Ngành may mặc là một trong những lĩnh vực có mức độ hội nhập quốc tế cao nhất hiện nay, đặc biệt trong mối quan hệ hợp tác với Trung Quốc – quốc gia dẫn đầu thế giới về sản xuất và xuất khẩu hàng may mặc. Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, SHZ tự hào là đơn vị tiên phong trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành may mặc cho nhiều doanh nghiệp ngành này. Trong bài viết này hãy cùng SHZ học các kiến thức tiếng Trung chuyên ngành may mặc nhé.
Để bắt đầu, học viên cần nắm được những từ vựng phổ biến trong nhà máy, quy trình sản xuất, máy móc, chất liệu và phụ kiện. Dưới đây là những nhóm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc quan trọng SHZ tổng hợp dành riêng cho bạn.
Từ vựng về vị trí và bộ phận trong nhà máy may
Tiếng Trung
Pinyin (Phiên âm)
Tiếng Việt
工厂
gōngchǎng
Nhà máy
生产线
shēngchǎnxiàn
Dây chuyền sản xuất
车间
chējiān
Phân xưởng
办公室
bàngōngshì
Văn phòng
仓库
cāngkù
Kho
检验室
jiǎnyànshì
Phòng kiểm tra
打样室
dǎyàngshì
Phòng làm mẫu
裁剪区
cáijiǎn qū
Khu vực cắt
缝制区
féngzhì qū
Khu vực may
包装区
bāozhuāng qū
Khu đóng gói
质检部
zhìjiǎn bù
Bộ phận kiểm chất lượng
生产部
shēngchǎn bù
Bộ phận sản xuất
计划部
jìhuà bù
Bộ phận kế hoạch
采购部
cǎigòu bù
Bộ phận mua hàng
财务部
cáiwù bù
Bộ phận tài vụ
人事部
rénshì bù
Bộ phận nhân sự
物流部
wùliú bù
Bộ phận logistics
车位
chēwèi
Vị trí may
领班
lǐngbān
Tổ trưởng
工人
gōngrén
Công nhân
Từ vựng về nguyên phụ liệu may mặc
Tiếng Trung
Pinyin (Phiên âm)
Tiếng Việt
布料
bùliào
Vải
棉布
miánbù
Vải cotton
丝绸
sīchóu
Lụa
牛仔布
niúzǎibù
Vải jean
纽扣
niǔkòu
Nút áo
拉链
lāliàn
Dây kéo
线
xiàn
Chỉ
松紧带
sōngjǐndài
Dây thun
衬布
chènbù
Vải lót
辅料
fǔliào
Phụ liệu
标签
biāoqiān
Nhãn mác
花边
huābiān
Ren
刺绣
cìxiù
Thêu
印花
yìnhuā
In hoa văn
颜色
yánsè
Màu sắc
样布
yàngbù
Vải mẫu
成品
chéngpǐn
Thành phẩm
半成品
bànchéngpǐn
Bán thành phẩm
材料
cáiliào
Nguyên liệu
面料
miànliào
Chất liệu bề mặt
Từ vựng về dụng cụ và máy móc trong nhà máy may
Tiếng Trung
Pinyin (Phiên âm)
Tiếng Việt
缝纫机
féngrènjī
Máy may
锁边机
suǒbiānjī
Máy vắt sổ
平车
píngchē
Máy may bằng
包缝机
bāofèngjī
Máy bao viền
双针机
shuāngzhēnjī
Máy hai kim
打结机
dǎjiéjī
Máy khâu nút
裁床
cáichuáng
Bàn cắt
电剪
diànjiǎn
Kéo điện
熨斗
yùndǒu
Bàn ủi
烫台
tàngtái
Bàn ủi hơi
模板机
móbǎnjī
Máy may theo khuôn
压线机
yāxiànjī
Máy ép đường
检针机
jiǎnzhēnjī
Máy dò kim
包装机
bāozhuāngjī
Máy đóng gói
切布机
qiēbùjī
Máy cắt vải
上料机
shàngliào jī
Máy cấp nguyên liệu
缝纫台
féngrèn tái
Bàn may
计数器
jìshùqì
Bộ đếm
油机
yóujī
Máy bôi dầu
风扇
fēngshàn
Quạt
Từ vựng về quy trình sản xuất
Tiếng Trung
Pinyin (Phiên âm)
Tiếng Việt
裁剪
cáijiǎn
Cắt vải
缝制
féngzhì
May
熨烫
yùntàng
Ủi
检验
jiǎnyàn
Kiểm tra
包装
bāozhuāng
Đóng gói
出货
chūhuò
Xuất hàng
入库
rùkù
Nhập kho
生产计划
shēngchǎn jìhuà
Kế hoạch sản xuất
工艺流程
gōngyì liúchéng
Quy trình công nghệ
生产线平衡
shēngchǎnxiàn pínghéng
Cân bằng chuyền
打样
dǎyàng
Làm mẫu
核价
héjià
Tính giá
审版
shěnbǎn
Duyệt mẫu
定型
dìngxíng
Định hình
质检
zhìjiǎn
Kiểm chất lượng
发货
fāhuò
Giao hàng
退货
tuìhuò
Trả hàng
库存
kùcún
Tồn kho
返修
fǎnxiū
Sửa hàng lỗi
上线
shàngxiàn
Lên chuyền
Từ vựng về nghề nghiệp trong ngành may mặc
Tiếng Trung
Pinyin (Phiên âm)
Tiếng Việt
设计师
shèjìshī
Nhà thiết kế
打样师
dǎyàngshī
Thợ làm mẫu
工艺师
gōngyìshī
Kỹ thuật viên
质检员
zhìjiǎn yuán
Nhân viên QC
生产主管
shēngchǎn zhǔguǎn
Quản lý sản xuất
班组长
bānzǔzhǎng
Trưởng nhóm
采购员
cǎigòu yuán
Nhân viên mua hàng
仓库管理员
cāngkù guǎnlǐyuán
Quản lý kho
跟单员
gēndān yuán
Nhân viên theo đơn hàng
业务员
yèwù yuán
Nhân viên kinh doanh
操作工
cāozuò gōng
Công nhân vận hành
样衣工
yàngyī gōng
Thợ may mẫu
打版师
dǎbǎn shī
Thợ rập
熨烫工
yùntàng gōng
Thợ ủi
包装工
bāozhuāng gōng
Thợ đóng gói
检验员
jiǎnyàn yuán
Nhân viên kiểm hàng
翻译员
fānyì yuán
Phiên dịch viên
样品主管
yàngpǐn zhǔguǎn
Quản lý mẫu
培训师
péixùn shī
Người hướng dẫn
厂长
chǎngzhǎng
Giám đốc nhà máy
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc cơ bản khác
Trong lĩnh vực Tiếng Trung Chuyên Ngành May Mặc, việc nắm vững từ vựng liên quan đến kiểm tra chất lượng và lỗi sản phẩm là kỹ năng không thể thiếu cho những ai làm việc trong ngành may, đặc biệt là ở các vị trí như QC, QA, merchandiser hoặc kỹ thuật viên. Đây là nhóm từ giúp bạn dễ dàng trao đổi chuyên môn, viết báo cáo kiểm hàng, và đánh giá sản phẩm theo đúng tiêu chuẩn Trung Quốc.
Tiếng Trung
Pinyin (phiên âm)
Tiếng Việt
质检
zhìjiǎn
Kiểm tra chất lượng
检验报告
jiǎnyàn bàogào
Báo cáo kiểm tra
抽样检查
chōuyàng jiǎnchá
Kiểm tra mẫu ngẫu nhiên
首件检验
shǒujiàn jiǎnyàn
Kiểm tra sản phẩm đầu tiên
巡检
xúnjiǎn
Kiểm tra định kỳ
终检
zhōngjiǎn
Kiểm tra cuối
成品检验
chéngpǐn jiǎnyàn
Kiểm tra thành phẩm
半成品检验
bànchéngpǐn jiǎnyàn
Kiểm tra bán thành phẩm
外观检查
wàiguān jiǎnchá
Kiểm tra ngoại quan
尺寸检查
chǐcùn jiǎnchá
Kiểm tra kích thước
色差
sèchā
Sai lệch màu sắc
脏污
zāngwū
Vết bẩn
破洞
pòdòng
Lỗ thủng
跳针
tiàozhēn
Bỏ mũi (lỗi may)
断线
duànxiàn
Đứt chỉ
针孔
zhēnkǒng
Lỗ kim
缝歪
féngwāi
May lệch
不平整
bù píngzhěng
Không phẳng
线头未剪
xiàntóu wèi jiǎn
Chưa cắt chỉ
混码
hùn mǎ
Lộn size
数量不足
shùliàng bùzú
Thiếu số lượng
包装错误
bāozhuāng cuòwù
Lỗi đóng gói
标签错误
biāoqiān cuòwù
Sai nhãn
工艺标准
gōngyì biāozhǔn
Tiêu chuẩn kỹ thuật
缺陷
quēxiàn
Khuyết điểm
返工
fǎngōng
Làm lại
修补
xiūbǔ
Sửa chữa
合格
hégé
Đạt chuẩn
不合格
bù hégé
Không đạt
质检标准
zhìjiǎn biāozhǔn
Tiêu chuẩn kiểm hàng
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc cơ bản khác
Tiếng Trung
Pinyin (phiên âm)
Tiếng Việt
样衣
yàngyī
Áo mẫu
成衣
chéngyī
Thành phẩm may mặc
打样
dǎyàng
Làm mẫu thử
放码
fàngmǎ
Nhảy size
工艺单
gōngyì dān
Bảng quy trình kỹ thuật
技术包
jìshù bāo
Hồ sơ kỹ thuật
大货
dàhuò
Hàng sản xuất số lượng lớn
物料单
wùliào dān
Bảng nguyên vật liệu
Khi học tiếng Trung chuyên ngành may mặc, đây là bộ từ vựng bắt buộc vì xuất hiện trong mọi giai đoạn sản xuất.
Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành may mặc
Để làm việc hiệu quả trong môi trường sản xuất, bạn không chỉ cần nắm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc mà còn phải biết vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hằng ngày. SHZ đã tổng hợp những mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành may mặc thông dụng nhất, giúp bạn dễ dàng trao đổi với đồng nghiệp, quản lý và đối tác Trung Quốc trong công việc thực tế.
Giao tiếp chung trong xưởng may
Tiếng Trung
Pinyin (phiên âm)
Tiếng Việt
你今天来得真早。
Nǐ jīntiān lái de zhēn zǎo.
Hôm nay bạn đến sớm quá.
今天的生产任务很重。
Jīntiān de shēngchǎn rènwù hěn zhòng.
Hôm nay khối lượng sản xuất rất nhiều.
我们要加快进度。
Wǒmen yào jiākuài jìndù.
Chúng ta cần đẩy nhanh tiến độ.
请注意安全。
Qǐng zhùyì ānquán.
Xin chú ý an toàn.
今天有会议。
Jīntiān yǒu huìyì.
Hôm nay có cuộc họp.
请签到。
Qǐng qiāndào.
Vui lòng điểm danh.
有问题请及时反馈。
Yǒu wèntí qǐng jíshí fǎnkuì.
Có vấn đề xin phản hồi kịp thời.
我来检查生产线。
Wǒ lái jiǎnchá shēngchǎnxiàn.
Tôi đến kiểm tra dây chuyền sản xuất.
这个款式很受欢迎。
Zhège kuǎnshì hěn shòu huānyíng.
Mẫu này rất được ưa chuộng.
我们明天要交货。
Wǒmen míngtiān yào jiāohuò.
Ngày mai chúng ta phải giao hàng.
Sản xuất & kỹ thuật
Tiếng Trung
Pinyin (phiên âm)
Tiếng Việt
请按照工艺单操作。
Qǐng ànzhào gōngyì dān cāozuò.
Vui lòng thao tác theo bảng quy trình.
这个样衣需要修改。
Zhège yàngyī xūyào xiūgǎi.
Mẫu này cần chỉnh sửa.
版型不太对。
Bǎnxíng bú tài duì.
Form chưa đúng lắm.
颜色不符合要求。
Yánsè bù fúhé yāoqiú.
Màu sắc không đúng yêu cầu.
请重新打样。
Qǐng chóngxīn dǎyàng.
Làm lại mẫu giúp nhé.
尺寸不对,请重新放码。
Chǐcùn bú duì, qǐng chóngxīn fàngmǎ.
Kích cỡ sai, vui lòng nhảy size lại.
布料要检查清楚。
Bùliào yào jiǎnchá qīngchǔ.
Cần kiểm tra kỹ vải.
这个针脚太密了。
Zhège zhēnjiǎo tài mì le.
Mũi chỉ này quá dày.
要换线颜色。
Yào huàn xiàn yánsè.
Cần đổi màu chỉ.
工序要按顺序完成。
Gōngxù yào àn shùnxù wánchéng.
Phải hoàn thành công đoạn theo thứ tự.
Kiểm tra chất lượng (QC)
Tiếng Trung
Pinyin (phiên âm)
Tiếng Việt
这批货有问题。
Zhè pī huò yǒu wèntí.
Lô hàng này có vấn đề.
请检查一下缝线。
Qǐng jiǎnchá yíxià féngxiàn.
Kiểm tra lại đường may giúp nhé.
面料有色差。
Miànliào yǒu sèchā.
Vải có lệch màu.
标签贴错了。
Biāoqiān tiē cuò le.
Dán nhãn sai rồi.
有脏污要清理。
Yǒu zāngwū yào qīnglǐ.
Có vết bẩn cần xử lý.
纽扣没有缝好。
Niǔkòu méiyǒu féng hǎo.
Nút chưa may chắc.
拉链不好拉。
Lāliàn bù hǎo lā.
Dây kéo bị kẹt.
线头太多了。
Xiàntóu tài duō le.
Nhiều chỉ thừa quá.
这件衣服要返工。
Zhè jiàn yīfu yào fǎngōng.
Áo này cần làm lại.
全检后再包装。
Quán jiǎn hòu zài bāozhuāng.
Kiểm toàn bộ rồi mới đóng gói.
Bao bì & giao hàng
Khâu đóng gói và giao hàng là bước cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng trong chuỗi sản xuất. Với nhóm mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành may mặc sau đây, bạn sẽ học được cách trao đổi về cách đóng gói, số lượng, nhãn mác, thời gian giao hàng và vận chuyển.
Tiếng Trung
Pinyin (phiên âm)
Tiếng Việt
包装要整齐。
Bāozhuāng yào zhěngqí.
Đóng gói phải gọn gàng.
箱子不要太重。
Xiāngzi bú yào tài zhòng.
Thùng không được quá nặng.
请贴上出货标签。
Qǐng tiē shàng chūhuò biāoqiān.
Dán nhãn xuất hàng giúp nhé.
装箱单准备好了吗?
Zhuāngxiāng dān zhǔnbèi hǎo le ma?
Phiếu đóng gói chuẩn bị xong chưa?
出货数量对吗?
Chūhuò shùliàng duì ma?
Số lượng xuất đúng chưa?
明天装柜。
Míngtiān zhuāng guì.
Ngày mai xếp hàng vào container.
要提前安排物流。
Yào tíqián ānpái wùliú.
Phải sắp xếp logistics trước.
出货时间有变动。
Chūhuò shíjiān yǒu biàndòng.
Thời gian giao hàng có thay đổi.
请确认收货地址。
Qǐng quèrèn shōuhuò dìzhǐ.
Vui lòng xác nhận địa chỉ nhận hàng.
货物已经发出。
Huòwù yǐjīng fāchū.
Hàng đã được gửi đi.
Giao tiếp với khách hàng / đối tác
Khi làm việc trong ngành may mặc, bạn chắc chắn sẽ thường xuyên trao đổi với khách hàng, nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc. Vì thế, việc sử dụng chuẩn xác mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành may mặc trong giao tiếp thương mại là kỹ năng bắt buộc.
Tiếng Trung
Pinyin
Tiếng Việt
您的订单我们已经收到。
Nín de dìngdān wǒmen yǐjīng shōudào.
Chúng tôi đã nhận được đơn hàng của quý khách.
我们会按时交货。
Wǒmen huì ànshí jiāohuò.
Chúng tôi sẽ giao hàng đúng hạn.
请确认样衣。
Qǐng quèrèn yàngyī.
Vui lòng xác nhận áo mẫu.
有任何问题请及时联系。
Yǒu rènhé wèntí qǐng jíshí liánxì.
Có vấn đề xin liên hệ ngay.
生产已经开始。
Shēngchǎn yǐjīng kāishǐ.
Sản xuất đã bắt đầu.
交货时间大概在下周。
Jiāohuò shíjiān dàgài zài xiàzhōu.
Thời gian giao hàng dự kiến là tuần sau.
我们会提供全检报告。
Wǒmen huì tígōng quán jiǎn bàogào.
Chúng tôi sẽ cung cấp báo cáo kiểm toàn bộ.
感谢您的合作。
Gǎnxiè nín de hézuò.
Cảm ơn sự hợp tác của quý khách.
欢迎下次再合作。
Huānyíng xiàcì zài hézuò.
Hẹn hợp tác lần sau.
请签收文件。
Qǐng qiānshōu wénjiàn.
Vui lòng ký nhận tài liệu.
Trên đây là hệ thống từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành may mặc cơ bản mà SHZ đã chọn lọc và tổng hợp dành cho bạn.
Tiếng Trung chuyên ngành may mặc chính là chìa khóa mở ra cánh cửa cơ hội nghề nghiệp rộng lớn, giúp bạn làm việc hiệu quả trong môi trường đa văn hóa và không ngừng nâng cao giá trị bản thân. Thành thạo ngôn ngữ chuyên ngành này không chỉ giúp bạn hiểu rõ kỹ thuật và quy trình sản xuất, mà còn giúp bạn tự tin giao tiếp, thương lượng, quản lý và hợp tác quốc tế.
Nếu bạn đang hoạt động trong lĩnh vực may mặc, đừng bỏ lỡ cơ hội – hãy bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành may mặc ngay hôm nay để đón đầu tương lai và vươn xa hơn trong sự nghiệp!