Bạn đang làm việc trong lĩnh vực hành chính – nhân sự và muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung? Trong thời đại hội nhập, biết sử dụng tiếng Trung chủ đề hành chính nhân sự chính là lợi thế giúp bạn tự tin làm việc với cấp trên, đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc.
Từ việc tuyển dụng, phỏng vấn đến quản lý nhân sự– tất cả đều cần vốn từ và cách diễn đạt chuẩn công sở. Hôm nay, hãy cùng Hoa Văn SHZ khám phá trọn bộ tiếng Trung chủ đề hành chính nhân sự, với các từ vựng – mẫu câu – ứng dụng thực tế giúp bạn tự tin hơn trong môi trường làm việc chuyên nghiệp nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hành chính Nhân sự
Trong môi trường doanh nghiệp, người làm hành chính – nhân sự cần nắm vững nhiều thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành. Dưới đây là danh sách từ vựng thường gặp trong tiếng Trung chủ đề hành chính nhân sự, giúp bạn dễ dàng giao tiếp và xử lý công việc hàng ngày.
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
人力资源部 | rénlì zīyuán bù | Phòng nhân sự |
行政部 | xíngzhèng bù | Phòng hành chính |
招聘 | zhāopìn | Tuyển dụng |
应聘 | yìngpìn | Ứng tuyển |
简历 | jiǎnlì | Hồ sơ xin việc |
面试 | miànshì | Phỏng vấn |
录用 | lùyòng | Tuyển nhận |
入职 | rùzhí | Nhận việc |
试用期 | shìyòngqī | Thời gian thử việc |
转正 | zhuǎnzhèng | Chính thức (sau thử việc) |
合同 | hétóng | Hợp đồng |
签合同 | qiān hétóng | Ký hợp đồng |
工资 | gōngzī | Tiền lương |
奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
加班 | jiābān | Làm thêm giờ |
请假 | qǐngjià | Xin nghỉ |
病假 | bìngjià | Nghỉ bệnh |
事假 | shìjià | Nghỉ việc riêng |
年假 | niánjià | Nghỉ phép năm |
考勤 | kǎoqín | Chấm công |
打卡 | dǎkǎ | Điểm danh / quẹt thẻ |
迟到 | chídào | Đi trễ |
早退 | zǎotuì | Về sớm |
旷工 | kuànggōng | Nghỉ không phép |
培训 | péixùn | Đào tạo |
会议 | huìyì | Cuộc họp |
通知 | tōngzhī | Thông báo |
考核 | kǎohé | Đánh giá |
绩效考核 | jìxiào kǎohé | Đánh giá hiệu suất |
员工 | yuángōng | Nhân viên |
主管 | zhǔguǎn | Quản lý trực tiếp |
上司 | shàngsī | Cấp trên |
同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
请示 | qǐngshì | Xin chỉ thị / xin phép cấp trên |
汇报 | huìbào | Báo cáo |
开会 | kāi huì | Họp |
会议记录 | huìyì jìlù | Biên bản họp |
公告 | gōnggào | Thông cáo |
文件 | wénjiàn | Văn bản / tài liệu |
邮箱 | yóuxiāng | Hòm thư điện tử |
邮件 | yóujiàn | |
打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
复印 | fùyìn | Sao chép / photo |
办公用品 | bàngōng yòngpǐn | Dụng cụ văn phòng |
员工福利 | yuángōng fúlì | Phúc lợi nhân viên |
离职 | lízhí | Nghỉ việc |
辞职 | cízhí | Từ chức |
解雇 | jiěgù | Sa thải |
人事档案 | rénshì dàng’àn | Hồ sơ nhân sự |
出勤率 | chūqínlǜ | Tỷ lệ đi làm |
工作报告 | gōngzuò bàogào | Báo cáo công việc |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề Hành chính Nhân sự
Dưới đây là những mẫu câu thông dụng giúp bạn giao tiếp tự tin trong công việc hằng ngày.
Hãy luyện tập mỗi ngày để phản xạ nhanh và sử dụng tiếng Trung chủ đề hành chính nhân sự một cách tự nhiên nhé!
Tuyển dụng & Phỏng vấn
-
我们公司正在招聘新员工。
Wǒmen gōngsī zhèngzài zhāopìn xīn yuángōng.
→ Công ty chúng tôi đang tuyển nhân viên mới. -
请您填写这份申请表。
Qǐng nín tiánxiě zhè fèn shēnqǐng biǎo.
→ Mời anh/chị điền vào mẫu đơn ứng tuyển này. -
您以前在哪家公司工作?
Nín yǐqián zài nǎ jiā gōngsī gōngzuò?
→ Trước đây anh/chị làm việc ở công ty nào? -
请介绍一下您的工作经验。
Qǐng jièshào yíxià nín de gōngzuò jīngyàn.
→ Xin giới thiệu qua kinh nghiệm làm việc của anh/chị. -
我们会在三天内通知面试结果。
Wǒmen huì zài sān tiān nèi tōngzhī miànshì jiéguǒ.
→ Chúng tôi sẽ thông báo kết quả phỏng vấn trong vòng ba ngày. -
恭喜您被录用了!
Gōngxǐ nín bèi lùyòng le!
→ Chúc mừng anh/chị đã được tuyển dụng!
Nhận việc & Hướng dẫn nhân viên mới
-
请您明天上午九点来公司报到。
Qǐng nín míngtiān shàngwǔ jiǔ diǎn lái gōngsī bàodào.
→ Mời anh/chị đến công ty báo danh lúc 9h sáng mai. -
这是您的工作证,请佩戴好。
Zhè shì nín de gōngzuò zhèng, qǐng pèidài hǎo.
→ Đây là thẻ nhân viên của anh/chị, vui lòng đeo khi làm việc. -
今天下午有新员工培训,请准时参加。
Jīntiān xiàwǔ yǒu xīn yuángōng péixùn, qǐng zhǔnshí cānjiā.
→ Chiều nay có buổi đào tạo nhân viên mới, vui lòng đến đúng giờ. -
请阅读公司的规章制度。
Qǐng yuèdú gōngsī de guīzhāng zhìdù.
→ Vui lòng đọc kỹ nội quy công ty. -
如果有问题,可以随时问我。
Rúguǒ yǒu wèntí, kěyǐ suíshí wèn wǒ.
→ Nếu có vấn đề gì, anh/chị có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào.
Chấm công – Nghỉ phép – Làm thêm giờ
-
请您每天早上九点打卡。
Qǐng nín měitiān zǎoshang jiǔ diǎn dǎkǎ.
→ Mời anh/chị chấm công lúc 9h sáng mỗi ngày. -
您今天迟到了,请下次注意。
Nín jīntiān chídào le, qǐng xià cì zhùyì.
→ Hôm nay anh/chị đi trễ, lần sau xin chú ý. -
我想请两天事假。
Wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān shìjià.
→ Tôi muốn xin nghỉ việc riêng hai ngày. -
请假需要填写请假单。
Qǐngjià xūyào tiánxiě qǐngjià dān.
→ Xin nghỉ cần điền vào phiếu nghỉ phép. -
加班时间可以换休。
Jiābān shíjiān kěyǐ huànxiū.
→ Giờ làm thêm có thể được nghỉ bù. -
公司为员工提供午餐。
Gōngsī wèi yuángōng tígōng wǔcān.
→ Công ty cung cấp bữa trưa cho nhân viên.
Quản lý nhân sự & hành chính nội bộ
-
请把这份文件交给人事部。
Qǐng bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi rénshì bù.
→ Vui lòng chuyển tài liệu này cho phòng nhân sự. -
员工信息已经更新。
Yuángōng xìnxī yǐjīng gēngxīn.
→ Thông tin nhân viên đã được cập nhật. -
请准备下个月的工资表。
Qǐng zhǔnbèi xià ge yuè de gōngzī biǎo.
→ Vui lòng chuẩn bị bảng lương tháng tới. -
绩效考核将于下周进行。
Jìxiào kǎohé jiāng yú xià zhōu jìnxíng.
→ Đánh giá hiệu suất sẽ được tiến hành vào tuần sau. -
公司会根据表现发放奖金。
Gōngsī huì gēnjù biǎoxiàn fāfàng jiǎngjīn.
→ Công ty sẽ thưởng dựa trên hiệu suất làm việc. -
请按照流程办理。
Qǐng ànzhào liúchéng bànlǐ.
→ Vui lòng xử lý theo quy trình.
Họp hành – Báo cáo – Giao tiếp công sở
-
今天下午三点开会,请准时到场。
Jīntiān xiàwǔ sān diǎn kāi huì, qǐng zhǔnshí dàochǎng.
→ Chiều nay 3h có cuộc họp, vui lòng đến đúng giờ. -
请您汇报一下本周的工作进度。
Qǐng nín huìbào yíxià běn zhōu de gōngzuò jìndù.
→ Xin báo cáo tiến độ công việc tuần này. -
会议纪要我会发到邮箱。
Huìyì jìyào wǒ huì fā dào yóuxiāng.
→ Biên bản họp tôi sẽ gửi qua email. -
请尽快回复这封邮件。
Qǐng jǐnkuài huífù zhè fēng yóujiàn.
→ Vui lòng phản hồi email này sớm nhất có thể. -
这个文件需要打印三份。
Zhè ge wénjiàn xūyào dǎyìn sān fèn.
→ Tài liệu này cần in ba bản. -
如果有新的通知,我们会立即告知。
Rúguǒ yǒu xīn de tōngzhī, wǒmen huì lìjí gàozhī.
→ Nếu có thông báo mới, chúng tôi sẽ thông tin ngay.
Nghỉ việc & Bàn giao
-
请提前一个月提交辞职申请。
Qǐng tíqián yī ge yuè tíjiāo cízhí shēnqǐng.
→ Vui lòng nộp đơn xin nghỉ trước một tháng. -
离职手续需要到人事部办理。
Lízhí shǒuxù xūyào dào rénshì bù bànlǐ.
→ Thủ tục nghỉ việc cần thực hiện tại phòng nhân sự. -
请完成工作交接后再离开。
Qǐng wánchéng gōngzuò jiāojiē hòu zài líkāi.
→ Vui lòng hoàn tất bàn giao công việc trước khi nghỉ. -
谢谢您一直以来的努力和贡献。
Xièxiè nín yīzhí yǐlái de nǔlì hé gòngxiàn.
→ Cảm ơn sự nỗ lực và cống hiến của anh/chị trong suốt thời gian qua. -
祝您前程似锦,一切顺利!
Zhù nín qiánchéng sì jǐn, yīqiè shùnlì!
→ Chúc anh/chị tương lai rực rỡ và mọi điều thuận lợi!
Hội thoại tiếng Trung chủ đề Hành chính Nhân sự
Những đoạn hội thoại này mô phỏng các tình huống thực tế trong công việc hằng ngày của nhân viên hành chính – nhân sự.
Hãy luyện nghe và nói theo để phản xạ tự nhiên hơn nhé!
Phỏng vấn xin việc
A:
你好,请坐。请简单介绍一下自己。
Nǐ hǎo, qǐng zuò. Qǐng jiǎndān jièshào yíxià zìjǐ.
Xin chào, mời ngồi. Vui lòng giới thiệu sơ qua về bản thân.
B:
您好,我叫阮明,我毕业于胡志明市经济大学,有两年人事经验。
Nín hǎo, wǒ jiào Ruǎn Míng, wǒ bìyè yú Húzhìmíng shì jīngjì dàxué, yǒu liǎng nián rénshì jīngyàn.
Chào anh/chị, tôi tên Nguyễn Minh, tốt nghiệp Đại học Kinh tế TP.HCM, có hai năm kinh nghiệm nhân sự.
A:
好的,我们公司非常需要有经验的行政人员。
Hǎo de, wǒmen gōngsī fēicháng xūyào yǒu jīngyàn de xíngzhèng rényuán.
Tốt, công ty chúng tôi rất cần nhân viên hành chính có kinh nghiệm.
Nộp hồ sơ và nhận việc
A:
您的入职文件准备好了吗?
Nín de rùzhí wénjiàn zhǔnbèi hǎo le ma?
Hồ sơ nhận việc của anh/chị đã chuẩn bị xong chưa?
B:
我带来了身份证复印件和毕业证书。
Wǒ dàilái le shēnfènzhèng fùyìnjiàn hé bìyè zhèngshū.
Tôi đã mang theo bản sao căn cước và bằng tốt nghiệp.
A:
很好,请签一下劳动合同。明天九点来公司报到。
Hěn hǎo, qǐng qiān yīxià láodòng hétóng. Míngtiān jiǔ diǎn lái gōngsī bàodào.
Rất tốt, vui lòng ký hợp đồng lao động. Ngày mai 9h đến công ty nhận việc nhé.
Xin nghỉ phép
A:
经理,我想请两天事假。
Jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān shìjià.
Quản lý ơi, tôi muốn xin nghỉ việc riêng hai ngày.
B:
请假原因是什么?
Qǐngjià yuányīn shì shénme?
Lý do nghỉ phép là gì?
A:
家里有点事,我已经写好请假单了。
Jiālǐ yǒudiǎn shì, wǒ yǐjīng xiě hǎo qǐngjià dān le.
Nhà tôi có việc riêng, tôi đã viết đơn xin nghỉ rồi ạ.
B:
好的,批准了,请按时回来上班。
Hǎo de, pīzhǔn le, qǐng ànshí huílái shàngbān.
Được rồi, tôi duyệt, nhớ đi làm đúng ngày nhé.
Họp báo cáo công việc
A:
大家好,今天的会议主要是月度工作汇报。
Dàjiā hǎo, jīntiān de huìyì zhǔyào shì yuèdù gōngzuò huìbào.
Chào mọi người, hôm nay chúng ta họp để báo cáo công việc tháng.
B:
我这边已经完成了招聘计划的80%。
Wǒ zhèbiān yǐjīng wánchéng le zhāopìn jìhuà de 80%.
Bên tôi đã hoàn thành 80% kế hoạch tuyển dụng.
A:
非常好,请下周交上完整的统计表。
Fēicháng hǎo, qǐng xià zhōu jiāo shàng wánzhěng de tǒngjì biǎo.
Rất tốt, vui lòng nộp bảng thống kê đầy đủ vào tuần sau.
Làm thủ tục nghỉ việc
A:
我打算下个月离职。
Wǒ dǎsuàn xià ge yuè lízhí.
Tôi dự định nghỉ việc vào tháng tới.
B:
请提前一个月提交辞职申请。
Qǐng tíqián yī ge yuè tíjiāo cízhí shēnqǐng.
Vui lòng nộp đơn xin nghỉ trước một tháng.
A:
好的,我会做好工作交接。
Hǎo de, wǒ huì zuò hǎo gōngzuò jiāojiē.
Vâng, tôi sẽ hoàn tất bàn giao công việc.
B:
感谢您的努力,祝您前程似锦!
Gǎnxiè nín de nǔlì, zhù nín qiánchéng sì jǐn!
Cảm ơn sự cống hiến của anh/chị, chúc anh/chị tương lai rực rỡ!
Học ngoại ngữ là hành trình kiên trì và khám phá chính mình. SHZ chúc các bạn luôn giữ được niềm vui và cảm hứng khi học tiếng Trung, đặc biệt là khi luyện tập tiếng Trung chủ đề hành chính nhân sự – nơi ngôn ngữ gặp gỡ công việc.
Xem thêm các bài viết khác: