Thời tiết luôn là một trong những chủ đề phổ biến và gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Việc giao tiếp về thời tiết không chỉ giúp bắt đầu cuộc trò chuyện mà còn mở ra những cơ hội để kết nối với người đối diện. Trong tiếng Trung, chủ đề này còn đặc biệt quan trọng vì thời tiết ảnh hưởng lớn đến cuộc sống và văn hóa của người dân Trung Quốc. Hãy cùng SHZ tìm hiểu các từ vựng và câu nói cơ bản liên quan đến thời tiết để làm phong phú thêm vốn tiếng Trung của bạn nhé!
春天的日子是个风和日丽的,是放风筝的好时节。<br> Chūntiān de rìzi shìge fēng hé rì lì de, shì fàng fēngzhēng de hǎo shíjié. (Mùa xuân có gió nhẹ và nắng đẹp, là thời điểm thích hợp để thả diều.)
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến thời tiết mùa hè
Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết mùa hè
Từ tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
夏天
xiàtiān
mùa hè
夏天很热,人们喜欢去海边玩。 Xiàtiān hěn rè, rénmen xǐhuān qù hǎibiān wán.(Mùa hè rất nóng, mọi người thích đi biển chơi.)
炎热
yánrè
nóng bức
夏天的天气非常炎热。 Xiàtiān de tiānqì fēicháng yánrè. (Thời tiết mùa hè vô cùng nóng bức.)
太阳
tàiyáng
mặt trời
中午的太阳毒辣辣的,让人热得汗如雨下。<br> Zhōngwǔ de tàiyáng dúlàlà de, ràng rén rè de hàn rú yǔ xià.(Trời trưa nắng như đổ lửa khiến mọi người đổ mồ hôi đầm đìa.)
暴雨
bàoyǔ
mưa to, mưa giông
夏天经常有暴雨。 Xiàtiān jīngcháng yǒu bàoyǔ. (Mùa hè thường có mưa lớn.)
雷阵雨
léizhènyǔ
mưa rào có sấm
夏天下午常有雷阵雨。 (Chiều mùa hè thường có mưa rào có sấm.)
高温
gāowēn
nhiệt độ cao
夏天经常出现高温天气。 (Mùa hè thường có nhiệt độ cao.)
湿热
shīrè
nóng ẩm
夏天的天气又湿又热。 (Thời tiết mùa hè vừa nóng vừa ẩm.)
风扇
fēngshàn
quạt điện
夏天需要开风扇。 (Mùa hè cần bật quạt điện.)
避暑
bìshǔ
tránh nóng
夏天很多人去山里避暑。 (Mùa hè nhiều người lên núi tránh nóng.)
蚊子
wénzi
muỗi
夏天蚊子很多。 (Mùa hè nhiều muỗi.)
游泳
yóuyǒng
bơi lội
夏天去游泳很舒服。 (Mùa hè đi bơi rất dễ chịu.)
晴朗
qínglǎng
trời quang đãng
夏天多是晴朗的天气。 (Mùa hè thường là trời quang đãng.)
热浪
rèlàng
đợt nóng
今年夏天出现了热浪。 (Năm nay mùa hè xuất hiện đợt nóng.)
空调
kōngtiáo
điều hòa
夏天开空调很重要。 (Mùa hè bật điều hòa rất quan trọng.)
汗水
hànshuǐ
mồ hôi
夏天容易出汗。 (Mùa hè dễ ra mồ hôi.)
Từ vựng tiếng Trung thời tiết mùa thu
Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết mùa thu
Từ tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
秋天
qiūtiān
mùa thu
秋天的天气很凉快。 Qiūtiān de tiānqì hěn liángkuai. (Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.)
凉爽
liángshuǎng
mát mẻ, dễ chịu
秋天天气凉爽,适合出去散步。 Qiūtiān tiānqì liángshuǎng, shìhé chūqù sànbù. (Thời tiết mùa thu mát mẻ, thích hợp ra ngoài đi dạo.)
收获
shōuhuò
thu hoạch
秋天是个收获的季节。 Qiūtiān shìge shōuhuò de jìjié. (Mùa thu là mùa thu hoạch.)
秋天,大地铺满了黄叶。 Qiūtiān, dàdì pù mǎnle huáng yè. (Vào mùa thu, mặt đất được bao phủ bởi lá vàng.)
温差
wēnchā
sự chênh lệch nhiệt độ
秋天昼夜温差大。 Qiūtiān zhòuyè wēnchā dà. (Mùa thu nhiệt độ ngày và đêm chênh lệch lớn.)
秋雨
qiūyǔ
mưa mùa thu
秋雨也为秋天增添了一份独特的韵味,让秋天的景色更加迷人。<br> Qiūyǔ yě wèi qiūtiān zēngtiānle yífèn dútè de yùnwèi, ràng qiūtiān de jǐngsè gèngjiā mírén. (Cơn mưa mùa thu cũng mang đến cho mùa thu một nét quyến rũ độc đáo, khiến cho quang cảnh mùa thu trở nên quyến rũ hơn.)
晴空
qíngkōng
trời quang
秋季经常呈现晴空万里的景象,天空湛蓝如洗,更高远。<br> Qiūjì jīngcháng chéngxiàn qíngkōng wànlǐ de jǐngxiàng, tiānkōng zhànlán rú xǐ, gèng gāoyuǎn. (Mùa thu thường có bầu trời trong xanh, cao và xanh thẳm.)
枫叶
fēngyè
lá phong
秋天来了,枫叶变红了。 Qiūtiān láile, fēngyè biàn hóngle. (Mùa thu đến rồi và lá phong đang dần chuyển sang màu đỏ.)
凉意
liángyì
cảm giác mát mẻ
湖上微风吹来,令人感到一丝凉意。<br> Húshàng wēifēng chuī lái, lìng rén gǎndào yìsī liángyì (Gió từ hồ mang lại cảm giác mát mẻ.)
Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa đông
Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết mùa đông
Từ tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
冬天
dōngtiān
mùa đông
冬天的天气很冷。 Dōngtiān de tiānqì hěn lěng. (Thời tiết mùa đông rất lạnh.)
寒冷
hánlěng
lạnh giá
冬天非常寒冷,需要穿厚衣服。 Dōngtiān fēicháng hánlěng, xūyào chuān hòu yīfú. (Mùa đông rất lạnh, cần mặc áo dày.)
雪
xuě
tuyết
冬天下雪了,地上覆盖着白雪。 Dōngtiān xià xuěle, dìshàng fùgàizhe báixuě. (Mùa đông có tuyết rơi, mặt đất phủ tuyết trắng.)
结冰
jiébīng
đóng băng
冬天河面结冰了。 Dōngtiān hémiàn jiébīng le. (Mùa đông mặt sông đóng băng.)
霜
shuāng
sương giá
早晨有厚厚的霜。 Zǎochén yǒu hòu hòu de shuāng. (Buổi sáng có lớp sương giá dày.)
暖气
nuǎnqì
hệ thống sưởi
冬天要开暖气。 Dōngtiān yào kāi nuǎnqì. (Mùa đông cần bật hệ thống sưởi.)
手套
shǒutào
găng tay
冬天戴手套防寒。 Dōngtiān dài shǒutào fánghán. (Mùa đông đeo găng tay để chống lạnh.)
围巾
wéijīn
khăn quàng cổ
冬天记得戴围巾保暖。 Dōngtiān jìdé dài wéijīn bǎonuǎn. (Mùa đông nhớ quàng khăn cổ để giữ ấm.)
雪花
xuěhuā
bông tuyết
雪花纷纷飘落。 Xuěhuā fēnfēn piāoluò. (Bông tuyết bay rơi đầy trời.)
冰冻
bīngdòng
đóng băng, đóng băng cứng
冬天水管容易冰冻。 Dōngtiān shuǐguǎn róngyì bīngdòng. (Mùa đông đường ống nước dễ bị đóng băng.)
冬季风
dōngjìfēng
gió mùa đông
冬季风带来寒冷天气。 Dōngjì fēng dài lái hánlěng tiānqì. (Gió mùa đông mang lại thời tiết lạnh.)
雪人
xuěrén
người tuyết
孩子们堆了一个雪人。 Háizimen duīle yígè xuěrén. (Trẻ con nặn người tuyết.)
今天天气很好,太阳很大。 (Jīntiān tiānqì hěn hǎo, tàiyáng hěndà.) Hôm nay thời tiết rất đẹp, rất nắng.
明天可能会下雨,请带伞。 (Míngtiān kěnéng huì xiàyǔ, qǐng dài sǎn.) Ngày mai có thể sẽ mưa, hãy mang theo ô.
外面有点冷,要多穿点衣服。 (Wàimiàn yǒudiǎn lěng, yào duōchuān diǎn yīfu.) Bên ngoài hơi lạnh, cần mặc nhiều quần áo hơn.
今年冬天很冷,可能会下雪。 (Jīnnián dōngtiān hěn lěng, kěnéng huì xiàxuě.) Mùa đông năm nay rất lạnh, có thể sẽ có tuyết.
我喜欢晴朗的天气。 (Wǒ xǐhuan qínglǎng de tiānqì.) Tôi thích thời tiết quang đãng.
春天的风往往给人一种温暖而轻柔的感觉。 (Chūntiān de fēng wǎngwǎng gěi rén yìzhǒng wēnnuǎn ér qīngróu de gǎnjué.) Gió xuân luôn mang lại cho con người cảm giác ấm áp và nhẹ nhàng.
今天有浓雾,开车要小心。 (Jīntiān yǒu nóngwù, kāichē yào xiǎoxīn.) Hôm nay có sương mù dày, lái xe phải cẩn thận.
Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ, mà còn làm tăng khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Từ việc miêu tả thời tiết hàng ngày đến thảo luận về những hiện tượng tự nhiên, những từ vựng này đều rất hữu ích. Hãy luyện tập sử dụng các từ vựng và câu ví dụ thường xuyên để ghi nhớ tốt hơn. Đặc biệt, nếu bạn yêu thích khám phá ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, việc nắm vững các chủ đề như tiếng Trung chủ đề thời tiết sẽ là bước đệm quan trọng để bạn tiến xa hơn trong hành trình học tập của mình. Theo dõi SHZ để cập nhật những bài học bổ ích nhé!