Lịch khai giảng Lịch khai giảng
Zalo Zalo
Tài liệu nghe Tài liệu nghe
Tuyển dụng Tuyển dụng
Câu lạc bộ Câu lạc bộ

Học tiếng Trung chủ đề tổ chức sự kiện

Trong lĩnh vực truyền thông và marketing hiện nay, kỹ năng giao tiếp chuyên ngành là yếu tố không thể thiếu. Với những ai làm việc trong môi trường quốc tế, tiếng Trung chủ đề tổ chức sự kiện trở thành công cụ quan trọng giúp kết nối, hợp tác và triển khai công việc hiệu quả.
Thông qua bài viết này, SHZ sẽ giới thiệu bộ từ vựng, mẫu câu và hội thoại thực tế về tổ chức sự kiện, giúp bạn tự tin hơn khi làm việc với đối tác, khách mời hay nhà tài trợ Trung Quốc.

tiếng trung chủ đề tổ chức sự kiện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tổ chức sự kiện

Từ vựng tiếng Trung về các loại hình sự kiện

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Sự kiện 活动 huódòng
Hội nghị 会议 huìyì
Hội thảo 研讨会 yántǎohuì
Triển lãm 展览 zhǎnlǎn
Lễ khai trương, khai mạc 开幕仪式 kāimù yíshì
Lễ bế mạc 闭幕式 bìmù shì
Họp báo 新闻发布会 xīnwén fābùhuì
Tiệc công ty 公司宴会 gōngsī yànhuì
Lễ kỷ niệm 纪念活动 jìniàn huódòng
Sự kiện văn hoá 文化活动 wénhuà huódòng
Biểu diễn âm nhạc 音乐演出 yīnyuè yǎnchū
Lễ trao giải 颁奖典礼 bānjiǎng diǎnlǐ
Ra mắt sản phẩm 新品发布会 xīnpǐn fābùhuì
Gala Dinner 答谢晚宴 dáxiè wǎnyàn
Hội chợ thương mại 商品博览会 shāngpǐn bólǎnhuì

Từ vựng tiếng Trung về nhân sự trong sự kiện

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Ban tổ chức 主办方 zhǔbàn fāng
Đơn vị phối hợp 协办方 xiébàn fāng
Đơn vị tổ chức 承办方 chéngbàn fāng
Nhà tài trợ 赞助商 zànzhù shāng
Đối tác truyền thông 媒体合作伙伴 méitǐ hézuò huǒbàn
Người dẫn chương trình 主持人 zhǔchírén
Khách mời danh dự 贵宾 guìbīn
Người tham dự 嘉宾 jiābīn
Khán giả 观众 guānzhòng
Diễn giả 演讲者 yǎnjiǎng zhě
Điều phối viên 协调员 xiétiáo yuán
Quản lý sự kiện 活动经理 huódòng jīnglǐ
Trợ lý sự kiện 活动助理 huódòng zhùlǐ
Nhân viên hậu cần 后勤人员 hòuqín rényuán
Kỹ thuật viên âm thanh 音响师 yīnxiǎng shī
Kỹ thuật viên ánh sáng 灯光师 dēngguāng shī
Quay phim 摄像师 shèxiàng shī
Nhiếp ảnh 摄影师 shèyǐng shī
Nhân viên lễ tân 接待员 jiēdài yuán
Nhân viên an ninh 保安 bǎo’ān
MC song ngữ 双语主持人 shuāngyǔ zhǔchírén

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị và địa điểm

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Sân khấu 舞台 wǔtái
Màn hình LED LED大屏 LED dàpíng
Micro 麦克风 màikèfēng
Hệ thống âm thanh 音响系统 yīnxiǎng xìtǒng
Hệ thống ánh sáng 灯光设备 dēngguāng shèbèi
Bục phát biểu 讲台 jiǎngtái
Biểu ngữ 横幅 héngfú
Banner quảng cáo 广告条幅 guǎnggào tiáofú
Poster sự kiện 活动海报 huódòng hǎibào
Backdrop 背景板 bèijǐng bǎn
Bàn lễ tân 签到台 qiāndào tái
Hoa trang trí 花艺布置 huāyì bùzhì
Máy chiếu 投影仪 tóuyǐng yí
Laptop trình chiếu 演示电脑 yǎnshì diànnǎo
Ghế VIP 贵宾席 guìbīn xí
Bảng tên 名牌 míngpái
Bảng phân công 工作表 gōngzuò biǎo
Lối vào 入口 rùkǒu
Khu vực chụp hình 合影区 héyǐng qū

Từ vựng tiếng Trung về các giai đoạn của sự kiện

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Lên kế hoạch 策划 cèhuà
Thiết kế chương trình 节目设计 jiémù shèjì
Dự toán ngân sách 预算编制 yùsuàn biānzhì
Chuẩn bị hậu cần 后勤准备 hòuqín zhǔnbèi
Dàn dựng sân khấu 搭建舞台 dājiàn wǔtái
Tổng duyệt 彩排 cǎipái
Khai mạc, trình diễn, bắt đầu chương trình 开场 kāichǎng
Giới thiệu chương trình 节目介绍 jiémù jièshào
Biểu diễn 表演 biǎoyǎn
Phát biểu 致辞 zhìcí
Trao quà / chứng nhận 颁发证书 bānfā zhèngshū
Bế mạc 闭幕 bìmù
Đánh giá sau sự kiện 活动总结 huódòng zǒngjié

Từ vựng tiếng Trung về trang thiết bị và không gian sự kiện

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Sân khấu 舞台 wǔtái
Màn hình LED LED大屏 LED dàpíng
Micro 麦克风 màikèfēng
Hệ thống âm thanh 音响系统 yīnxiǎng xìtǒng
Hệ thống ánh sáng 灯光设备 dēngguāng shèbèi
Bục phát biểu 讲台 jiǎngtái
Biểu ngữ 横幅 héngfú
Banner quảng cáo 广告条幅 guǎnggào tiáofú
Poster sự kiện 活动海报 huódòng hǎibào
Backdrop 背景板 bèijǐng bǎn
Bàn lễ tân 签到台 qiāndào tái
Hoa trang trí 花艺布置 huāyì bùzhì
Máy chiếu 投影仪 tóuyǐng yí
Laptop trình chiếu 演示电脑 yǎnshì diànnǎo
Ghế VIP 贵宾席 guìbīn xí
Bảng tên 名牌 míngpái
Bảng phân công 工作表 gōngzuò biǎo
Lối vào 入口 rùkǒu
Khu vực chụp hình 合影区 héyǐng qū

Từ vựng tiếng Trung về giao tiếp và điều phối

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Chuẩn bị xong chưa 准备好了吗 zhǔnbèi hǎo le ma
Kiểm tra âm thanh 检查音响 jiǎnchá yīnxiǎng
Điều chỉnh ánh sáng 调节灯光 tiáojié dēngguāng
Kiểm soát thời gian 控制时间 kòngzhì shíjiān
Đảm bảo an toàn 保证安全 bǎozhèng ānquán
Thông báo bắt đầu 宣布开始 xuānbù kāishǐ
Mời khách phát biểu 邀请嘉宾致辞 yāoqǐng jiābīn zhìcí
Nghỉ giải lao 茶歇 cháxiē
Tiếp tục chương trình 继续节目 jìxù jiémù
Cảm ơn sự tham gia 感谢大家的参与 gǎnxiè dàjiā de cānyù

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành truyền thông – marketing sự kiện

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Quảng bá sự kiện 活动推广 huódòng tuīguǎng
Thông cáo báo chí 新闻稿 xīnwén gǎo
Ảnh truyền thông 宣传照片 xuānchuán zhàopiàn
Video recap 活动回顾视频 huódòng huígù shìpín
Kênh truyền thông 媒体渠道 méitǐ qúdào
Tài liệu quảng cáo 宣传资料 xuānchuán zīliào
Biểu tượng thương hiệu 品牌标识 pǐnpái biāoshí
Chiến dịch truyền thông 传播计划 chuánbō jìhuà
MC sự kiện 活动主持人 huódòng zhǔchírén
Người quay livestream 直播员 zhíbō yuán
Sự kiện trực tuyến 线上活动 xiànshàng huódòng
Sự kiện trực tiếp 线下活动 xiànxià huódòng

Từ vựng tiếng Trung về vật dụng và chi tiết trang trí

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Bóng bay 气球 qìqiú
Ruy băng 丝带 sīdài
Pháo giấy 彩带炮 cǎidài pào
Đèn led trang trí 装饰灯 zhuāngshì dēng
Biểu tượng 3D 立体字牌 lìtǐ zìpái
Hộp quà 礼盒 lǐhé
Cúp lưu niệm 奖杯 jiǎngbēi
Khung ảnh 相框 xiàngkuāng
Sách lưu bút 留言册 liúyán cè
Bản đồ sự kiện 活动地图 huódòng dìtú

Mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong tổ chức sự kiện

Khi chuẩn bị sự kiện

  1. 会议将在明天上午九点开始。
    (Huìyì jiāng zài míngtiān shàngwǔ jiǔ diǎn kāishǐ.)
    → Hội nghị sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng mai.
  2. 请确认嘉宾名单和座位安排。
    (Qǐng quèrèn jiābīn míngdān hé zuòwèi ānpái.)
    → Vui lòng xác nhận danh sách khách mời và sơ đồ chỗ ngồi.
  3. 舞台灯光和音响都调试好了吗?
    (Wǔtái dēngguāng hé yīnxiǎng dōu tiáoshì hǎo le ma?)
    → Ánh sáng và âm thanh sân khấu đã điều chỉnh xong chưa?
  4. 请在入口处摆放签到台。
    (Qǐng zài rùkǒu chù bǎifàng qiāndào tái.)
    → Hãy đặt bàn lễ tân ở lối vào.
  5. 活动预计有三百位来宾参加。
    (Huódòng yùjì yǒu sānbǎi wèi láibīn cānjiā.)
    → Dự kiến có 300 khách mời tham dự sự kiện.

Trong khi diễn ra sự kiện

  1. 各位嘉宾,欢迎来到我们的发布会。
    (Gèwèi jiābīn, huānyíng láidào wǒmen de fābùhuì.)
    → Quý vị khách quý, chào mừng đến với buổi ra mắt của chúng tôi.
  2. 请保持安静,活动马上开始。
    (Qǐng bǎochí ānjìng, huódòng mǎshàng kāishǐ.)
    → Xin giữ trật tự, chương trình sắp bắt đầu.
  3. 接下来请欣赏精彩的舞蹈表演。
    (Jiēxiàlai qǐng xīnshǎng jīngcǎi de wǔdǎo biǎoyǎn.)
    → Tiếp theo, mời quý vị thưởng thức tiết mục múa đặc sắc.
  4. 请上台领奖。
    (Qǐng shàngtái lǐng jiǎng.)
    → Xin mời lên sân khấu nhận giải.
  5. 谢谢大家的参与,活动圆满结束!
    (Xièxie dàjiā de cānyù, huódòng yuánmǎn jiéshù!)
    → Cảm ơn mọi người đã tham gia, sự kiện kết thúc tốt đẹp!

Hội thoại mẫu trong tổ chức sự kiện

Khi phối hợp chuẩn bị

A: 音响设备需要提前检查吗?
B: 当然要,明天上午八点我们会全部测试一遍。
A: 签到台的花艺布置好了没有?
B: 已经完成了,还加了新的背景板。

(Dịch nghĩa)
A: Thiết bị âm thanh cần kiểm tra trước không?
B: Tất nhiên, sáng mai 8 giờ chúng tôi sẽ kiểm tra toàn bộ.
A: Trang trí hoa ở bàn lễ tân đã xong chưa?
B: Xong rồi, còn lắp thêm phông nền mới.

Khi đón khách và khai mạc

A: 欢迎参加我们的周年庆典,请这边签到。
B: 谢谢,请问我的座位在哪儿?
A: 您的座位在前排左侧,请跟我来。
B: 好,谢谢!

(Dịch nghĩa)
A: Chào mừng anh đến dự lễ kỷ niệm của chúng tôi, vui lòng ký tên tại đây.
B: Cảm ơn, cho hỏi chỗ ngồi của tôi ở đâu?
A: Ở hàng đầu bên trái, mời anh theo tôi.
B: Được, cảm ơn!

Khi kết thúc sự kiện

A: 活动结束后,请把资料回收整理一下儿。
B: 好,我会分类打包。
A: 别忘了给嘉宾发送感谢信。
B: 已经准备好了,明天一早寄出。

(Dịch nghĩa)
A: Sau khi sự kiện kết thúc, nhớ thu dọn tài liệu lại nhé.
B: Được, tôi sẽ phân loại và đóng gói.
A: Đừng quên gửi thư cảm ơn cho khách mời.
B: Đã chuẩn bị rồi, sáng mai tôi sẽ gửi đi.

Tiếng Trung chủ đề tổ chức sự kiện không chỉ giúp bạn làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành truyền thông, marketing và quản lý sự kiện.
Cùng SHZ, bạn có thể học tiếng Trung thực tế, gắn liền công việc – để tự tin tham gia, dẫn dắt, hoặc quản lý các sự kiện chuyên nghiệp bằng tiếng Trung.

Xem thêm tiếng Trung theo các chủ đề khác: