Trong bối cảnh giao thương quốc tế ngày càng mở rộng, việc thành thạo ngoại ngữ đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối và đàm phán hiệu quả. Tiếng Trung cho người làm xuất nhập khẩu trở thành một kỹ năng thiết yếu, đặc biệt khi Trung Quốc là một trong những đối tác thương mại hàng đầu của Việt Nam và thế giới. Việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành giúp nhân sự trong lĩnh vực này dễ dàng trao đổi hợp đồng, theo dõi chứng từ, xử lý quy trình hải quan và phát triển mối quan hệ với các đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn. Cùng SHZ học tiếng Trung cho người làm xuất nhập khẩu qua bộ từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại hay nhất được SHZ tổng hợp dưới đây!
Bộ từ vựng tiếng Trung cho người làm xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung về các lĩnh vực xuất nhập khẩu
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 风险 | fēngxiǎn | Rủi ro |
| 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
| 责任保险 | zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm |
| 货物保险 | huòwù bǎoxiǎn | Bảo hiểm hàng hóa |
| 运输保险 | yùnshū bǎoxiǎn | Bảo hiểm vận chuyển |
| 投保人 | tóubǎorén | Người mua bảo hiểm |
| 承保人 | chéngbǎorén | Người bảo hiểm (bên cung cấp bảo hiểm) |
| 索赔 | suǒpéi | Yêu cầu bồi thường |
| 损失 | sǔnshī | Tổn thất |
| 风险管理 | fēngxiǎn guǎnlǐ | Quản lý rủi ro |
| 赔偿 | péicháng | Bồi thường |
| 保单 | bǎodān | Hợp đồng bảo hiểm |
| 免赔额 | miǎnpéi’é | Mức miễn bồi thường |
| 自然灾害 | zìrán zāihài | Thiên tai |
| 人为失误 | rénwéi shīwù | Lỗi do con người |
| 意外事故 | yìwài shìgù | Tai nạn bất ngờ |
| 理赔流程 | lǐpéi liúchéng | Quy trình bồi thường |
| 保险金额 | bǎoxiǎn jīn’é | Số tiền bảo hiểm |
| 条款 | tiáokuǎn | Điều khoản |
| 不可抗力 | bùkěkànglì | Bất khả kháng |
Từ vựng tiếng Trung về các chức danh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 进出口部 | jìnchūkǒu bù | Bộ phận xuất nhập khẩu |
| 外贸部 | wàimào bù | Phòng ngoại thương |
| 采购部 | cǎigòu bù | Bộ phận thu mua |
| 销售部 | xiāoshòu bù | Phòng kinh doanh |
| 报关部 | bàoguān bù | Phòng khai báo hải quan |
| 物流部 | wùliú bù | Phòng logistics |
| 仓储部 | cāngchǔ bù | Bộ phận kho bãi |
| 单证部 | dānzhèng bù | Phòng chứng từ |
| 财务部 | cáiwù bù | Phòng tài chính |
| 运营部 | yùnyíng bù | Phòng vận hành |
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 业务员 | yèwùyuán | Nhân viên kinh doanh |
| 报关员 | bàoguānyuán | Nhân viên khai báo hải quan |
| 单证员 | dānzhèngyuán | Nhân viên chứng từ |
| 采购员 | cǎigòuyuán | Nhân viên mua hàng |
| 跟单员 | gēndānyuán | Nhân viên theo dõi đơn hàng |
| 货运代理人 | huòyùn dàilǐrén | Đại lý vận chuyển |
| 仓库管理员 | cāngkù guǎnlǐyuán | Quản lý kho |
| 财务主管 | cáiwù zhǔguǎn | Trưởng bộ phận tài chính |
| 出口经理 | chūkǒu jīnglǐ | Quản lý xuất khẩu |
| 进口经理 | jìnkǒu jīnglǐ | Quản lý nhập khẩu |
Từ vựng về quy trình xuất nhập khẩu
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 签订合同 | qiāndìng hétóng | Ký hợp đồng |
| 下订单 | xià dìngdān | Đặt hàng |
| 备货 | bèihuò | Chuẩn bị hàng hóa |
| 订舱 | dìngcāng | Đặt chỗ vận chuyển |
| 报关 | bàoguān | Khai báo hải quan |
| 清关 | qīngguān | Thông quan |
| 出口 | chūkǒu | Xuất khẩu |
| 进口 | jìnkǒu | Nhập khẩu |
| 运输 | yùnshū | Vận chuyển |
| 装船 | zhuāngchuán | Xếp hàng lên tàu |
| 收货 | shōuhuò | Nhận hàng |
| 支付货款 | zhīfù huòkuǎn | Thanh toán tiền hàng |
| 开具发票 | kāijù fāpiào | Xuất hóa đơn |
| 制作单证 | zhìzuò dānzhèng | Làm chứng từ |
| 提单 | tídān | Vận đơn |
| 装箱单 | zhuāngxiāng dān | Phiếu đóng gói |
| 发货通知 | fāhuò tōngzhī | Thông báo giao hàng |
| 到港通知 | dàogǎng tōngzhī | Thông báo hàng đến cảng |
| 交货 | jiāohuò | Giao hàng |
| 退货 | tuìhuò | Trả hàng |
Từ vựng về chứng từ xuất nhập khẩu
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 单证 | dānzhèng | Chứng từ |
| 提单 | tídān | Vận đơn |
| 发票 | fāpiào | Hóa đơn |
| 商业发票 | shāngyè fāpiào | Hóa đơn thương mại |
| 形式发票 | xíngshì fāpiào | Hóa đơn chiếu lệ |
| 装箱单 | zhuāngxiāng dān | Phiếu đóng gói |
| 装运单据 | zhuāngyùn dānjù | Chứng từ vận chuyển |
| 报关单 | bàoguāndān | Tờ khai hải quan |
| 检验证书 | jiǎnyàn zhèngshū | Giấy chứng nhận kiểm tra |
| 保险单 | bǎoxiǎndān | Giấy chứng nhận bảo hiểm |
| 原产地证书 | yuánchǎndì zhèngshū | Giấy chứng nhận xuất xứ |
| 卫生证书 | wèishēng zhèngshū | Giấy chứng nhận vệ sinh |
| 植物检疫证书 | zhíwù jiǎnyì zhèngshū | Giấy kiểm dịch thực vật |
| 动物检疫证书 | dòngwù jiǎnyì zhèngshū | Giấy kiểm dịch động vật |
| 装船通知 | zhuāngchuán tōngzhī | Thông báo xếp hàng |
| 到货通知 | dàohuò tōngzhī | Thông báo hàng đến |
| 信用证 | xìnyòngzhèng | Thư tín dụng (L/C) |
| 付款凭证 | fùkuǎn píngzhèng | Chứng từ thanh toán |
| 收据 | shōujù | Biên lai |
| 报检单 | bàojiǎndān | Tờ khai kiểm dịch |
Từ vựng về thương lượng hợp đồng
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 合同谈判 | hétóng tánpàn | Đàm phán hợp đồng |
| 谈判代表 | tánpàn dàibiǎo | Đại diện đàm phán |
| 合作条款 | hézuò tiáokuǎn | Điều khoản hợp tác |
| 合同条款 | hétóng tiáokuǎn | Điều khoản hợp đồng |
| 价格条款 | jiàgé tiáokuǎn | Điều khoản về giá cả |
| 付款条款 | fùkuǎn tiáokuǎn | Điều khoản thanh toán |
| 交货时间 | jiāohuò shíjiān | Thời gian giao hàng |
| 违约责任 | wéiyuē zérèn | Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
| 争议解决方式 | zhēngyì jiějué fāngshì | Phương thức giải quyết tranh chấp |
| 修改合同 | xiūgǎi hétóng | Sửa đổi hợp đồng |
| 补充协议 | bǔchōng xiéyì | Phụ lục hợp đồng |
| 有效期 | yǒuxiàoqī | Thời hạn hiệu lực |
| 签署合同 | qiānshǔ hétóng | Ký hợp đồng |
| 终止合同 | zhōngzhǐ hétóng | Chấm dứt hợp đồng |
| 合同文本 | hétóng wénběn | Văn bản hợp đồng |
| 正式合同 | zhèngshì hétóng | Hợp đồng chính thức |
| 意向书 | yìxiàngshū | Thư bày tỏ ý định |
| 谈判技巧 | tánpàn jìqiǎo | Kỹ năng đàm phán |
| 让步条件 | ràngbù tiáojiàn | Điều kiện nhượng bộ |
| 利益交换 | lìyì jiāohuàn | Trao đổi lợi ích |
Từ vựng về vận chuyển quốc tế
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 国际运输 | guójì yùnshū | Vận chuyển quốc tế |
| 海运 | hǎiyùn | Vận chuyển đường biển |
| 空运 | kōngyùn | Vận chuyển đường hàng không |
| 陆运 | lùyùn | Vận chuyển đường bộ |
| 铁路运输 | tiělù yùnshū | Vận chuyển đường sắt |
| 集装箱运输 | jízhuāngxiāng yùnshū | Vận chuyển bằng container |
| 拼箱 | pīnxiāng | Ghép hàng (LCL – hàng lẻ) |
| 整箱 | zhěngxiāng | Hàng nguyên container (FCL) |
| 港口 | gǎngkǒu | Cảng |
| 中转港 | zhōngzhuǎn gǎng | Cảng trung chuyển |
| 起运港 | qǐyùn gǎng | Cảng xuất phát |
| 目的港 | mùdì gǎng | Cảng đến |
| 运费 | yùnfèi | Cước vận chuyển |
| 运输时间 | yùnshū shíjiān | Thời gian vận chuyển |
| 物流公司 | wùliú gōngsī | Công ty logistics |
| 承运人 | chéngyùnrén | Người vận chuyển |
| 提单 | tídān | Vận đơn (Bill of Lading) |
| 航空提单 | hángkōng tídān | Vận đơn hàng không |
| 海运提单 | hǎiyùn tídān | Vận đơn đường biển |
| 运输保险 | yùnshū bǎoxiǎn | Bảo hiểm vận chuyển |
| 运输风险 | yùnshū fēngxiǎn | Rủi ro vận chuyển |
| 交货期 | jiāohuò qī | Thời hạn giao hàng |
| 目的地 | mùdìdì | Điểm đến |
| 转运 | zhuǎnyùn | Trung chuyển, chuyển tải |
Từ vựng về điều kiện giao hàng Incoterms
| Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 国际贸易术语解释通则 | guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé | Bộ quy tắc Incoterms |
| 贸易术语 | màoyì shùyǔ | Thuật ngữ thương mại |
| 交货条件 | jiāohuò tiáojiàn | Điều kiện giao hàng |
| 买方 | mǎifāng | Bên mua |
| 卖方 | màifāng | Bên bán |
| 风险转移 | fēngxiǎn zhuǎnyí | Chuyển giao rủi ro |
| 运输费用 | yùnshū fèiyòng | Chi phí vận chuyển |
| 出口通关 | chūkǒu tōngguān | Thông quan xuất khẩu |
| 进口通关 | jìnkǒu tōngguān | Thông quan nhập khẩu |
| 装货港 | zhuānghuò gǎng | Cảng xếp hàng |
| 卸货港 | xièhuò gǎng | Cảng dỡ hàng |
Từ vựng về thanh toán quốc tế
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 国际支付 | guójì zhīfù | Thanh toán quốc tế |
| 信用证 | xìnyòngzhèng | Thư tín dụng (L/C) |
| 即期信用证 | jíqī xìnyòngzhèng | L/C trả ngay |
| 远期信用证 | yuǎnqī xìnyòngzhèng | L/C trả chậm |
| 不可撤销信用证 | bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng | L/C không hủy ngang |
| 付款交单 | fùkuǎn jiāodān | Trả tiền giao chứng từ (D/P) |
| 承兑交单 | chéngduì jiāodān | Nhận chứng từ trả sau (D/A) |
| 汇票 | huìpiào | Hối phiếu |
| 本票 | běnpiào | Lệnh phiếu |
| 托收 | tuōshōu | Nhờ thu |
| 电汇 | diànhuì | Chuyển tiền điện tử (T/T) |
| 预付 | yùfù | Trả trước |
| 分期付款 | fēnqī fùkuǎn | Trả góp |
| 尾款 | wěikuǎn | Phần tiền còn lại |
| 支付方式 | zhīfù fāngshì | Phương thức thanh toán |
| 付款条件 | fùkuǎn tiáojiàn | Điều kiện thanh toán |
| 开证行 | kāizhèngháng | Ngân hàng mở L/C |
| 通知行 | tōngzhīháng | Ngân hàng thông báo |
| 议付行 | yìfùháng | Ngân hàng thanh toán/chấp nhận chứng từ |
| 结汇 | jiéhuì | Kết hối |
| 兑换率 | duìhuàn lǜ | Tỷ giá hối đoái |
Từ vựng về rủi ro và xử lý sự cố
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 风险 | fēngxiǎn | Rủi ro |
| 意外 | yìwài | Sự cố, bất ngờ |
| 损失 | sǔnshī | Tổn thất |
| 错误 | cuòwù | Sai sót |
| 缺陷 | quēxiàn | Lỗi, khuyết điểm |
| 延误 | yánwù | Trì hoãn |
| 中断 | zhōngduàn | Gián đoạn |
| 盗窃 | dàoqiè | Trộm cắp |
| 欺诈 | qīzhà | Lừa đảo |
| 纠纷 | jiūfēn | Tranh chấp |
| 退货 | tuìhuò | Trả hàng |
| 责任事故 | zérèn shìgù | Tai nạn do trách nhiệm |
| 操作失误 | cāozuò shīwù | Sai sót thao tác |
| 系统故障 | xìtǒng gùzhàng | Lỗi hệ thống |
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 应急处理 | yìngjí chǔlǐ | Xử lý khẩn cấp |
| 补救措施 | bǔjiù cuòshī | Biện pháp khắc phục |
| 修复 | xiūfù | Sửa chữa, phục hồi |
| 报告问题 | bàogào wèntí | Báo cáo sự cố |
| 排查原因 | páichá yuányīn | Rà soát nguyên nhân |
| 风险评估 | fēngxiǎn pínggū | Đánh giá rủi ro |
| 临时解决方案 | línshí jiějué fāng’àn | Giải pháp tạm thời |
| 事故记录 | shìgù jìlù | Ghi chép sự cố |
| 制定预案 | zhìdìng yù’àn | Lập phương án dự phòng |
| 紧急应对 | jǐnjí yìngduì | Ứng phó khẩn cấp |
| 防范措施 | fángfàn cuòshī | Biện pháp phòng ngừa |
| 恢复生产 | huīfù shēngchǎn | Khôi phục sản xuất |
20 câu giao tiếp tiếng Trung dành cho người làm xuất nhập khẩu

-
您好,我是负责出口业务的张先生。
Nínhǎo, wǒ shì fùzé chūkǒu yèwù de Zhāng xiānshēng.
Xin chào, tôi là ông Trương, phụ trách mảng xuất khẩu. -
请问您这边的进口流程是怎样的?
Qǐngwèn nín zhèbiān de jìnkǒu liúchéng shì zěnyàng de?
Xin hỏi quy trình nhập khẩu bên quý công ty như thế nào? -
我们可以提供FOB和CIF两种价格。
Wǒmen kěyǐ tígōng FOB hé CIF liǎng zhǒng jiàgé.
Chúng tôi có thể cung cấp giá FOB và CIF. -
请您确认一下合同条款是否有问题。
Qǐng nín quèrèn yíxià hétóng tiáokuǎn shìfǒu yǒu wèntí.
Xin vui lòng xác nhận các điều khoản hợp đồng có vấn đề gì không. -
我们已经安排好了货物装运。
Wǒmen yǐjīng ānpái hǎole huòwù zhuāngyùn.
Chúng tôi đã sắp xếp xong việc vận chuyển hàng hóa. -
请提供一下装箱单和发票。
Qǐng tígōng yíxià zhuāngxiāngdān hé fāpiào.
Xin hãy cung cấp phiếu đóng gói và hóa đơn. -
货物预计下周到港。
Huòwù yùjì xiàzhōu dàogǎng.
Hàng hóa dự kiến sẽ cập cảng vào tuần tới. -
请问贵司是否需要原产地证书?
Qǐngwèn guì sī shìfǒu xūyào yuánchǎndì zhèngshū?
Xin hỏi quý công ty có cần giấy chứng nhận xuất xứ không? -
运输保险由我们这边负责。
Yùnshū bǎoxiǎn yóu wǒmen zhèbiān fùzé.
Bảo hiểm vận chuyển sẽ do bên chúng tôi chịu trách nhiệm. -
请尽快安排付款,以便我们安排发货。
Qǐng jǐnkuài ānpái fùkuǎn, yǐbiàn wǒmen ānpái fāhuò.
Xin vui lòng thanh toán sớm để chúng tôi sắp xếp giao hàng. -
请问能否提供海关编码?
Qǐngwèn néngfǒu tígōng hǎiguān biānmǎ?
Xin hỏi quý công ty có thể cung cấp mã hải quan không? -
合同签署后我们将立即安排生产。
Hétóng qiānshǔ hòu wǒmen jiāng lìjí ānpái shēngchǎn.
Sau khi ký hợp đồng, chúng tôi sẽ lập tức sắp xếp sản xuất. -
交货期大约需要45天。
Jiāohuòqī dàyuē xūyào 45 tiān.
Thời gian giao hàng khoảng 45 ngày. -
是否可以提供样品供我们确认?
Shìfǒu kěyǐ tígōng yàngpǐn gōng wǒmen quèrèn?
Quý công ty có thể cung cấp mẫu để chúng tôi xác nhận không? -
请问贵司是否接受信用证付款?
Qǐngwèn guì sī shìfǒu jiēshòu xìnyòngzhèng fùkuǎn?
Xin hỏi quý công ty có chấp nhận thanh toán bằng L/C không? -
这是我们的装运计划,请您查收。
Zhè shì wǒmen de zhuāngyùn jìhuà, qǐng nín cháshōu.
Đây là kế hoạch vận chuyển của chúng tôi, xin vui lòng kiểm tra. -
海关需要您提供一份报关单。
Hǎiguān xūyào nín tígōng yī fèn bàoguāndān.
Hải quan yêu cầu quý công ty cung cấp tờ khai hải quan. -
我们将按照合同条款履行发货义务。
Wǒmen jiāng ànzhào hétóng tiáokuǎn lǚxíng fāhuò yìwù.
Chúng tôi sẽ thực hiện nghĩa vụ giao hàng theo các điều khoản hợp đồng. -
请问交货地点是贵司仓库还是港口?
Qǐngwèn jiāohuò dìdiǎn shì guì sī cāngkù háishì gǎngkǒu?
Xin hỏi địa điểm giao hàng là kho của quý công ty hay tại cảng? -
期待与贵司长期合作,共同发展。
Qīdài yǔ guì sī chángqī hézuò, gòngtóng fāzhǎn.
Mong muốn hợp tác lâu dài với quý công ty và cùng nhau phát triển.
Luyện tập hội thoại tiếng Trung cho người làm xuất nhập khẩu

Hội thoại 1 – Thỏa thuận điều kiện thanh toán
A(出口商 Xuất khẩu):
请问贵公司接受什么样的付款方式?
[Qǐngwèn guì gōngsī jiēshòu shénme yàng de fùkuǎn fāngshì?]
(Xin hỏi quý công ty chấp nhận phương thức thanh toán nào?)
B(进口商 Nhập khẩu):
我们通常采用信用证(L/C)付款,贵公司可以接受吗?
[Wǒmen tōngcháng cǎiyòng xìnyòngzhèng fùkuǎn, guì gōngsī kěyǐ jiēshòu ma?]
(Chúng tôi thường thanh toán bằng L/C, công ty anh/chị có thể chấp nhận không?)
A:
可以的,信用证没有问题。不过如果金额较小,我们也接受电汇(T/T)。
[Kěyǐ de, xìnyòngzhèng méiyǒu wèntí. Búguò rúguǒ jīn’é jiào xiǎo, wǒmen yě jiēshòu diànhuì.]
(Được ạ, L/C thì không vấn đề gì. Tuy nhiên, với đơn hàng nhỏ, chúng tôi cũng chấp nhận chuyển khoản T/T.)
B:
明白了,这批货物金额较大,我们选择信用证付款吧。
[Míngbái le, zhè pī huòwù jīn’é jiào dà, wǒmen xuǎnzé xìnyòngzhèng fùkuǎn ba.]
(Tôi hiểu rồi. Đơn hàng này giá trị lớn, chúng tôi sẽ chọn thanh toán bằng L/C.)
Hội thoại 2 – Vận chuyển và giao hàng
A(进口商 Nhập khẩu):
这批货物你们打算用什么运输方式?
[Zhè pī huòwù nǐmen dǎsuàn yòng shénme yùnshū fāngshì?]
(Đơn hàng này quý công ty dự định vận chuyển bằng phương thức nào?)
B(出口商 Xuất khẩu):
根据数量和成本考虑,我们建议走海运,运输时间大约25天。
[Gēnjù shùliàng hé chéngběn kǎolǜ, wǒmen jiànyì zǒu hǎiyùn, yùnshū shíjiān dàyuē èrshíwǔ tiān.]
(Dựa trên số lượng và chi phí, chúng tôi đề xuất vận chuyển bằng đường biển, thời gian khoảng 25 ngày.)
A:
可以,目的港是胡志明港,请您安排好清关文件。
[Kěyǐ, mùdì gǎng shì Húzhìmíng gǎng, qǐng nín ānpái hǎo qīngguān wénjiàn.]
(Được, cảng đích là cảng Hồ Chí Minh, mong anh/chị chuẩn bị đầy đủ giấy tờ thông quan.)
B:
好的,我们会在发货前把所有单据发给您确认。
[Hǎo de, wǒmen huì zài fāhuò qián bǎ suǒyǒu dānjù fā gěi nín quèrèn.]
(Được ạ, chúng tôi sẽ gửi tất cả chứng từ cho anh/chị xác nhận trước khi giao hàng.)
Hội thoại 3 – Khiếu nại chất lượng sản phẩm
A(进口商 Nhập khẩu):
您好,我们收到的货物中有部分产品存在质量问题。
[Nínhǎo, wǒmen shōudào de huòwù zhōng yǒu bùfèn chǎnpǐn cúnzài zhìliàng wèntí.]
(Chào anh/chị, trong lô hàng chúng tôi nhận được có một số sản phẩm gặp vấn đề về chất lượng.)
B(出口商 Xuất khẩu):
非常抱歉,请您提供具体问题的照片和数量,我们马上处理。
[Fēicháng bàoqiàn, qǐng nín tígōng jùtǐ wèntí de zhàopiàn hé shùliàng, wǒmen mǎshàng chǔlǐ.]
(Chúng tôi rất xin lỗi, xin anh/chị cung cấp ảnh chụp và số lượng sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ xử lý ngay.)
A:
好的,我这边已经整理好,会在今天下午发送过去。
[Hǎo de, wǒ zhèbiān yǐjīng zhěnglǐ hǎo, huì zài jīntiān xiàwǔ fāsòng guòqù.]
(Được ạ, tôi đã tổng hợp xong và sẽ gửi cho quý công ty vào chiều nay.)
B:
收到后我们会尽快给出补偿方案,感谢您的理解。
[Shōudào hòu wǒmen huì jǐnkuài gěi chū bǔcháng fāng’àn, gǎnxiè nín de lǐjiě.]
(Sau khi nhận được, chúng tôi sẽ sớm đưa ra phương án bồi thường. Cảm ơn sự thông cảm của anh/chị.)
Tóm lại, việc thành thạo tiếng Trung dành cho người làm xuất nhập khẩu không chỉ giúp giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc mà còn hỗ trợ xử lý các quy trình, chứng từ và đàm phán hợp đồng một cách chuyên nghiệp. Trong bối cảnh thị trường ngày càng mở rộng, tiếng Trung chính là công cụ quan trọng giúp bạn nâng cao lợi thế cạnh tranh và phát triển sự nghiệp bền vững trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Theo dõi SHZ để cập nhật những bài viết mới nhất nhé!
Xem thêm: