Lịch khai giảng Lịch khai giảng
Zalo Zalo
Tài liệu nghe Tài liệu nghe
Tuyển dụng Tuyển dụng
Câu lạc bộ Câu lạc bộ

Học tiếng Trung chủ đề phỏng vấn

Bạn đang chuẩn bị cho buổi phỏng vấn quan trọng bằng tiếng Trung? Để đạt được ấn tượng tốt và thể hiện sự chuyên nghiệp, việc nắm vững từ vựng và mẫu câu thuộc tiếng Trung chủ đề phỏng vấn là vô cùng cần thiết. Tiếng Trung theo chủ đề phỏng vấn không chỉ giúp bạn tự tin trả lời các câu hỏi mà còn giúp bạn tạo dựng hình ảnh tích cực trong mắt nhà tuyển dụng. Hãy cùng SHZ khám phá những kiến thức quan trọng trong bài viết dưới đây!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn

Học tiếng Trung chủ đề phỏng vấn
Học tiếng Trung chủ đề phỏng vấn

Từ vựng tiếng Trung về hồ sơ xin việc

Từ vựng tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
简历 jiǎnlìSơ yếu lý lịch
求职信 qiúzhí xìnThư xin việc
个人信息 gèrén xìnxīThông tin cá nhân
教育背景 jiàoyù bèijǐngBối cảnh giáo dục
工作经验 gōngzuò jīngyànKinh nghiệm làm việc
技能 jìnéngKỹ năng
兴趣爱好 xìngqù àihàoSở thích
证书 zhèngshūChứng chỉ
推荐信 tuījiàn xìnThư giới thiệu
职位申请表 zhíwèi shēnqǐng biǎoĐơn xin việc
面试邀请 miànshì yāoqǐngThư mời phỏng vấn
自我评价 zìwǒ píngjiàTự đánh giá
求职目标 qiúzhí mùbiāoMục tiêu nghề nghiệp
项目经验 xiàngmù jīngyànKinh nghiệm dự án
职业技能证书 zhíyè jìnéng zhèngshūChứng chỉ kỹ năng nghề nghiệp
语言能力 yǔyán nénglìKhả năng ngôn ngữ
个人陈述 gèrén chénshùBài tự giới thiệu
荣誉与奖励 róngyù yǔ jiǎnglìThành tích và giải thưởng
实习经验 shíxí jīngyànKinh nghiệm thực tập
联系方式 liánxì fāngshìThông tin liên lạc

Từ vựng tiếng Trung về buổi phỏng vấn

Phỏng vấn tiếng Trung
Từ vựng Tiếng Trung về buổi phỏng vấn
Từ vựng tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
面试 miànshìPhỏng vấn
应聘者 yìngpìn zhěỨng viên
面试官 miànshì guānNgười phỏng vấn
职位描述 zhíwèi miáoshùMô tả công việc
工作职责 gōngzuò zhízéNhiệm vụ công việc
优势 yōushìƯu điểm
弱点 ruòdiǎnNhược điểm
薪资待遇 xīnzī dàiyùMức lương và phúc lợi
职业规划 zhíyè guīhuàKế hoạch nghề nghiệp
团队合作 tuánduì hézuòLàm việc nhóm
个人发展 gèrén fāzhǎnPhát triển cá nhân
录用通知 lùyòng tōngzhīThông báo nhận việc
职业目标 zhíyè mùbiāoMục tiêu nghề nghiệp
加班 jiābānLàm thêm giờ, tăng ca
工作环境 gōngzuò huánjìngMôi trường làm việc
实习 shíxíThực tập
面试技巧 miànshì jìqiǎoKỹ năng phỏng vấn
公司文化 gōngsī wénhuàVăn hóa công ty
履历表 lǚlì biǎoBản lý lịch
个人能力 gèrén nénglìKhả năng cá nhân

Từ vựng tiếng Trung về các kỹ năng yêu cầu trong công việc

Từ vựng tiếng Trung về các kỹ năng trong công việc
Từ vựng tiếng trung về các kỹ năng trong công việc
Từ vựng tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
职位描述 zhíwèi miáoshùMô tả công việc
岗位职责 gǎngwèi zhízéTrách nhiệm công việc
基本要求 jīběn yāoqiúYêu cầu cơ bản
工作内容 gōngzuò nèiróngNội dung công việc
专业技能 zhuānyè jìnéngKỹ năng chuyên môn
工作经验 gōngzuò jīngyànKinh nghiệm làm việc
适应能力 shìyìng nénglìKhả năng thích nghi
解决问题能力 jiějué wèntí nénglìKhả năng giải quyết vấn đề
时间管理能力 shíjiān guǎnlǐ nénglìKỹ năng quản lý thời gian
沟通能力 gōutōng nénglìKỹ năng giao tiếp
团队协作能力 tuánduì xiézuò nénglìKỹ năng làm việc nhóm
学习能力 xuéxí nénglìKhả năng học hỏi
创新能力 chuàngxīn nénglìKhả năng sáng tạo
技术知识 jìshù zhīshiKiến thức kỹ thuật
客户服务能力 kèhù fúwù nénglìKỹ năng chăm sóc khách hàng
计算机技能 jìsuànjī jìnéngKỹ năng máy tính
语言能力 yǔyán nénglìKhả năng ngôn ngữ
分析能力 fēnxī nénglìKhả năng phân tích
领导能力 lǐngdǎo nénglìKỹ năng lãnh đạo
客户关系管理 kèhù guānxì guǎnlǐQuản lý mối quan hệ khách hàng

Các câu hỏi tiếng Trung thường gặp khi phỏng vấn

Câu hỏi tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng Việt
请介绍一下你自己。 Qǐng jièshào yīxià nǐ zìjǐ.Hãy giới thiệu về bản thân bạn.
为什么选择我们公司? Wèishéme xuǎnzé wǒmen gōngsī?Tại sao bạn chọn công ty chúng tôi?
你的优点和缺点是什么? Nǐ de yōudiǎn hé quēdiǎn shì shénme?Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì?
你怎么看待团队合作? Nǐ zěnme kàndài tuánduì hézuò?Bạn nghĩ gì về làm việc nhóm?
你最近完成了哪些项目? Nǐ zuìjìn wánchéngle nǎxiē xiàngmù?Bạn đã hoàn thành dự án nào gần đây?
你如何看待加班? Nǐ rúhé kàndài jiābān?Bạn nghĩ gì về việc làm thêm giờ?
你未来五年的职业规划是什么? Nǐ wèilái wǔ nián de zhíyè guīhuà shì shénme?Kế hoạch nghề nghiệp trong 5 năm tới của bạn là gì?
你为什么要离开上一家公司? Nǐ wèishéme yào líkāi shàng yìjiā gōngsī?Tại sao bạn rời bỏ công ty cũ?
你如何应对工作压力? Nǐ rúhé yìngduì gōngzuò yālì?Bạn làm thế nào để đối phó với áp lực công việc?
如果遇到困难,你会怎么处理? Rúguǒ yùdào kùnnán, nǐ huì zěnme chǔlǐ?Nếu gặp khó khăn, bạn sẽ giải quyết như thế nào?
你为什么觉得自己适合这个职位? Nǐ wèishéme juédé zìjǐ shìhé zhège zhíwèi?Tại sao bạn nghĩ mình phù hợp với vị trí này?
你希望在公司中获得什么? Nǐ xīwàng zài gōngsī zhōng huòdé shénme?Bạn mong muốn đạt được điều gì tại công ty?
请举例说明你的成功经验。 Qǐng jǔlì shuōmíng nǐ de chénggōng jīngyàn.Hãy nêu ví dụ về kinh nghiệm thành công của bạn.
你的薪资要求是什么? Nǐ de xīnzi yāoqiú shì shénme?Mức lương mong muốn của bạn là gì?

Gợi ý các câu trả lời phỏng vấn

Trả lời phỏng vấn bằng tiếng Trung
Mẫu câu trả lời phỏng vấn bằng tiếng Trung

Dưới đây là mẫu câu trả lời cho từng câu hỏi trong bảng, được viết chung cho nhiều ngành nghề, bạn có thể dễ dàng thay thế dấu “…” với những thông tin cụ thể để phù hợp với ngành nghề của bạn, đặc biệt là khi luyện tập tiếng Trung chủ đề phỏng vấn. Việc chuẩn bị kỹ càng sẽ giúp bạn tự tin và ứng biến linh hoạt trong mọi tình huống phỏng vấn bằng tiếng Trung theo chủ đề phỏng vấn.

  1. 我叫…,毕业于…专业,拥有…年的工作经验。我的专长是…,我热爱我的工作,喜欢不断学习和挑战自己。
    Wǒ jiào …, bìyè yú … zhuānyè, yōngyǒu … nián de gōngzuò jīngyàn. Wǒ de zhuāncháng shì …, wǒ rè’ài wǒ de gōngzuò, xǐhuān búduàn xuéxí hé tiǎozhàn zìjǐ.
    Tôi tên là…, tốt nghiệp chuyên ngành…, có … năm kinh nghiệm làm việc. Chuyên môn của tôi là…, tôi rất yêu công việc và thích học hỏi cũng như thử thách bản thân.
  1. 我选择贵公司是因为贵公司在…领域有很高的声誉,并且注重员工的发展。我相信在这里我可以发挥自己的优势,同时不断成长。
    Wǒ xuǎnzé guì gōngsī shì yīnwèi guì gōngsī zài … lǐngyù yǒu hěn gāo de shēngyù, bìngqiě zhùzhòng yuángōng de fāzhǎn. Wǒ xiāngxìn zài zhèlǐ wǒ kěyǐ fāhuī zìjǐ de yōushì, tóngshí bùduàn chéngzhǎng.
    Tôi chọn công ty quý vị vì công ty có tiếng tăm cao trong lĩnh vực…, đồng thời rất chú trọng phát triển nhân viên. Tôi tin rằng ở đây tôi có thể phát huy thế mạnh của mình và không ngừng tiến bộ.
  1. 我的优点是…,我具备良好的沟通能力和团队合作精神。缺点方面,我正在努力改善…,以提升自己的综合能力。
    Wǒ de yōudiǎn shì …, wǒ jùbèi liánghǎo de gōutōng nénglì hé tuánduì hézuò jīngshén. Quēdiǎn fāngmiàn, wǒ zhèngzài nǔlì gǎishàn …, yǐ tíshēng zìjǐ de zōnghé nénglì.
    Điểm mạnh của tôi là…, tôi có khả năng giao tiếp tốt và tinh thần làm việc nhóm cao. Về điểm yếu, tôi đang cố gắng cải thiện… để nâng cao năng lực tổng thể của mình.
  1. 团队合作是非常重要的,一个好的团队合作能够更好地发挥每个人的优势,共同实现团队的目标。
    Tuánduì hézuò shì fēicháng zhòngyào de, yígè hǎo de tuánduì hézuò nénggòu gènghǎo de fāhuī měi gèrén de yōushì, gòngtóng shíxiàn tuánduì de mùbiāo.
    Làm việc nhóm rất quan trọng. Làm việc nhóm tốt có thể phát huy tốt hơn ưu điểm của từng người và cùng nhau đạt được mục tiêu của nhóm.
  1. 最近我完成了…项目,负责…工作。通过这个项目,我提升了…能力,并取得了良好的成果。
    Zuìjìn wǒ wánchéngle … xiàngmù, fùzé … gōngzuò. Tōngguò zhège xiàngmù, wǒ tíshēngle … nénglì, bìng qǔdéle liánghǎo de chéngguǒ.
    Gần đây tôi đã hoàn thành dự án…, chịu trách nhiệm phần… Trong quá trình này, tôi nâng cao được kỹ năng…, đồng thời đạt được kết quả tốt.
  1. 我认为加班是工作的一部分,如果为了项目进展或客户需求,我愿意合理安排工作时间,加班完成任务。
    Wǒ rènwéi jiābān shì gōngzuò de yībùfèn, rúguǒ wèile xiàngmù jìnzhǎn huò kèhù xūqiú, wǒ yuànyì hélǐ ānpái gōngzuò shíjiān, jiābān wánchéng rènwù.
    Tôi cho rằng làm thêm giờ là một phần của công việc, nếu vì tiến độ dự án hay yêu cầu khách hàng, tôi sẵn sàng sắp xếp thời gian làm việc hợp lý để hoàn thành nhiệm vụ.
  1. 未来五年,我希望能够在…领域不断成长,担任更重要的职位,提升自己的专业能力和管理能力。
    Wèilái wǔ nián, wǒ xīwàng nénggòu zài … lǐngyù búduàn chéngzhǎng, dānrèn gèng zhòngyào de zhíwèi, tíshēng zìjǐ de zhuānyè nénglì hé guǎnlǐ nénglì.
    Trong 5 năm tới, tôi mong muốn tiếp tục phát triển trong lĩnh vực…, đảm nhận vị trí quan trọng hơn, nâng cao kỹ năng chuyên môn và quản lý.
  1. 我离开上一家公司是因为想寻求更大的发展机会,挑战新的领域,同时希望能够提升自己的技能。
    Wǒ líkāi shàng yìjiā gōngsī shì yīnwèi xiǎng xúnqiú gèng dà de fāzhǎn jīhuì, tiǎozhàn xīn de lǐngyù, tóngshí xīwàng nénggòu tíshēng zìjǐ de jìnéng.
    Tôi rời công ty cũ vì muốn tìm kiếm nhiều cơ hội phát triển hơn, thử thách lĩnh vực mới và đồng thời nâng cao kỹ năng bản thân.
  1. 面对工作压力,我会合理安排时间,保持积极的心态,同时通过运动和休息来缓解压力。
    Miànduì gōngzuò yālì, wǒ huì hélǐ ānpái shíjiān, bǎochí jījí de xīntài, tóngshí tōngguò yùndòng hé xiūxi lái huǎnjiě yālì.
    Đối mặt với áp lực công việc, tôi sẽ sắp xếp thời gian hợp lý, giữ thái độ tích cực và giải tỏa áp lực bằng thể dục và nghỉ ngơi.
  1. 遇到困难时,我会冷静分析问题,寻求团队帮助,同时积极寻找解决方案,确保问题得到有效解决。
    Yùdào kùnnán shí, wǒ huì lěngjìng fēnxī wèntí, xúnqiú tuánduì bāngzhù, tóngshí jījí xúnzhǎo jiějué fāng’àn, quèbǎo wèntí dédào yǒuxiào jiějué.
    Khi gặp khó khăn, tôi sẽ phân tích vấn đề một cách bình tĩnh, tìm sự hỗ trợ từ nhóm và tích cực tìm giải pháp để vấn đề được giải quyết hiệu quả.
  1. 我认为自己适合这个职位,因为我具备…技能,并且有相关的工作经验,能够快速适应并完成工作目标。
    Wǒ rènwéi zìjǐ shìhé zhège zhíwèi, yīnwèi wǒ jùbèi … jìnéng, bìngqiě yǒu xiāngguān de gōngzuò jīngyàn, nénggòu kuàisù shìyìng bìng wánchéng gōngzuò mùbiāo.
    Tôi nghĩ mình phù hợp với vị trí này vì tôi có kỹ năng… và kinh nghiệm liên quan, có thể nhanh chóng thích nghi và hoàn thành mục tiêu công việc.
  1. 我希望在公司中能够不断学习,提升专业技能,同时参与更多有挑战性的项目,实现个人和公司的共同发展。
    Wǒ xīwàng zài gōngsī zhōng nénggòu bùduàn xuéxí, tíshēng zhuānyè jìnéng, tóngshí cānyù gèng duō yǒu tiǎozhàn xìng de xiàngmù, shíxiàn gèrén hé gōngsī de gòngtóng fāzhǎn.
    Tôi mong muốn tại công ty có thể liên tục học hỏi, nâng cao kỹ năng chuyên môn, đồng thời tham gia nhiều dự án thử thách để cùng phát triển với công ty.
  1. 例如,在我之前负责的…项目中,我带领团队克服了许多困难,最终按时完成了任务,客户非常满意。
    Lìrú, zài wǒ zhīqián fùzé de … xiàngmù zhōng, wǒ dàilǐng tuánduì kèfúle xǔduō kùnnán, zuìzhōng ànshí wánchéngle rènwù, kèhù fēicháng mǎnyì.
    Ví dụ, trong dự án… mà tôi phụ trách trước đây, tôi đã dẫn dắt đội nhóm vượt qua nhiều khó khăn và hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn, khách hàng rất hài lòng.
  1. 我的薪资期望是与我的经验和能力相匹配的,大致在…范围内,希望能与公司共同发展。
    Wǒ de xīnzī qīwàng shì yǔ wǒ de jīngyàn hé nénglì xiāng pǐpèi de, dàzhì zài … fànwéi nèi, xīwàng néng yǔ gōngsī gòngtóng fāzhǎn.
    Mức lương mong muốn của tôi phù hợp với kinh nghiệm và năng lực của mình, dao động khoảng… mong muốn được cùng công ty phát triển.

Việc luyện tập tiếng Trung chủ đề phỏng vấn không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn tăng sự tự tin khi gặp gỡ nhà tuyển dụng. Khi bạn đã thành thạo tiếng Trung chủ đề phỏng vấn, cơ hội ghi điểm và thành công trong quá trình tuyển dụng sẽ cao hơn rất nhiều. Vì vậy, hãy đầu tư thời gian học tập và chuẩn bị thật kỹ để sẵn sàng cho mọi thử thách phía trước. Theo dõi SHZ để cập nhật các bài viết mới nhất nhé!

Một số chủ đề khác: