Trong quá trình học tiếng Trung, việc tìm hiểu và luyện tập theo các chủ đề thực tế sẽ giúp người học dễ dàng ứng dụng vào cuộc sống. Tiếng Trung chủ đề công việc là một trong những nội dung quan trọng và thiết thực, đặc biệt đối với những ai đang làm việc tại môi trường sử dụng tiếng Trung hoặc có ý định làm việc với đối tác Trung Quốc. Khi nắm vững từ vựng, mẫu câu và cách diễn đạt liên quan đến công việc, chúng ta sẽ tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp. Hôm nay, hãy cùng SHZ tìm hiểu chủ đề thú vị này nhé!
- Tiếng Trung Công Xưởng Giao Tiếp Thông Dụng Nhất
- Phát âm tiếng Trung cơ bản từ A đến Z cùng SHZ
- Học viết chữ Hán, quy tắc viết chữ Hán đúng chuẩn
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc

Từ vựng về môi trường làm việc
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
会议室 | huìyìshì | Phòng họp |
工厂 | gōngchǎng | Nhà máy |
作业区 | zuòyè qū | Khu vực làm việc |
开放式办公 | kāifàngshì bàngōng | Văn phòng mở |
空调 | kōngtiáo | Điều hòa |
饮水机 | yǐnshuǐjī | Máy nước uống |
复印机 | fùyìnjī | Máy photocopy |
电脑 | diànnǎo | Máy tính |
办公桌 | bàngōngzhuō | Bàn làm việc |
同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
上司 | shàngsī | Cấp trên / Sếp |
下属 | xiàshǔ | Cấp dưới |
氛围 | fēnwéi | Bầu không khí (làm việc) |
压力 | yālì | Áp lực |
工作时间 | gōngzuò shíjiān | Thời gian làm việc |
加班 | jiābān | Làm thêm giờ |
午休 | wǔxiū | Nghỉ trưa |
休息区 | xiūxīqū | Khu vực nghỉ ngơi |
员工食堂 | yuángōng shítáng | Nhà ăn cho nhân viên |
Từ vựng về các động từ thường dùng trong môi trường làm việc
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
工作 | gōngzuò | Làm việc |
上班 | shàngbān | Đi làm |
下班 | xiàbān | Tan làm |
加班 | jiābān | Làm thêm giờ |
辞职 | cízhí | Từ chức, nghỉ việc |
应聘 | yìngpìn | Ứng tuyển |
招聘 | zhāopìn | Tuyển dụng |
开会 | kāihuì | Họp |
汇报 | huìbào | Báo cáo |
完成任务 | wánchéng rènwù | Hoàn thành nhiệm vụ |
处理问题 | chǔlǐ wèntí | Xử lý vấn đề |
提交文件 | tíjiāo wénjiàn | Nộp tài liệu |
发送邮件 | fāsòng yóujiàn | Gửi email |
回复邮件 | huífù yóujiàn | Trả lời email |
制定计划 | zhìdìng jìhuà | Lên kế hoạch |
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
工作压力很大 | gōngzuò yālì hěn dà | Áp lực công việc lớn |
工作效率很高 | gōngzuò xiàolǜ hěn gāo | Hiệu suất làm việc cao |
准时完成任务 | zhǔnshí wánchéng rènwù | Hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn |
和同事合作 | hé tóngshì hézuò | Hợp tác với đồng nghiệp |
和上司沟通 | hé shàngsī gōutōng | Giao tiếp với cấp trên |
参加培训 | cānjiā péixùn | Tham gia đào tạo |
安排日程 | ānpái rìchéng | Sắp xếp lịch trình |
Từ vựng về thu nhập và đãi ngộ

Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
收入 | shōurù | Thu nhập |
工资 | gōngzī | Lương |
薪水 | xīnshuǐ | Tiền lương |
奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
年终奖 | niánzhōngjiǎng | Thưởng cuối năm |
提成 | tíchéng | Hoa hồng (tỷ lệ phần trăm) |
加班费 | jiābānfèi | Tiền làm thêm |
基本工资 | jīběn gōngzī | Lương cơ bản |
净收入 | jìng shōurù | Thu nhập ròng (sau thuế) |
扣税 | kòushuì | Khấu trừ thuế |
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
待遇 | dàiyù | Chế độ đãi ngộ |
福利 | fúlì | Phúc lợi |
保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
医疗保险 | yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
社会保险 | shèhuì bǎoxiǎn | Bảo hiểm xã hội |
住房公积金 | zhùfáng gōngjījīn | Quỹ tiết kiệm nhà ở |
年假 | niánjià | Nghỉ phép năm |
病假 | bìngjià | Nghỉ ốm |
产假 | chǎnjià | Nghỉ thai sản |
带薪休假 | dàixīn xiūjià | Nghỉ có lương |
Từ vựng về mục tiêu nghề nghiệp và kế hoạch phát triển
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
职业规划 | zhíyè guīhuà | Kế hoạch nghề nghiệp |
职业目标 | zhíyè mùbiāo | Mục tiêu nghề nghiệp |
短期目标 | duǎnqī mùbiāo | Mục tiêu ngắn hạn |
长期目标 | chángqī mùbiāo | Mục tiêu dài hạn |
实现理想 | shíxiàn lǐxiǎng | Đạt được lý tưởng |
积累经验 | jīlěi jīngyàn | Tích lũy kinh nghiệm |
提升能力 | tíshēng nénglì | Nâng cao năng lực |
自我成长 | zìwǒ chéngzhǎng | Phát triển bản thân |
跳槽 | tiàocáo | Nhảy việc (chuyển công ty) |
升职 | shēngzhí | Thăng chức |
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
制定计划 | zhìdìng jìhuà | Lên kế hoạch |
设定目标 | shèdìng mùbiāo | Đặt mục tiêu |
未来发展方向 | wèilái fāzhǎn fāngxiàng | Định hướng phát triển tương lai |
学习新技能 | xuéxí xīn jìnéng | Học kỹ năng mới |
参加培训课程 | cānjiā péixùn kèchéng | Tham gia khóa đào tạo |
考取证书 | kǎoqǔ zhèngshū | Thi lấy chứng chỉ |
积累人脉 | jīlěi rénmài | Mở rộng mối quan hệ |
挑战自我 | tiǎozhàn zìwǒ | Thử thách bản thân |
实现职业目标 | shíxiàn zhíyè mùbiāo | Đạt được mục tiêu nghề nghiệp |
20 câu giao tiếp dùng trong công việc

-
你忙吗?
Nǐ máng ma?
Bạn có bận không? -
请稍等一下。
Qǐng shāo děng yíxià.
Xin vui lòng đợi một chút. -
我来晚了,真抱歉。
Wǒ lái wǎn le, zhēn bàoqiàn.
Tôi đến muộn, thật xin lỗi. -
我们可以开个会吗?
Wǒmen kěyǐ kāi ge huì ma?
Chúng ta có thể họp một chút không? -
请问,这是你的工作吗?
Qǐngwèn, zhè shì nǐ de gōngzuò ma?
Xin hỏi, đây là công việc của bạn à? -
任务已经完成了。
Rènwù yǐjīng wánchéng le.
Nhiệm vụ đã hoàn thành rồi. -
我还在处理中。
Wǒ hái zài chǔlǐ zhōng.
Tôi đang xử lý. -
我会尽快完成。
Wǒ huì jǐnkuài wánchéng.
Tôi sẽ hoàn thành sớm nhất có thể. -
这个问题不大,我可以解决。
Zhège wèntí bú dà, wǒ kěyǐ jiějué.
Vấn đề này không lớn, tôi có thể giải quyết. -
这是我的工作报告。
Zhè shì wǒ de gōngzuò bàogào.
Đây là báo cáo công việc của tôi. -
我已发送邮件,请查收。
Wǒ yǐ fāsòng yóujiàn, qǐng cháshōu.
Tôi đã gửi email, vui lòng kiểm tra. -
请尽快回复邮件。
Qǐng jǐnkuài huífù yóujiàn.
Vui lòng phản hồi email sớm. -
我们保持联系。
Wǒmen bǎochí liánxì.
Chúng ta giữ liên lạc nhé. -
期待与你合作。
Qīdài yǔ nǐ hézuò.
Mong được hợp tác với bạn. -
非常感谢您的支持。
Fēicháng gǎnxiè nín de zhīchí.
Rất cảm ơn sự ủng hộ của bạn. -
我安排了今天的日程。
Wǒ ānpái le jīntiān de rìchéng.
Tôi đã sắp xếp lịch trình hôm nay. -
你什么时候有空?
Nǐ shénme shíhou yǒu kòng?
Khi nào bạn rảnh? -
我们下午两点开会。
Wǒmen xiàwǔ liǎng diǎn kāihuì.
Chúng ta họp lúc 2 giờ chiều. -
这个计划还需要调整。
Zhège jìhuà hái xūyào tiáozhěng.
Kế hoạch này cần điều chỉnh thêm. -
这项工作比较紧急。
Zhè xiàng gōngzuò bǐjiào jǐnjí.
Công việc này khá gấp.
Luyện tập hội thoại chủ đề công việc
Hội thoại 1 – Giao việc và báo cáo tiến độ
A:你现在有空吗?我想跟你说一下新任务。
A: Nǐ xiànzài yǒu kòng ma? Wǒ xiǎng gēn nǐ shuō yíxià xīn rènwù.
Bạn rảnh không? Tôi muốn nói với bạn về nhiệm vụ mới.
B:
有空,请说。
Yǒukòng, qǐng shuō.
Có rảnh, anh/chị nói đi ạ.
A:
这个客户的报告需要在星期五之前完成。
Zhège kèhù de bàogào xūyào zài xīngqīwǔ zhīqián wánchéng.
Báo cáo của khách hàng này cần hoàn thành trước thứ Sáu.
B:
好的,我会尽快完成。
Hǎo de, wǒ huì jǐnkuài wánchéng.
Vâng, tôi sẽ hoàn thành sớm nhất có thể.
A:
如果有问题,记得及时沟通。
Rúguǒ yǒu wèntí, jìdé jíshí gōutōng.
Nếu có vấn đề, nhớ liên hệ ngay nhé.
B:
好的,谢谢提醒。
Hǎo de, xièxie tíxǐng.
Vâng, cảm ơn anh/chị đã nhắc.
Hội thoại 2 – Gửi email và phối hợp công việc
A:
报告已经写好了,我现在发邮件给你。
Bàogào yǐjīng xiě hǎo le, wǒ xiànzài fā yóujiàn gěi nǐ.
Tôi đã viết xong báo cáo, giờ sẽ gửi mail cho bạn.
B:
好的,我马上查收。
Hǎo de, wǒ mǎshàng cháshōu.
Vâng, tôi sẽ kiểm tra ngay.
A:
请尽快给我反馈,如果需要修改可以直接告诉我。
Qǐng jǐnkuài gěi wǒ fǎnkuì, rúguǒ xūyào xiūgǎi kěyǐ zhíjiē gàosù wǒ.
Vui lòng phản hồi sớm cho tôi, nếu cần chỉnh sửa cứ nói nhé.
B:
好的,感谢你的配合。
Hǎo de, gǎnxiè nǐ de pèihé.
Được rồi, cảm ơn bạn đã phối hợp.
A:
期待我们的报告能让客户满意。
Qīdài wǒmen de bàogào néng ràng kèhù mǎnyì.
Hy vọng bản báo cáo của chúng ta sẽ khiến khách hàng hài lòng.
Tiếng Trung chủ đề công việc là một trong những chủ đề thiết thực và phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong môi trường học tập và làm việc. Việc nắm vững từ vựng và cấu trúc câu thuộc tiếng Trung chủ đề công việc không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện với người bản xứ mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Hãy tích cực luyện tập tiếng Trung chủ đề công việc và áp dụng vào thực tế để sử dụng tiếng Trung ngày càng linh hoạt và hiệu quả hơn nhé!
Xem thêm: