Trong tự nhiên, côn trùng là một phần quan trọng của hệ sinh thái. Chúng không chỉ góp phần duy trì sự cân bằng môi trường mà còn xuất hiện rất nhiều trong đời sống hằng ngày. Khi học tiếng Trung, việc tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng ( 昆虫主题 ) sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ về thế giới tự nhiên và dễ dàng miêu tả các hiện tượng xung quanh mình hơn. Cùng SHZ khám phá ngay kiến thức tiếng Trung chủ đề côn trùng nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng

Học ngay tiếng Trung chủ đề côn trùng qua những từ vựng vô cùng phổ biến sau:
Từ vựng tên tiếng Trung côn trùng phổ biến
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 昆虫 | kūnchóng | Côn trùng |
| 蚂蚁 | mǎyǐ | Kiến |
| 蜜蜂 | mìfēng | Ong mật |
| 蝴蝶 | húdié | Bướm |
| 蜻蜓 | qīngtíng | Chuồn chuồn |
| 苍蝇 | cāngying | Ruồi |
| 蚊子 | wénzi | Muỗi |
| 蟑螂 | zhāngláng | Gián |
| 蜘蛛 | zhīzhū | Nhện |
| 蚯蚓 | qiūyǐn | Giun đất |
| 蝗虫 | huángchóng | Châu chấu |
| 萤火虫 | yínghuǒchóng | Đom đóm |
| 瓢虫 | piáochóng | Bọ rùa |
| 蚕 | cán | Tằm |
| 螳螂 | tángláng | Bọ ngựa |
| 蟋蟀 | xīshuài | Dế |
| 蝉 | chán | Ve sầu |
| 蚰蜒 | yóuyán | Rết |
| 白蚁 | báiyǐ | Mối |
| 跳蚤 | tiàozǎo | Bọ chét |
| 苍头蛾 | cāngtóué | Bướm đêm |
| 虱子 | shīzi | Chấy, rận |
| 蝎子 | xiēzi | Bọ cạp |
| 蜈蚣 | wúgōng | Rết (loại nhiều chân) |
| 果蝇 | guǒyíng | Ruồi giấm |
| 蛾子 | ézi | Con ngài (bướm đêm) |
| 蚊蠓 | wénměng | Muỗi nhỏ li ti |
| 蝇蛆 | yíngjū | Ấu trùng ruồi |
| 蜂王 | fēngwáng | Ong chúa |
Từ vựng miêu tả đặc điểm của côn trùng
Khi học tiếng Trung chủ đề côn trùng, việc nắm vững các từ vựng miêu tả hình dáng và đặc điểm của chúng sẽ giúp bạn diễn đạt rõ ràng và sinh động hơn. Những từ vựng này không chỉ hỗ trợ bạn trong giao tiếp hằng ngày mà còn giúp mở rộng khả năng quan sát và mô tả thế giới tự nhiên bằng tiếng Trung. Hãy cùng khám phá những từ vựng quan trọng dưới đây nhé!
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 翅膀 | chìbǎng | Cánh |
| 触角 | chùjiǎo | Râu (xúc giác của côn trùng) |
| 腿 | tuǐ | Chân |
| 口器 | kǒuqì | Bộ phận miệng |
| 身体 | shēntǐ | Cơ thể |
| 眼睛 | yǎnjing | Mắt |
| 头部 | tóubù | Phần đầu |
| 胸部 | xiōngbù | Ngực |
| 腹部 | fùbù | Bụng |
| 外壳 | wàiké | Vỏ ngoài |
| 颜色 | yánsè | Màu sắc |
| 花纹 | huāwén | Hoa văn, họa tiết |
| 有毒 | yǒudú | Có độc |
| 无毒 | wúdú | Không độc |
| 小 | xiǎo | Nhỏ |
| 大 | dà | To |
| 轻 | qīng | Nhẹ |
| 飞 | fēi | Bay |
| 咬 | yǎo | Cắn |
| 蜇 | zhē | Đốt, chích |
| 爬 | pá | Bò |
| 快 | kuài | Nhanh |
| 慢 | màn | Chậm |
| 变色 | biànsè | Thay đổi màu sắc |
| 发光 | fāguāng | Phát sáng |
Từ vựng về môi trường sống của côn trùng

| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 花园 | huāyuán | Vườn hoa |
| 草地 | cǎodì | Bãi cỏ |
| 树林 | shùlín | Rừng cây |
| 树上 | shù shàng | Trên cây |
| 树叶下 | shùyè xià | Dưới lá cây |
| 泥土 | nítǔ | Đất bùn |
| 地面 | dìmiàn | Mặt đất |
| 石头下 | shítou xià | Dưới hòn đá |
| 水边 | shuǐ biān | Bờ nước |
| 池塘 | chítáng | Ao hồ |
| 河边 | hé biān | Ven sông |
| 空气中 | kōngqì zhōng | Trong không khí |
| 花丛中 | huācóng zhōng | Giữa bụi hoa |
| 树根旁 | shùgēn páng | Bên rễ cây |
| 屋子里 | wūzi lǐ | Trong nhà |
| 角落里 | jiǎoluò lǐ | Trong góc |
| 垃圾堆 | lājī duī | Đống rác |
| 洞穴 | dòngxué | Hang, ổ |
| 蜂巢 | fēngcháo | Tổ ong |
| 蚁窝 | yǐwō | Tổ kiến |
Từ vựng tiếng Trung về hành vi và tập tính của côn trùng
Trong bộ kiến thức tiếng Trung chủ đề côn trùng, các từ vựng miêu tả hành vi và tập tính giúp bạn diễn đạt sinh động hơn khi nói về loài động vật nhỏ này. Dưới đây là những từ vựng quan trọng bạn nên nắm vững.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 飞来飞去 | fēi lái fēi qù | Bay qua bay lại |
| 采蜜 | cǎi mì | Hút mật (ong) |
| 筑巢 | zhù cháo | Làm tổ |
| 爬行 | páxíng | Bò |
| 捕食 | bǔshí | Săn mồi |
| 发光 | fāguāng | Phát sáng |
| 发出声音 | fāchū shēngyīn | Phát ra âm thanh |
| 鸣叫 | míngjiào | Kêu (phát tiếng) |
| 变成 | biànchéng | Biến thành |
| 孵化 | fūhuà | Nở trứng |
| 交配 | jiāopèi | Giao phối |
| 吸血 | xīxuè | Hút máu |
| 叮咬 | dīngyǎo | Cắn, đốt (muỗi, rệp, v.v.) |
| 飞行 | fēixíng | Bay lượn |
| 隐藏 | yǐncáng | Ẩn nấp, trốn |
| 防御 | fángyù | Phòng thủ |
| 攻击 | gōngjī | Tấn công |
| 蜕皮 | tuìpí | Lột xác |
| 冬眠 | dōngmián | Ngủ đông |
| 成群活动 | chéngqún huódòng | Sống theo bầy đàn |
| 寻找食物 | xúnzhǎo shíwù | Tìm kiếm thức ăn |
| 搬运食物 | bānyùn shíwù | Vận chuyển thức ăn |
| 守护巢穴 | shǒuhù cháoxué | Bảo vệ tổ |
| 互相合作 | hùxiāng hézuò | Hợp tác lẫn nhau |
| 传播花粉 | chuánbò huāfěn | Truyền phấn hoa |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề côn trùng

Học ngay tiếng Trung chủ đề côn trùng bằng cách luyện tập những mẫu câu tiếng Trung sau:
-
蜜蜂在花丛中采蜜。
Mìfēng zài huācóng zhōng cǎi mì.
Con ong đang hút mật giữa bụi hoa. -
蚂蚁成群搬运食物。
Mǎyǐ chéngqún bānyùn shíwù.
Kiến cùng nhau vận chuyển thức ăn. -
蝴蝶在空中飞来飞去。
Húdié zài kōngzhōng fēi lái fēi qù.
Con bướm bay lượn trên không trung. -
萤火虫晚上会发光。
Yínghuǒchóng wǎnshang huì fāguāng.
Đom đóm phát sáng vào ban đêm. -
蟋蟀在草地上鸣叫。
Xīshuài zài cǎodì shàng míngjiào.
Con dế kêu trên bãi cỏ. -
蝗虫喜欢吃农作物。
Huángchóng xǐhuān chī nóngzuòwù.
Châu chấu thích ăn cây trồng. -
蚊子会叮人吸血。
Wénzi huì dīng rén xīxuè.
Muỗi đốt người để hút máu. -
蜘蛛会织网捉虫。
Zhīzhū huì zhīwǎng zhuō chóng.
Nhện giăng lưới bắt côn trùng. -
螳螂会捕食其他昆虫。
Tángláng huì bǔshí qítā kūnchóng.
Bọ ngựa săn bắt các loại côn trùng khác. -
蚕在叶子上结茧。
Cán zài yèzi shàng jié jiǎn.
Tằm làm kén trên lá. -
蝉在树上鸣叫。
Chán zài shù shàng míngjiào.
Ve sầu kêu trên cây. -
白蚁会破坏木头。
Báiyǐ huì pòhuài mùtou.
Mối phá hoại gỗ. -
蜻蜓捕食蚊子。
Qīngtíng bǔshí wénzi.
Chuồn chuồn săn muỗi. -
蜜蜂会筑巢在树上。
Mìfēng huì zhù cháo zài shù shàng.
Ong làm tổ trên cây. -
蚂蚁守护巢穴。
Mǎyǐ shǒuhù cháoxué.
Kiến bảo vệ tổ. -
蝎子夜间出来捕食。
Xiēzi yèjiān chūlái bǔshí.
Bọ cạp ra ngoài săn mồi vào ban đêm. -
蝴蝶经过变成蛹再成虫。
Húdié jīngguò biànchéng yǒng zài chéng chóng.
Bướm trải qua giai đoạn nhộng rồi thành bướm trưởng thành. -
蚊蠓喜欢在水边活动。
Wénměng xǐhuān zài shuǐ biān huódòng.
Muỗi nhỏ thích hoạt động gần bờ nước. -
萤火虫在夜晚互相吸引。
Yínghuǒchóng zài yèwǎn hùxiāng xīyǐn.
Đom đóm thu hút lẫn nhau vào ban đêm. -
蚂蚁会互相合作寻找食物。
Mǎyǐ huì hùxiāng hézuò xúnzhǎo shíwù.
Kiến hợp tác với nhau để tìm kiếm thức ăn.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề côn trùng

Hội thoại 1 – Nhận biết côn trùng trong vườn
A:
你看,那只昆虫是什么?
Nǐ kàn, nà zhī kūnchóng shì shénme?
Bạn xem, con côn trùng đó là gì?
B:
那是一只蝴蝶,颜色很漂亮。
Nà shì yī zhī húdié, yánsè hěn piàoliang.
Đó là một con bướm, màu sắc rất đẹp.
A:
它在花丛中飞来飞去。
Tā zài huācóng zhōng fēi lái fēi qù.
Nó đang bay lượn giữa bụi hoa.
B:
是啊,春天的花园里有很多昆虫。
Shì a, chūntiān de huāyuán lǐ yǒu hěn duō kūnchóng.
Đúng vậy, vườn hoa mùa xuân có rất nhiều côn trùng.
Hội thoại 2 – Thảo luận về tập tính của côn trùng
A:
蚂蚁为什么总是搬运食物?
Mǎyǐ wèishéme zǒng shì bānyùn shíwù?
Tại sao kiến luôn vận chuyển thức ăn?
B:
因为它们要把食物储存在巢穴里。
Yīnwèi tāmen yào bǎ shíwù chǔcún zài cháoxué lǐ.
Bởi vì chúng phải dự trữ thức ăn trong tổ.
A:
蜘蛛会用网捉虫吗?
Zhīzhū huì yòng wǎng zhuō chóng ma?
Nhện có dùng lưới để bắt côn trùng không?
B:
对,它们用蛛网捕食小昆虫。
Duì, tāmen yòng zhūwǎng bǔshí xiǎo kūnchóng.
Đúng, chúng dùng lưới để săn các con côn trùng nhỏ.
Hội thoại 3 – Côn trùng trong nhà và ngoài trời
A:
晚上我看到萤火虫发光,好漂亮!
Wǎnshang wǒ kàn dào yínghuǒchóng fāguāng, hěn piàoliang!
Tối nay tôi thấy đom đóm phát sáng, thật đẹp!
B:
真的,夜晚的昆虫世界很神奇。
Zhēn de, yèwǎn de kūnchóng shìjiè hěn shénqí.
Đúng vậy, thế giới côn trùng ban đêm thật kỳ diệu.
A:
不过,家里有苍蝇和蚊子就烦人了。
Bùguò, jiālǐ yǒu cāngying hé wénzi jiù fánrén le.
Nhưng mà, có ruồi và muỗi trong nhà thì thật phiền.
B:
可以用蚊香或者电蚊拍驱赶它们。
Kěyǐ yòng wénxiāng huòzhě diàn wénpāi qūgǎn tāmen.
Có thể dùng nhang muỗi hoặc vợt điện để xua chúng đi.
Qua việc học từ vựng, mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề côn trùng ( 昆虫主题 ), chúng ta không chỉ mở rộng vốn từ tiếng Trung mà còn củng cố nền tảng Tiếng Trung Giao Tiếp một cách vững chắc. Việc luyện tập các mẫu câu, hội thoại và nhận biết đặc điểm, hành vi của côn trùng giúp nâng cao khả năng quan sát, mô tả và giao tiếp bằng tiếng Trung một cách sinh động. Hy vọng rằng với những kiến thức này, bạn sẽ tự tin hơn khi nói về thiên nhiên và côn trùng trong các tình huống học tập hoặc đời sống hàng ngày. Theo dõi SHZ để cập nhật các bài viết mới nhất nhé!
Xem thêm các bài học tiếng Trung chủ đề khác: