Lịch khai giảng Lịch khai giảng
Zalo Zalo
Tài liệu nghe Tài liệu nghe
Tuyển dụng Tuyển dụng
Câu lạc bộ Câu lạc bộ

Tiếng Trung cho người làm y tế

Trong bối cảnh giao lưu quốc tế ngày càng phát triển, ngành y tế không nằm ngoài xu hướng hội nhập ngôn ngữ và chuyên môn. Tiếng Trung cho người làm y tế đang trở thành công cụ thiết yếu giúp bác sĩ, y tá, kỹ thuật viên và nhân viên y tế giao tiếp hiệu quả hơn với bệnh nhân, đồng nghiệp hoặc chuyên gia đến từ Trung Quốc. Việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành y không chỉ hỗ trợ trong quá trình khám chữa bệnh mà còn tạo điều kiện thuận lợi để tiếp cận tài liệu y học, tham gia hội thảo quốc tế và nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Cùng SHZ mở sách vở và học ngay bộ từ vựng, mẫu câu và các hội thoại tiếng Trung cho người làm y tế ngay dưới bài viết này nhé!

Bộ từ vựng tiếng Trung cho người làm y tế

Tiếng Trung cho người làm y tế
Học bộ từ vựng tiếng Trung cho người làm y tế

Từ vựng về cơ thể người

Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
tóuĐầu
liǎnMặt
眼睛 yǎnjingMắt
鼻子 bíziMũi
嘴巴 zuǐbaMiệng
牙齿 yáchǐRăng
舌头 shétouLưỡi
耳朵 ěrduoTai
头发 tóufaTóc
额头 étóuTrán
下巴 xiàbaCằm
脸颊 liǎnjiá
Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
脖子 bóziCổ
肩膀 jiānbǎngVai
胳膊 gēboCánh tay
手臂 shǒubìTay (phần cánh tay)
shǒuBàn tay
手指 shǒuzhǐNgón tay
拇指 mǔzhǐNgón cái
手掌 shǒuzhǎngLòng bàn tay
指甲 zhǐjiaMóng tay
Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
胸部 xiōngbùNgực
背部 bèibùLưng
yāoEo
肚子 dùziBụng
屁股 pìguMông
tuǐChân
大腿 dàtuǐĐùi
膝盖 xīgàiĐầu gối
小腿 xiǎotuǐBắp chân
jiǎoBàn chân
脚趾 jiǎozhǐNgón chân
脚跟 jiǎogēnGót chân

Từ vựng về nội tạng cơ thể người

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
心脏 xīn zàngTim
fèiPhổi
肝脏 gān zàngGan
肾脏 shèn zàngThận
wèiDạ dày
chángRuột
大肠 dà chángRuột già
小肠 xiǎo chángRuột non
胰腺 yí xiànTuyến tụy
脾脏 pí zàngLá lách
膀胱 páng guāngBàng quang
食道 shí dàoThực quản
hóuHọng
肛门 gāng ménHậu môn
子宫 zǐ gōngTử cung
卵巢 luǎn cháoBuồng trứng
前列腺 qián liè xiànTuyến tiền liệt
胆囊 dǎn nángTúi mật
声带 shēng dàiDây thanh
nǎoNão

Từ vựng về các vị trí trong nghành y tế

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
医生 yīshēngBác sĩ
护士 hùshiY tá
主治医生 zhǔzhì yīshēngBác sĩ điều trị chính
实习医生 shíxí yīshēngBác sĩ thực tập
外科医生 wàikē yīshēngBác sĩ ngoại khoa
内科医生 nèikē yīshēngBác sĩ nội khoa
牙医 yáyīNha sĩ
麻醉师 mázuì shīBác sĩ gây mê
检验师 jiǎnyàn shīKỹ thuật viên xét nghiệm
药剂师 yàojì shīDược sĩ
放射技师 fàngshè jìshīKỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
急救员 jíjiùyuánNhân viên cấp cứu
护理长 hùlǐ zhǎngĐiều dưỡng trưởng
康复治疗师 kāngfù zhìliáo shīChuyên viên phục hồi chức năng
心理医生 xīnlǐ yīshēngBác sĩ tâm lý
公共卫生专家 gōnggòng wèishēng zhuānjiāChuyên gia y tế công cộng
营养师 yíngyǎng shīChuyên gia dinh dưỡng
护理助理 hùlǐ zhùlǐTrợ lý điều dưỡng
手术助理 shǒushù zhùlǐTrợ lý phẫu thuật
病理学家 bìnglǐ xuéjiāBác sĩ chuyên ngành bệnh lý

Từ vựng về các chuyên khoa y tế

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
内科 nèi kēKhoa nội
外科 wài kēKhoa ngoại
儿科 ér kēKhoa nhi
妇产科 fù chǎn kēKhoa phụ sản
眼科 yǎn kēKhoa mắt
耳鼻喉科 ěr bí hóu kēKhoa tai mũi họng
口腔科 kǒu qiāng kēKhoa răng hàm mặt
皮肤科 pí fū kēKhoa da liễu
神经科 shén jīng kēKhoa thần kinh
心脏科 xīn zàng kēKhoa tim mạch
呼吸科 hū xī kēKhoa hô hấp
肿瘤科 zhǒng liú kēKhoa ung bướu
感染科 gǎn rǎn kēKhoa truyền nhiễm
内分泌科 nèi fēn mì kēKhoa nội tiết
泌尿科 mì niào kēKhoa tiết niệu
骨科 gǔ kēKhoa chỉnh hình (xương)
精神科 jīng shén kēKhoa tâm thần
康复科 kāng fù kēKhoa phục hồi chức năng
急诊科 jí zhěn kēKhoa cấp cứu
麻醉科 má zuì kēKhoa gây mê

Từ vựng tiếng Trung về thuốc và đơn thuốc

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
yàoThuốc
中药 zhōng yàoĐông y
西药 xī yàoTây y
处方药 chǔ fāng yàoThuốc kê đơn
非处方药 fēi chǔ fāng yàoThuốc không kê đơn (OTC)
药方 yào fāngToa thuốc
药剂 yào jìDược phẩm
药品说明书 yào pǐn shuōmíng shūHướng dẫn sử dụng thuốc
剂量 jì liàngLiều lượng
服用方法 fú yòng fāngfǎCách dùng thuốc
口服 kǒu fúUống (dùng đường miệng)
外用 wài yòngDùng ngoài
注射 zhù shèTiêm
药水 yào shuǐThuốc nước
药片 yào piànViên nén
胶囊 jiāo nángViên nang
止痛药 zhǐ tòng yàoThuốc giảm đau
抗生素 kàng shēng sùKháng sinh
退烧药 tuì shāo yàoThuốc hạ sốt
镇静剂 zhèn jìng jìThuốc an thần
抗过敏药 kàng guò mǐn yàoThuốc chống dị ứng
安眠药 ān mián yàoThuốc ngủ
维生素 wéi shēng sùVitamin

Từ vựng về triệu chứng và bệnh thường gặp

Tiếng ViệtTiếng TrungPinyin
Sốt 发烧 fāshāo
Ho 咳嗽 késou
Đau đầu 头疼 tóuténg
Đau bụng 肚子疼 dùziténg
Chóng mặt 头晕 tóuyūn
Buồn nôn 恶心 ěxīn
Nôn 呕吐 ǒutù
Mệt mỏi 疲劳 píláo
Mất ngủ 失眠 shīmián
Đau họng 喉咙痛 hóulóng tòng
Tiêu chảy 拉肚子 lā dùzi
Táo bón 便秘 biànmì
Cảm lạnh 感冒 gǎnmào
Cúm 流感 liúgǎn
Viêm họng 咽喉炎 yānhóu yán
Hen suyễn 哮喘 xiàochuǎn
Viêm phổi 肺炎 fèiyán
Bệnh dạ dày 胃病 wèibìng
Tiểu đường 糖尿病 tángniàobìng
Huyết áp cao 高血压 gāo xuèyā
Đau tim, đau ngực 心绞痛 xīnjiǎotòng
Dị ứng 过敏 guòmǐn
Viêm gan 肝炎 gānyán
Bệnh ngoài da 皮肤病 pífūbìng
Ung thư 癌症 áizhèng

Từ vựng về bệnh viện và phòng khám

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
医院 yīyuànbệnh viện
诊所 zhěnsuǒphòng khám
急诊室 jízhěn shìphòng cấp cứu
挂号处 guàhào chùquầy đăng ký
收费处 shōufèi chùquầy thu phí
候诊区 hòuzhěn qūkhu chờ khám
病房 bìngfángphòng bệnh
手术室 shǒushù shìphòng phẫu thuật
化验室 huàyàn shìphòng xét nghiệm
放射科 fàngshè kēkhoa X-quang
药房 yàofángnhà thuốc
护士站 hùshì zhànquầy y tá
值班室 zhíbān shìphòng trực
体检中心 tǐjiǎn zhōngxīntrung tâm kiểm tra sức khỏe
康复中心 kāngfù zhōngxīntrung tâm phục hồi chức năng
门诊部 ménzhěn bùkhu khám ngoại trú
住院部 zhùyuàn bùkhu nội trú
手术登记 shǒushù dēngjìđăng ký phẫu thuật
病历室 bìnglì shìphòng lưu trữ bệnh án
体温计 tǐwēn jìnhiệt kế

Từ vựng về dụng cụ y tế thường dùng

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
听诊器 tīngzhěnqìống nghe
血压计 xuèyājìmáy đo huyết áp
体温计 tǐwēnjìnhiệt kế
注射器 zhùshèqìống tiêm
针头 zhēntóukim tiêm
药盒 yàohéhộp thuốc
纱布 shābùgạc y tế
绷带 bēngdàibăng vải
手术刀 shǒushùdāodao mổ
手术剪 shǒushùjiǎnkéo phẫu thuật
口罩 kǒuzhàokhẩu trang
一次性手套 yīcìxìng shǒutàogăng tay y tế dùng một lần
担架 dānjiàcáng
病床 bìngchuánggiường bệnh
输液架 shūyè jiàgiá treo truyền dịch
氧气瓶 yǎngqì píngbình oxy
针筒 zhēntǒngxilanh
镊子 nièzikẹp y tế
手电筒 shǒudiàntǒngđèn pin cầm tay (dùng khám họng, mắt…)
轮椅 lúnyǐxe lăn

Từ vựng tiêm chủng và phòng ngừa dịch bệnh

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
疫苗 yìmiáovắc xin
接种疫苗 jiēzhòng yìmiáotiêm vắc xin
预防接种 yùfáng jiēzhòngtiêm chủng phòng ngừa
加强针 jiāqiángzhēnmũi tiêm tăng cường
免疫力 miǎnyìlìhệ miễn dịch
群体免疫 qúntǐ miǎnyìmiễn dịch cộng đồng
流行病 liúxíngbìngbệnh truyền nhiễm
传染病 chuánrǎnbìngbệnh lây nhiễm
病毒 bìngdúvi-rút
细菌 xìjūnvi khuẩn
传播途径 chuánbò tújìngcon đường lây truyền
隔离 gélícách ly
检疫 jiǎnyìkiểm dịch
防疫措施 fángyì cuòshībiện pháp phòng dịch
戴口罩 dài kǒuzhàođeo khẩu trang
勤洗手 qín xǐshǒurửa tay thường xuyên
保持社交距离 bǎochí shèjiāo jùlígiữ khoảng cách xã hội
体温检测 tǐwēn jiǎncèđo thân nhiệt
健康码 jiànkāng mǎmã sức khỏe
核酸检测 hésuān jiǎncèxét nghiệm PCR

Từ vựng hồ sơ bệnh án và hành chính y tế

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
病历 bìnglìbệnh án
电子病历 diànzǐ bìnglìbệnh án điện tử
病历记录 bìnglì jìlùghi chép bệnh án
主诉 zhǔsùlý do chính đến khám
现病史 xiàn bìngshǐtiền sử bệnh hiện tại
既往史 jìwǎng shǐtiền sử bệnh trước đây
家族史 jiāzú shǐtiền sử bệnh gia đình
体格检查 tǐgé jiǎnchákiểm tra thể chất
诊断结果 zhěnduàn jiéguǒkết quả chẩn đoán
治疗计划 zhìliáo jìhuàkế hoạch điều trị
医疗证明 yīliáo zhèngmínggiấy chứng nhận y tế
病人信息 bìngrén xìnxīthông tin bệnh nhân
住院记录 zhùyuàn jìlùhồ sơ nhập viện
出院小结 chūyuàn xiǎojiétóm tắt xuất viện
门诊记录 ménzhěn jìlùhồ sơ khám ngoại trú
病案管理 bìng’àn guǎnlǐquản lý hồ sơ bệnh án
卫生行政 wèishēng xíngzhènghành chính y tế
医保系统 yībǎo xìtǒnghệ thống bảo hiểm y tế
医疗机构代码 yīliáo jīgòu dàimǎmã cơ sở y tế
病历编码 bìnglì biānmǎmã hóa hồ sơ bệnh án

Từ vựng khác về sinh học và y học

Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
细胞 xìbāoTế bào
染色体 rǎnsètǐNhiễm sắc thể
基因 jīyīnGen
免疫系统 miǎnyì xìtǒngHệ miễn dịch
神经系统 shénjīng xìtǒngHệ thần kinh
内分泌系统 nèifēnmì xìtǒngHệ nội tiết
循环系统 xúnhuán xìtǒngHệ tuần hoàn
呼吸系统 hūxī xìtǒngHệ hô hấp
消化系统 xiāohuà xìtǒngHệ tiêu hóa
遗传学 yíchuánxuéDi truyền học
病理学 bìnglǐxuéBệnh lý học
药理学 yàolǐxuéDược lý học
微生物学 wēishēngwùxuéVi sinh vật học
组织学 zǔzhīxuéMô học
解剖学 jiěpōuxuéGiải phẫu học
生理学 shēnglǐxuéSinh lý học
免疫学 miǎnyìxuéMiễn dịch học
肿瘤学 zhǒngliúxuéUng thư học
内科学 nèikēxuéNội khoa học
外科学 wàikēxuéNgoại khoa học

20 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cho người làm y tế

Người làm y tế
Mẫu câu tiếng Trung cho người làm y tế
  1. 请问你哪里不舒服?
    Qǐngwèn nǐ nǎlǐ bù shūfú?
    Xin hỏi bạn thấy khó chịu ở đâu?
  2. 请躺在床上,我来检查一下。
    Qǐng tǎng zài chuáng shàng, wǒ lái jiǎnchá yíxià.
    Vui lòng nằm lên giường, tôi sẽ kiểm tra cho bạn.
  3. 你发烧了吗?
    Nǐ fāshāo le ma?
    Bạn có bị sốt không?
  4. 我给你量一下体温。
    Wǒ gěi nǐ liáng yíxià tǐwēn.
    Tôi đo nhiệt độ cho bạn nhé.
  5. 你的血压有点高。
    Nǐ de xuèyā yǒudiǎn gāo.
    Huyết áp của bạn hơi cao.
  6. 请张开嘴,说“啊”。
    Qǐng zhāngkāi zuǐ, shuō “a”.
    Vui lòng há miệng và nói “a”.
  7. 我给你打针。
    Wǒ gěi nǐ dǎzhēn.
    Tôi sẽ tiêm cho bạn.
  8. 请每天按时吃药。
    Qǐng měitiān ànshí chī yào.
    Vui lòng uống thuốc đúng giờ mỗi ngày.
  9. 你有没有药物过敏?
    Nǐ yǒu méiyǒu yàowù guòmǐn?
    Bạn có bị dị ứng với thuốc không?
  10. 这是你的处方。
    Zhè shì nǐ de chǔfāng.
    Đây là đơn thuốc của bạn.
  11. 你需要做一个血液检查。
    Nǐ xūyào zuò yí gè xuèyè jiǎnchá.
    Bạn cần làm xét nghiệm máu.
  12. 手术已经顺利完成了。
    Shǒushù yǐjīng shùnlì wánchéng le.
    Ca phẫu thuật đã hoàn thành suôn sẻ.
  13. 你要多休息,不要太劳累。
    Nǐ yào duō xiūxi, bùyào tài láolèi.
    Bạn nên nghỉ ngơi nhiều, đừng làm việc quá sức.
  14. 请在这里签名。
    Qǐng zài zhèlǐ qiānmíng.
    Vui lòng ký tên tại đây.
  15. 我们送你去做X光检查。
    Wǒmen sòng nǐ qù zuò X guāng jiǎnchá.
    Chúng tôi sẽ đưa bạn đi chụp X-quang.
  16. 请注意饮食,避免油腻食物。
    Qǐng zhùyì yǐnshí, bìmiǎn yóunì shíwù.
    Xin chú ý chế độ ăn uống, tránh đồ ăn nhiều dầu mỡ.
  17. 如果有不适,请随时告诉我们。
    Rúguǒ yǒu búshì, qǐng suíshí gàosu wǒmen.
    Nếu có cảm giác khó chịu, xin báo ngay cho chúng tôi.
  18. 病人情况稳定。
    Bìngrén qíngkuàng wěndìng.
    Tình trạng bệnh nhân ổn định.
  19. 请配合我们的治疗。
    Qǐng pèihé wǒmen de zhìliáo.
    Xin hãy hợp tác với việc điều trị của chúng tôi.
  20. 祝你早日康复!
    Zhù nǐ zǎorì kāngfù!
    Chúc bạn mau chóng hồi phục!

Luyện tập hội thoại tiếng Trung cho người làm y tế

Y tế
Hội thoại tiếng Trung cho người làm y tế

Hội thoại 1 – 初次就诊(Lần khám đầu tiên)

  • 医生(Yīshēng): Bác sĩ
  • 病人(Bìngrén): Bệnh nhân

医生:
您好,请坐。请详细说说您最近的身体状况和不适症状。
Xin chào, mời anh/chị ngồi. Vui lòng mô tả chi tiết về tình trạng sức khỏe và triệu chứng khó chịu gần đây.

病人:
最近一周我总是感到头晕、疲倦,有时候还会突然心跳加快。
Tuần qua tôi thường xuyên cảm thấy chóng mặt, mệt mỏi, và đôi khi tim đập nhanh bất thường.

医生:
这些症状以前有没有出现过?有没有家族中有人患有类似的疾病?
Những triệu chứng này trước đây đã từng xuất hiện chưa? Gia đình có ai mắc bệnh tương tự không?

病人:
以前偶尔会头晕,但没有这么严重。我父亲有高血压,不知道有没有关系。
Trước đây thỉnh thoảng cũng chóng mặt nhưng không nặng như vậy. Bố tôi bị cao huyết áp, không biết có liên quan không.

医生:
好的,我建议您先做一个全面的体检,包括心电图和血压监测。
Được rồi, tôi đề nghị anh/chị làm kiểm tra tổng quát trước, bao gồm điện tâm đồ và đo huyết áp liên tục.

Hội thoại 2 – 术前说明(Giải thích trước phẫu thuật)

  • 医生(Yīshēng): Bác sĩ phẫu thuật
  • 患者(Huànzhě): Bệnh nhân

医生:
您好,根据检查结果,您的胆结石已经比较严重,建议尽快安排手术切除。
Chào anh/chị, theo kết quả xét nghiệm, sỏi mật của anh/chị đã khá nghiêm trọng, nên sớm lên lịch phẫu thuật cắt bỏ.

患者:
手术大概需要多长时间?有没有什么风险?
Ca phẫu thuật sẽ kéo dài khoảng bao lâu? Có nguy hiểm gì không?

医生:
手术通常需要1到2个小时,是微创手术,创口很小,恢复也比较快,风险相对较低。
Ca mổ thường mất từ 1 đến 2 tiếng, là phẫu thuật nội soi nên vết mổ nhỏ, phục hồi nhanh và ít rủi ro.

患者:
术后我需要住院几天?饮食上有什么注意事项?
Sau phẫu thuật tôi cần nằm viện bao lâu? Có lưu ý gì về ăn uống không?

医生:
术后一般住院三到五天,前几天建议吃流质或半流质食物,避免油腻和刺激性食物。
Sau mổ thường nằm viện 3–5 ngày. Những ngày đầu nên ăn đồ lỏng hoặc mềm, tránh thức ăn nhiều dầu mỡ hay cay nóng.

Hội thoại 3 – 慢性病管理(Quản lý bệnh mãn tính)

  • 家庭医生(Jiātíng yīshēng): Bác sĩ gia đình
  • 老年病人(Lǎonián bìngrén): Bệnh nhân cao tuổi

医生:
王叔叔,上次您血糖有些偏高,这次我们需要再复查一下空腹血糖和糖化血红蛋白。
Chú Vương, lần trước chỉ số đường huyết của chú hơi cao, lần này chúng ta cần kiểm tra lại đường huyết lúc đói và chỉ số HbA1c.

病人:
我最近一直按时吃药,也控制饮食了,就是有时候晚上还是会饿。
Gần đây tôi vẫn uống thuốc đúng giờ, cũng ăn uống kiêng khem rồi, chỉ là thỉnh thoảng ban đêm vẫn thấy đói.

医生:
晚餐可以适当增加一点粗粮和蛋白质,避免血糖过低导致夜间饥饿感。
Bữa tối chú có thể tăng thêm một ít ngũ cốc thô và chất đạm, để tránh hạ đường huyết gây đói vào ban đêm.

病人:
那运动方面有没有建议?我现在每天早上散步半小时。
Còn về vận động thì sao? Hiện tại mỗi sáng tôi đi bộ khoảng nửa tiếng.

医生:
挺好的,请继续保持,另外也可以适当做些伸展和轻度的肌肉锻炼。
Rất tốt, chú nên duy trì, ngoài ra có thể tập thêm các động tác giãn cơ hoặc bài tập nhẹ nhàng cho cơ bắp.

Có thể thấy, việc trang bị Tiếng Trung cho người làm y tế không chỉ là một lợi thế mà còn là yếu tố cần thiết trong môi trường chăm sóc sức khỏe hiện đại và đa văn hóa. Từ giao tiếp với bệnh nhân người Trung Quốc đến việc tiếp cận tài liệu chuyên môn, tiếng Trung mở ra nhiều cơ hội học hỏi và phát triển nghề nghiệp cho đội ngũ y bác sĩ và nhân viên y tế. Đầu tư vào ngôn ngữ chính là đầu tư cho chất lượng phục vụ và sự hội nhập toàn diện trong ngành y tế tương lai. Theo dõi SHZ để cập nhật các bài viết mới nhất nhé!

Xem thêm: