Lịch khai giảng Lịch khai giảng
Zalo Zalo
Tài liệu nghe Tài liệu nghe
Tuyển dụng Tuyển dụng
Câu lạc bộ Câu lạc bộ

Tiếng Trung cho người làm xây dựng

Trong bối cảnh ngành xây dựng ngày càng hội nhập quốc tế, đặc biệt là với các dự án hợp tác cùng doanh nghiệp Trung Quốc, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trở nên vô cùng cần thiết. Tiếng Trung cho người làm xây dựng không chỉ hỗ trợ trong việc trao đổi công việc, hiểu rõ bản vẽ, kỹ thuật hay an toàn lao động mà còn góp phần tạo nên sự chuyên nghiệp và hiệu quả trong quá trình thi công. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và mẫu câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp kỹ sư, công nhân, giám sát công trình dễ dàng hòa nhập và làm việc hiệu quả trong môi trường đa quốc gia. Hôm nay hãy cùng SHZ học tiếng Trung cho người làm xây dựng thông qua bộ từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại dưới bài viết này nhé!

Bộ từ vựng tiếng Trung cho người làm xây dựng

Tiếng Trung cho người làm xây dựng
Học bộ từ vựng tiếng Trung cho người làm xây dựng

Từ vựng về vị trí – chức vụ trong công trình

Tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
工地 gōng dìCông trường xây dựng
建筑工人 jiànzhù gōngrénCông nhân xây dựng
项目经理 xiàngmù jīnglǐQuản lý dự án
施工员 shīgōng yuánNhân viên thi công
监理工程师 jiānlǐ gōngchéngshīKỹ sư giám sát
设计师 shèjì shīNhà thiết kế
土木工程师 tǔmù gōngchéngshīKỹ sư xây dựng dân dụng
结构工程师 jiégòu gōngchéngshīKỹ sư kết cấu
电气工程师 diànqì gōngchéngshīKỹ sư điện
安全员 ānquán yuánNhân viên an toàn lao động
施工队长 shīgōng duìzhǎngĐội trưởng thi công
材料员 cáiliào yuánNhân viên vật tư
测量员 cèliàng yuánNhân viên đo đạc
焊工 hàn gōngThợ hàn
木工 mù gōngThợ mộc
电工 diàn gōngThợ điện
水管工 shuǐguǎn gōngThợ ống nước
塔吊司机 tǎdiào sījīLái cẩu tháp
搬运工 bānyùn gōngNhân viên vận chuyển
泥瓦工 níwǎ gōngThợ hồ

Từ vựng về các giai đoạn thi công

Tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
施工准备 shīgōng zhǔnbèiChuẩn bị thi công
勘测阶段 kāncè jiēduànGiai đoạn khảo sát
设计阶段 shèjì jiēduànGiai đoạn thiết kế
基础施工 jīchǔ shīgōngThi công nền móng
主体施工 zhǔtǐ shīgōngThi công phần chính (kết cấu)
结构施工 jiégòu shīgōngThi công kết cấu
砌筑工程 qìzhù gōngchéngCông tác xây thô
屋面施工 wūmiàn shīgōngThi công mái
水电安装 shuǐdiàn ānzhuāngLắp đặt điện nước
内外装饰 nèiwài zhuāngshìTrang trí nội ngoại thất
竣工验收 jùngōng yànshōuNghiệm thu công trình
交付使用 jiāofù shǐyòngBàn giao và đưa vào sử dụng
保修阶段 bǎoxiū jiēduànGiai đoạn bảo hành
拆除阶段 chāichú jiēduànGiai đoạn phá dỡ
竣工图绘制 jùngōng tú huìzhìVẽ bản hoàn công

Từ vựng về vật liệu xây dựng

Tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
建筑材料 jiànzhù cáiliàoVật liệu xây dựng
水泥 shuǐníXi măng
沙子 shāziCát
石子 shízǐĐá (sỏi)
砖头 zhuāntóuGạch
钢筋 gāngjīnThép cây (thép cốt bê tông)
混凝土 hùnníngtǔBê tông
木材 mùcáiGỗ
玻璃 bōliKính
石膏板 shígāobǎnTấm thạch cao
瓷砖 cízhuānGạch men, gạch ốp lát
涂料 túliàoSơn
防水材料 fángshuǐ cáiliàoVật liệu chống thấm
保温材料 bǎowēn cáiliàoVật liệu cách nhiệt
隔音材料 géyīn cáiliàoVật liệu cách âm
钢板 gāngbǎnTấm thép
铝材 lǚcáiVật liệu nhôm
PVC管 PVC guǎnỐng nhựa PVC
不锈钢 bùxiùgāngThép không gỉ (inox)
胶水 jiāoshuǐKeo dán

Từ vựng về máy móc và thiết bị

Tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
挖掘机 wājuéjīMáy xúc
推土机 tuītǔjīMáy ủi
起重机 qǐzhòngjīCần cẩu
混凝土搅拌机 hùnníngtǔ jiǎobànjīMáy trộn bê tông
压路机 yālùjīMáy lu
吊车 diàochēXe cẩu
钻机 zuànjīMáy khoan
铲车 chǎnchēXe xúc lật
运输车 yùnshūchēXe vận chuyển
履带车 lǚdàichēXe bánh xích
塔吊 tǎdiàoCẩu tháp
电锯 diànjùCưa điện
焊接机 hànjiējīMáy hàn
空压机 kōngyājīMáy nén khí
电钻 diànzuànMáy khoan điện
搅拌车 jiǎobànchēXe trộn bê tông
移动发电机 yídòng fādiànjīMáy phát điện di động
激光水平仪 jīguāng shuǐpíngyíMáy cân bằng tia laser
切割机 qiēgējīMáy cắt
钢筋弯曲机 gāngjīn wānqūjīMáy uốn sắt

Từ vựng về đơn vị đo lường & kích thước

Tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
Mét
厘米 límǐCentimét
毫米 háomǐMilimét
公里 gōnglǐKilômét
平方 píngfāngMét vuông
平方米 píngfāng mǐMét vuông
立方米 lìfāng mǐMét khối
dūnTấn
千克 qiānkèKilôgam
Gam
shēngLít
毫升 háoshēngMililít
英寸 yīngcùnInch
chǐThước (đơn vị cổ Trung Quốc, ~33.3cm)
毫米汞柱 háomǐ gǒngzhùMilimét thủy ngân (mmHg – dùng đo áp suất)
摄氏度 shèshìdùĐộ C (Celsius)
华氏度 huáshìdùĐộ F (Fahrenheit)
Độ (góc, nhiệt độ)
时间单位 shíjiān dānwèiĐơn vị thời gian
长度单位 chángdù dānwèiĐơn vị chiều dài

Từ vựng về quản lý công trình & kỹ thuật

Tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
工程管理 gōngchéng guǎnlǐQuản lý công trình
项目经理 xiàngmù jīnglǐQuản lý dự án
施工计划 shīgōng jìhuàKế hoạch thi công
质量控制 zhìliàng kòngzhìKiểm soát chất lượng
成本控制 chéngběn kòngzhìKiểm soát chi phí
进度控制 jìndù kòngzhìKiểm soát tiến độ
安全管理 ānquán guǎnlǐQuản lý an toàn
施工现场 shīgōng xiànchǎngCông trường thi công
技术支持 jìshù zhīchíHỗ trợ kỹ thuật
图纸审核 túzhǐ shěnhéDuyệt bản vẽ
施工图 shīgōng túBản vẽ thi công
竣工验收 jùngōng yànshōuNghiệm thu hoàn công
项目预算 xiàngmù yùsuànDự toán dự án
合同管理 hétóng guǎnlǐQuản lý hợp đồng
材料采购 cáiliào cǎigòuMua sắm vật liệu
工程进度表 gōngchéng jìndù biǎoBảng tiến độ công trình
验收报告 yànshōu bàogàoBáo cáo nghiệm thu
施工规范 shīgōng guīfànQuy chuẩn thi công
设计变更 shèjì biàngēngThay đổi thiết kế
技术交底 jìshù jiāodǐBàn giao kỹ thuật (trước khi thi công)

Từ vựng về an toàn lao động

Tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
安全 ānquánan toàn
安全帽 ānquán màomũ bảo hộ
安全带 ānquán dàidây an toàn
保护眼镜 bǎohù yǎnjìngkính bảo hộ
手套 shǒutàogăng tay
工作服 gōngzuòfúđồ bảo hộ lao động
口罩 kǒuzhàokhẩu trang
耳罩 ěrzhàobịt tai chống ồn
安全规范 ānquán guīfànquy định an toàn
安全培训 ānquán péixùnhuấn luyện an toàn
紧急出口 jǐnjí chūkǒulối thoát hiểm
消防设备 xiāofáng shèbèithiết bị chữa cháy
急救箱 jíjiù xiānghộp sơ cứu
事故报告 shìgù bàogàobáo cáo tai nạn
预防措施 yùfáng cuòshībiện pháp phòng ngừa
警告标志 jǐnggào biāozhìbiển cảnh báo
禁止吸烟 jìnzhǐ xīyāncấm hút thuốc
滑倒小心 huádǎo xiǎoxīnchú ý trơn trượt
高空作业 gāokōng zuòyèlàm việc trên cao
电气安全 diànqì ānquánan toàn điện

Từ vựng về công việc hàng ngày

Tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
上班 shàngbānđi làm
下班 xiàbāntan làm
打卡 dǎkǎchấm công
迟到 chídàođi trễ
早退 zǎotuìvề sớm
请假 qǐngjiàxin nghỉ phép
开会 kāihuìhọp
写报告 xiě bàogàoviết báo cáo
发邮件 fā yóujiàngửi email
接电话 jiē diànhuànghe điện thoại
打电话 dǎ diànhuàgọi điện thoại
打印文件 dǎyìn wénjiànin tài liệu
复印 fùyìnphoto tài liệu
整理资料 zhěnglǐ zīliàosắp xếp tài liệu
处理问题 chǔlǐ wèntíxử lý vấn đề
安排任务 ānpái rènwùsắp xếp công việc
完成任务 wánchéng rènwùhoàn thành nhiệm vụ
汇报工作 huìbào gōngzuòbáo cáo công việc
加班 jiābāntăng ca
下班回家 xiàbān huíjiātan làm về nhà

Từ vựng về các kiểu cảnh báo trong xây dựng

Tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
安全第一 ānquán dì yīAn toàn là trên hết
小心地滑 xiǎoxīn dì huáCẩn thận trơn trượt
禁止吸烟 jìnzhǐ xīyānCấm hút thuốc
施工中 shīgōng zhōngĐang thi công
禁止入内 jìnzhǐ rùnèiCấm vào
佩戴安全帽 pèidài ānquán màoĐội mũ bảo hộ
注意安全 zhùyì ānquánChú ý an toàn
严禁攀爬 yánjìn pānpáNghiêm cấm trèo
高压危险 gāoyā wēixiǎnNguy hiểm điện cao thế
注意高空作业 zhùyì gāokōng zuòyèChú ý làm việc trên cao
禁止触摸 jìnzhǐ chùmōCấm chạm vào
火灾报警器 huǒzāi bàojǐng qìThiết bị báo cháy
紧急出口 jǐnjí chūkǒuLối thoát hiểm
禁止掉落物 jìnzhǐ diàoluò wùCấm làm rơi vật
必须穿戴防护用品 bìxū chuāndài fánghù yòngpǐnPhải mang đồ bảo hộ
禁止入内非工作人员 jìnzhǐ rùnèi fēi gōngzuò rényuánNgười không phận sự miễn vào

20 mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa dành cho người làm xây dựng

Mô hình xây
Học tiếng Trung cho người xây dựng thông qua các câu hội thoại
  1. 你是施工负责人吗?
    Anh có phải là người phụ trách công trình không?
  2. 请按照图纸施工。
    Vui lòng thi công theo bản vẽ.
  3. 这部分需要重新做。
    Phần này cần làm lại.
  4. 安全帽必须随时佩戴。
    Mũ bảo hộ phải luôn được đội.
  5. 混凝土已经浇好了。
    Bê tông đã được đổ xong.
  6. 今天的任务完成了吗?
    Công việc hôm nay đã hoàn thành chưa?
  7. 请注意安全操作。
    Vui lòng chú ý thao tác an toàn.
  8. 电线不要乱接。
    Không được nối dây điện bừa bãi.
  9. 下班前要把工具收好。
    Trước khi tan ca, nhớ thu dọn dụng cụ.
  10. 今天要加班到几点?
    Hôm nay phải tăng ca đến mấy giờ?
  11. 这个地方需要加固一下。
    Chỗ này cần gia cố thêm.
  12. 请把脚手架搭好。
    Vui lòng dựng giàn giáo chắc chắn.
  13. 这里有渗水问题。
    Ở đây có hiện tượng thấm nước.
  14. 请安排人手搬运材料。
    Vui lòng bố trí người vận chuyển vật liệu.
  15. 水泥快用完了。
    Xi măng sắp hết rồi.
  16. 需要检查电路系统。
    Cần kiểm tra hệ thống điện.
  17. 吊车几点到?
    Cần cẩu mấy giờ đến?
  18. 明天继续做这部分。
    Ngày mai tiếp tục làm phần này.
  19. 请清理一下工地。
    Vui lòng dọn dẹp công trường.
  20. 完工后要验收。
    Sau khi hoàn thành phải nghiệm thu.

Luyện tập hội thoại tiếng Trung dành cho người làm xây dựng

Công trình xây dựng
Học tiếng Trung cho người làm xây dựng thông qua các cuộc hội thoại

Hội thoại 1- Kiểm tra tiến độ công trình

Nhân viên giám sát (Lǐ Gōng – 李工 – Kỹ sư Lý)
Công nhân (Zhāng Shīfù – 张师傅 – Thợ Trương)

Lǐ Gōng:
张师傅,现在主体结构完成到哪一步了?
Zhāng shīfu, xiànzài zhǔtǐ jiégòu wánchéng dào nǎ yībù le?
Anh Trương, hiện tại phần kết cấu chính đã hoàn thành đến bước nào rồi?

Zhāng Shīfù:
李工,我们已经完成了三层楼的混凝土浇筑。
Lǐ Gōng, wǒmen yǐjīng wánchéng le sān céng lóu de hùnníngtǔ jiāozhù.
Kỹ sư Lý, chúng tôi đã đổ bê tông xong tầng 3 rồi.

Lǐ Gōng:
很好,下周能开始模板拆除吗?
Hěn hǎo, xiàzhōu néng kāishǐ móbǎn chāichú ma?
Tốt lắm, tuần sau có thể bắt đầu tháo cốp pha chứ?

Zhāng Shīfù:
可以,按照计划,下周三开始拆除。
Kěyǐ, ànzhào jìhuà, xià zhōusān kāishǐ chāichú.
Được, theo kế hoạch thì bắt đầu tháo vào thứ Tư tuần sau.

Hội thoại 2 -Trao đổi về an toàn lao động

Chỉ huy công trình (Wáng Gōng – 王工 – Kỹ sư Vương)
Nhân viên an toàn (Lín Ānquán – 林安全 – An toàn viên Lâm)

Wáng Gōng:
林安全,今天你们检查了哪些安全隐患?
Lín Ānquán, jīntiān nǐmen jiǎnchá le nǎxiē ānquán yǐnhuàn?
Anh Lâm, hôm nay các anh đã kiểm tra những nguy cơ mất an toàn nào?

Lín Ānquán:
我们发现有工人没戴安全帽,另外有个脚手架不稳。
Wǒmen fāxiàn yǒu gōngrén méi dài ānquán mào, lìngwài yǒu gè jiǎoshǒujià bù wěn.
Chúng tôi phát hiện có công nhân không đội mũ bảo hộ, ngoài ra còn có một giàn giáo không vững.

Wáng Gōng:
这种情况必须马上整改,否则后果严重。
Zhè zhǒng qíngkuàng bìxū mǎshàng zhěnggǎi, fǒuzé hòuguǒ yánzhòng.
Tình trạng này phải được khắc phục ngay, nếu không hậu quả sẽ nghiêm trọng.

Lín Ānquán:
明白,我已经要求负责人马上处理。
Míngbái, wǒ yǐjīng yāoqiú fùzérén mǎshàng chǔlǐ.
Rõ rồi, tôi đã yêu cầu người phụ trách xử lý ngay lập tức.

Hội thoại 3 – Đặt vật liệu xây dựng

Nhà cung ứng vật liệu (Lǐ Jīnglǐ – 李经理 – Giám đốc Lý)
Người phụ trách vật tư công trình (Zhào Zhèng – 赵政 – Triệu Chính)

Zhào Zhèng:
李经理,这批钢筋我们还需要追加50吨。
Lǐ Jīnglǐ, zhè pī gāngjīn wǒmen hái xūyào zhuījiā wǔshí dūn.
Giám đốc Lý, lô thép này chúng tôi cần đặt thêm 50 tấn nữa.

Lǐ Jīnglǐ:
没问题,预计三天内可以送到。
Méi wèntí, yùjì sān tiān nèi kěyǐ sòng dào.
Không vấn đề gì, dự kiến có thể giao trong vòng ba ngày.

Zhào Zhèng:
麻烦您尽快安排发货,现场进度比较紧张。
Máfan nín jǐnkuài ānpái fāhuò, xiànchǎng jìndù bǐjiào jǐnzhāng.
Phiền anh sắp xếp giao hàng sớm giúp, tiến độ công trình hiện đang gấp rút.

Lǐ Jīnglǐ:
好的,我今天就联系物流安排出货。
Hǎode, wǒ jīntiān jiù liánxì wùliú ānpái chūhuò.
Được rồi, hôm nay tôi sẽ liên hệ đơn vị vận chuyển để giao hàng.

Trong ngành xây dựng, nơi mà tính chính xác và hiệu quả luôn được đặt lên hàng đầu, việc trang bị tiếng Trung cho người làm xây dựng là một lợi thế rõ rệt. Không chỉ giúp giao tiếp suôn sẻ với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc, kỹ năng này còn góp phần nâng cao năng suất lao động, giảm thiểu sai sót và mở rộng cơ hội nghề nghiệp, đặc biệt là trong các dự án có yếu tố nước ngoài hoặc xuất khẩu lao động. Đầu tư vào việc học tiếng Trung hôm nay chính là bước đệm vững chắc để người lao động trong ngành xây dựng tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp của mình.

Xem thêm: