàng fēngzhēng de hǎo shíjié. (Mùa xuân có gió nhẹ và nắng đẹp, là thời điểm thích hợp để thả diều.)

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến thời tiết mùa hè

Từ vựng tiếng Trung mùa hè
Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết mùa hè
Từ tiếng Trung Phiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
夏天 xiàtiānmùa hè 夏天很热,人们喜欢去海边玩。 Xiàtiān hěn rè, rénmen xǐhuān qù hǎibiān wán.(Mùa hè rất nóng, mọi người thích đi biển chơi.)
炎热 yánrènóng bức 夏天的天气非常炎热。 Xiàtiān de tiānqì fēicháng yánrè. (Thời tiết mùa hè vô cùng nóng bức.)
太阳 tàiyángmặt trời 中午的太阳毒辣辣的,让人热得汗如雨下。<br> Zhōngwǔ de tàiyáng dúlàlà de, ràng rén rè de hàn rú yǔ xià.(Trời trưa nắng như đổ lửa khiến mọi người đổ mồ hôi đầm đìa.)
暴雨 bàoyǔmưa to, mưa giông 夏天经常有暴雨。 Xiàtiān jīngcháng yǒu bàoyǔ. (Mùa hè thường có mưa lớn.)
雷阵雨 léizhènyǔmưa rào có sấm 夏天下午常有雷阵雨。 (Chiều mùa hè thường có mưa rào có sấm.)
高温 gāowēnnhiệt độ cao 夏天经常出现高温天气。 (Mùa hè thường có nhiệt độ cao.)
湿热 shīrènóng ẩm 夏天的天气又湿又热。 (Thời tiết mùa hè vừa nóng vừa ẩm.)
风扇 fēngshànquạt điện 夏天需要开风扇。 (Mùa hè cần bật quạt điện.)
避暑 bìshǔtránh nóng 夏天很多人去山里避暑。 (Mùa hè nhiều người lên núi tránh nóng.)
蚊子 wénzimuỗi 夏天蚊子很多。 (Mùa hè nhiều muỗi.)
游泳 yóuyǒngbơi lội 夏天去游泳很舒服。 (Mùa hè đi bơi rất dễ chịu.)
晴朗 qínglǎngtrời quang đãng 夏天多是晴朗的天气。 (Mùa hè thường là trời quang đãng.)
热浪 rèlàngđợt nóng 今年夏天出现了热浪。 (Năm nay mùa hè xuất hiện đợt nóng.)
空调 kōngtiáođiều hòa 夏天开空调很重要。 (Mùa hè bật điều hòa rất quan trọng.)
汗水 hànshuǐmồ hôi 夏天容易出汗。 (Mùa hè dễ ra mồ hôi.)

Từ vựng tiếng Trung thời tiết mùa thu

Từ vựng tiếng Trung mùa thu
Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết mùa thu
Từ tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
秋天 qiūtiānmùa thu 秋天的天气很凉快。 Qiūtiān de tiānqì hěn liángkuai. (Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.)
凉爽 liángshuǎngmát mẻ, dễ chịu 秋天天气凉爽,适合出去散步。 Qiūtiān tiānqì liángshuǎng, shìhé chūqù sànbù. (Thời tiết mùa thu mát mẻ, thích hợp ra ngoài đi dạo.)
收获 shōuhuòthu hoạch 秋天是个收获的季节。 Qiūtiān shìge shōuhuò de jìjié. (Mùa thu là mùa thu hoạch.)
晴朗 qínglǎngtrời quang đãng 秋天天气晴朗,阳光明媚。 Qiūtiān tiānqì qínglǎng, yángguāng míngmèi. (Thời tiết mùa thu quang đãng, nắng đẹp.)
霜降 shuāngjiàngsương giá đầu mùa 秋天开始有霜降。 (Mùa thu bắt đầu có sương giá.)
干燥 gānzàokhô ráo 秋天天气比较干燥。 Qiūtiān tiānqì bǐjiào gānzào. (Thời tiết mùa thu khá khô ráo.)
黄叶 huángyèlá vàng 秋天,大地铺满了黄叶。 Qiūtiān, dàdì pù mǎnle huáng yè. (Vào mùa thu, mặt đất được bao phủ bởi lá vàng.)
温差 wēnchāsự chênh lệch nhiệt độ 秋天昼夜温差大。 Qiūtiān zhòuyè wēnchā dà. (Mùa thu nhiệt độ ngày và đêm chênh lệch lớn.)
秋雨 qiūyǔmưa mùa thu 秋雨也为秋天增添了一份独特的韵味,让秋天的景色更加迷人。<br> Qiūyǔ yě wèi qiūtiān zēngtiānle yífèn dútè de yùnwèi, ràng qiūtiān de jǐngsè gèngjiā mírén. (Cơn mưa mùa thu cũng mang đến cho mùa thu một nét quyến rũ độc đáo, khiến cho quang cảnh mùa thu trở nên quyến rũ hơn.)
晴空 qíngkōngtrời quang 秋季经常呈现晴空万里的景象,天空湛蓝如洗,更高远。<br> Qiūjì jīngcháng chéngxiàn qíngkōng wànlǐ de jǐngxiàng, tiānkōng zhànlán rú xǐ, gèng gāoyuǎn. (Mùa thu thường có bầu trời trong xanh, cao và xanh thẳm.)
枫叶 fēngyèlá phong 秋天来了,枫叶变红了。 Qiūtiān láile, fēngyè biàn hóngle. (Mùa thu đến rồi và lá phong đang dần chuyển sang màu đỏ.)
凉意 liángyìcảm giác mát mẻ 湖上微风吹来,令人感到一丝凉意。<br> Húshàng wēifēng chuī lái, lìng rén gǎndào yìsī liángyì (Gió từ hồ mang lại cảm giác mát mẻ.)

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa đông

Từ vựng tiếng Trung mùa đông
Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết mùa đông
Từ tiếng Trung Phiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
冬天 dōngtiānmùa đông 冬天的天气很冷。 Dōngtiān de tiānqì hěn lěng. (Thời tiết mùa đông rất lạnh.)
寒冷 hánlěnglạnh giá 冬天非常寒冷,需要穿厚衣服。 Dōngtiān fēicháng hánlěng, xūyào chuān hòu yīfú. (Mùa đông rất lạnh, cần mặc áo dày.)
xuětuyết 冬天下雪了,地上覆盖着白雪。 Dōngtiān xià xuěle, dìshàng fùgàizhe báixuě. (Mùa đông có tuyết rơi, mặt đất phủ tuyết trắng.)
结冰 jiébīngđóng băng 冬天河面结冰了。 Dōngtiān hémiàn jiébīng le. (Mùa đông mặt sông đóng băng.)
shuāngsương giá 早晨有厚厚的霜。 Zǎochén yǒu hòu hòu de shuāng. (Buổi sáng có lớp sương giá dày.)
暖气 nuǎnqìhệ thống sưởi 冬天要开暖气。 Dōngtiān yào kāi nuǎnqì. (Mùa đông cần bật hệ thống sưởi.)
手套 shǒutàogăng tay 冬天戴手套防寒。 Dōngtiān dài shǒutào fánghán. (Mùa đông đeo găng tay để chống lạnh.)
围巾 wéijīnkhăn quàng cổ 冬天记得戴围巾保暖。 Dōngtiān jìdé dài wéijīn bǎonuǎn. (Mùa đông nhớ quàng khăn cổ để giữ ấm.)
雪花 xuěhuābông tuyết 雪花纷纷飘落。 Xuěhuā fēnfēn piāoluò. (Bông tuyết bay rơi đầy trời.)
冰冻 bīngdòngđóng băng, đóng băng cứng 冬天水管容易冰冻。 Dōngtiān shuǐguǎn róngyì bīngdòng. (Mùa đông đường ống nước dễ bị đóng băng.)
冬季风 dōngjìfēnggió mùa đông 冬季风带来寒冷天气。 Dōngjì fēng dài lái hánlěng tiānqì. (Gió mùa đông mang lại thời tiết lạnh.)
雪人 xuěrénngười tuyết 孩子们堆了一个雪人。 Háizimen duīle yígè xuěrén. (Trẻ con nặn người tuyết.)
寒气 hánqìkhí lạnh 寒气透骨,非常冷。 Hánqì tòu gǔ, fēicháng lěng. (Khí lạnh thấm tận xương, rất lạnh.)
冰雪 bīngxuěbăng tuyết 这就是冬天该有的样子,冰雪覆盖!<br> Zhè jiùshì dōngtiān gāi yǒu de yàngzi, bīngxuě fùgài!(Đây chính là cảnh vốn có của mùa đông, phủ đầy băng tuyết.)

Mẫu câu hỏi và trả lời về thời tiết bằng tiếng Trung

Mẫu câu hỏi tiếng Trung về thời tiết

  1. 今天天气怎么样?
    (Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?)
    Hôm nay thời tiết thế nào?
  2. 明天会下雨吗?
    (Míngtiān huì xiàyǔ ma?)
    Ngày mai có mưa không?
  3. 现在外面冷吗?
    (Xiànzài wàimiàn lěng ma?)
    Bên ngoài bây giờ có lạnh không?
  4. 今年冬天冷吗?
    (Jīnnián dōngtiān lěng ma?)
    Mùa đông năm nay có lạnh không?
  5. 你喜欢什么样的天气?
    (Nǐ xǐhuān shénmeyàng de tiānqì?)
    Bạn thích thời tiết như thế nào?
  6. 春天的天气怎么样?
    (Chūntiān de tiānqì zěnmeyàng?)
    Thời tiết mùa xuân thế nào?
  7. 今天有雾吗?
    (Jīntiān yǒu wù ma?)
    Hôm nay có sương mù không?

Mẫu câu trả lời tiếng Trung về thời tiết

  1. 今天天气很好,太阳很大。
    (Jīntiān tiānqì hěn hǎo, tàiyáng hěndà.)
    Hôm nay thời tiết rất đẹp, rất nắng.
  2. 明天可能会下雨,请带伞。
    (Míngtiān kěnéng huì xiàyǔ, qǐng dài sǎn.)
    Ngày mai có thể sẽ mưa, hãy mang theo ô.
  3. 外面有点冷,要多穿点衣服。
    (Wàimiàn yǒudiǎn lěng, yào duōchuān diǎn yīfu.)
    Bên ngoài hơi lạnh, cần mặc nhiều quần áo hơn.
  4. 今年冬天很冷,可能会下雪。
    (Jīnnián dōngtiān hěn lěng, kěnéng huì xiàxuě.)
    Mùa đông năm nay rất lạnh, có thể sẽ có tuyết.
  5. 我喜欢晴朗的天气。
    (Wǒ xǐhuan qínglǎng de tiānqì.)
    Tôi thích thời tiết quang đãng.
  6. 春天的风往往给人一种温暖而轻柔的感觉。
    (Chūntiān de fēng wǎngwǎng gěi rén yìzhǒng wēnnuǎn ér qīngróu de gǎnjué.)
    Gió xuân luôn mang lại cho con người cảm giác ấm áp và nhẹ nhàng.
  7. 今天有浓雾,开车要小心。
    (Jīntiān yǒu nóngwù, kāichē yào xiǎoxīn.)
    Hôm nay có sương mù dày, lái xe phải cẩn thận.

Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ, mà còn làm tăng khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Từ việc miêu tả thời tiết hàng ngày đến thảo luận về những hiện tượng tự nhiên, những từ vựng này đều rất hữu ích. Hãy luyện tập sử dụng các từ vựng và câu ví dụ thường xuyên để ghi nhớ tốt hơn. Đặc biệt, nếu bạn yêu thích khám phá ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, việc nắm vững các chủ đề như tiếng Trung chủ đề thời tiết sẽ là bước đệm quan trọng để bạn tiến xa hơn trong hành trình học tập của mình. Theo dõi SHZ để cập nhật những bài học bổ ích nhé!

Một số chủ đề khác: