Trong giao tiếp hàng ngày, việc thể hiện sự quan tâm và hỏi thăm sức khỏe là một nét đẹp trong văn hóa của nhiều quốc gia, bao gồm cả Trung Quốc. Sử dụng tiếng Trung chủ đề hỏi thăm sức khỏe không chỉ là một cách để bạn thể hiện sự quan tâm chân thành mà còn giúp xây dựng mối quan hệ bền chặt hơn với người đối diện. Cùng SHZ ghi chép và học ngay bộ từ vựng, mẫu câu tiếng Trung chủ đề hỏi thăm sức khỏe hay nhất trong bài viết dưới đây nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi thăm sức khỏe

Từ vựng tiếng Trung về sức khỏe
| Từ vựng | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Sức khỏe | 健康 | Jiànkāng |
| Bệnh viện | 医院 | Yīyuàn |
| Bác sĩ | 医生 | Yīshēng |
| Y tá | 护士 | Hùshi |
| Thuốc | 药 | Yào |
| Khám bệnh | 看病 | Kànbìng |
| Nghỉ ngơi | 休息 | Xiūxi |
| Ăn kiêng | 饮食控制 | Yǐnshí kòngzhì |
| Tập thể dục | 锻炼 | Duànliàn |
| Bổ sung dinh dưỡng | 补充营养 | Bǔchōng yíngyǎng |
| Xét nghiệm | 检查 | Jiǎnchá |
| Hồi phục | 恢复 | Huīfù |
| Mệt mỏi | 疲劳 | Píláo |
| Stress | 压力 | Yālì |
| Kháng sinh | 抗生素 | Kàngshēngsù |
Từ vựng tiếng Trung về các bệnh lý cơ bản
| Từ vựng | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Cảm lạnh | 感冒 | Gǎnmào |
| Sốt | 发烧 | Fāshāo |
| Ho | 咳嗽 | Késòu |
| Đau đầu | 头痛 | Tóutòng |
| Đau bụng | 肚子痛 | Dùzi tòng |
| Đau họng | 喉咙痛 | Hóulóng tòng |
| Đau răng | 牙痛 | Yátòng |
| Tiêu chảy | 腹泻 | Fùxiè |
| Táo bón | 便秘 | Biànmì |
| Mất ngủ | 失眠 | Shīmián |
| Đau lưng | 背痛 | Bèitòng |
| Dị ứng | 过敏 | Guòmǐn |
| Viêm mũi dị ứng | 过敏性鼻炎 | Guòmǐn xìng bíyán |
| Đau cơ | 肌肉痛 | Jīròu tòng |
| Viêm kết mạc | 结膜炎 | Jiémóyán |
Từ vựng tiếng Trung miêu tả trạng thái khỏe mạnh

| Từ vựng | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Khỏe mạnh | 健康 | Jiànkāng |
| Tràn đầy năng lượng | 精力充沛 | Jīnglì chōngpèi |
| Hồng hào | 红润 | Hóngrùn |
| Cường tráng | 强壮 | Qiángzhuàng |
| Tươi tắn | 精神饱满 | Jīngshén bǎomǎn |
| Vui vẻ | 愉快 | Yúkuài |
| Sáng sủa | 明亮 | Míngliàng |
| Trẻ trung | 年轻 | Niánqīng |
Từ vựng tiếng Trung miêu tả trạng thái khi bệnh
| Từ vựng | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Yếu ớt | 虚弱 | Xūruò |
| Mệt mỏi | 疲惫 | Píbèi |
| Xanh xao, trắng bệch (do cơ thể không khỏe) | 苍白 | Cāngbái |
| Gầy yếu | 瘦弱 | Shòuruò |
| Chóng mặt | 头晕 | Tóuyūn |
| Khó chịu | 不舒服 | Bù shūfu |
| Sốt cao | 高烧 | Gāoshāo |
| Mất sức | 无力 | Wúlì |
| Nhợt nhạt | 面无血色 | Miàn wú xuèsè |
| Hốc hác | 憔悴 | Qiáocuì |
Mẫu câu hỏi tiếng Trung về chủ đề sức khỏe thông dụng nhất

Khi hỏi về sức khỏe chung
| Câu hỏi | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Bạn có khỏe không? | 你身体好吗? | Nǐ shēntǐ hǎo ma? |
| Gần đây bạn thế nào? | 最近怎么样? | Zuìjìn zěnme yàng? |
| Bạn hôm nay cảm thấy thế nào? | 你今天觉得怎么样? | Nǐ jīntiān juéde zěnme yàng? |
Khi hỏi về tình trạng cụ thể
| Câu hỏi | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Bạn có bị sốt không? | 你发烧吗? | Nǐ fāshāo ma? |
| Bạn đã đi khám bác sĩ chưa? | 你看医生了吗? | Nǐ kàn yīshēng le ma? |
| Bạn thấy đau ở đâu? | 你哪里疼? | Nǐ nǎlǐ téng? |
| Bạn ngủ có ngon không? | 你睡得好吗? | Nǐ shuì de hǎo ma? |
Khi đề cập đến các triệu chứng cụ thể
| Câu hỏi | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Bạn có ho không? | 你有没有咳嗽? | Nǐ yǒu méiyǒu késou? |
| Bạn có thấy chóng mặt không? | 你头晕吗? | Nǐ tóuyūn ma? |
| Bạn có cảm thấy mệt mỏi không? | 你感到疲劳吗? | Nǐ gǎndào píláo ma? |
| Bạn ăn uống có tốt không? | 你吃得好吗? | Nǐ chī de hǎo ma? |
Khi hỏi về quá trình hồi phục
| Câu hỏi | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Bạn đã khỏe hơn chưa? | 你好多了吗? | Nǐ hǎoduō le ma? |
| Bạn đang hồi phục tốt chứ? | 你恢复得好吗? | Nǐ huīfù de hǎo ma? |
| Bạn đã bắt đầu cảm thấy tốt hơn chưa? | 你开始觉得好点了吗? | Nǐ kāishǐ juéde hǎo diǎn le ma? |
Khi quan tâm sâu hơn
| Câu hỏi | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Có điều gì tôi có thể giúp không? | 我能帮你什么吗? | Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? |
| Bạn cần nghỉ ngơi thêm không? | 你需要多休息吗? | Nǐ xūyào duō xiūxi ma? |
| Tôi có thể làm gì để giúp bạn cảm thấy tốt hơn? | 我可以做什么让你感觉好些? | Wǒ kěyǐ zuò shénme ràng nǐ gǎnjué hǎo xiē? |
Luyện tập hội thoại tiếng Trung chủ đề sức khỏe

Cuộc hội thoại 1 – Hỏi thăm sức khỏe bạn bè
A:
你好,小明,最近怎么样?
(Nǐhǎo, Xiǎo Míng, zuìjìn zěnme yàng?)
Chào Tiểu Minh, dạo này cậu thế nào?
B:
我最近有点累,不过还好。你呢?
(Wǒ zuìjìn yǒudiǎn lèi, búguò hái hǎo. Nǐ ne?)
Mình dạo này hơi mệt, nhưng cũng ổn. Còn cậu thì sao?
A:
我挺好的,不过听你说累,是不是工作太忙了?
(Wǒ tǐng hǎo de, búguò tīng nǐ shuō lèi, shì búshì gōngzuò tài máng le?)
Mình khá ổn, nhưng nghe cậu nói mệt, có phải công việc quá bận không?
B:
是啊,最近我几乎每天都要加班,没怎么休息好。
(Shì a, zuìjìn wǒ jīhū měitiān dōuyào jiābān, méi zěnme xiūxi hǎo.)
Đúng vậy, gần đây mình phải tăng ca nhiều, không nghỉ ngơi được.
A:
工作重要,但身体更重要,别忘了多休息啊!
(Gōngzuò zhòngyào, dàn shēntǐ gèng zhòngyào, bié wàngle duō xiūxi a!)
Công việc quan trọng, nhưng sức khỏe còn quan trọng hơn. Nhớ nghỉ ngơi nhiều nhé!
B:
谢谢你的关心,我会注意的。
(Xièxie nǐ de guānxīn, wǒ huì zhùyì de.)
Cảm ơn cậu đã quan tâm, mình sẽ chú ý.
Cuộc hội thoại 2 – Hỏi thăm người lớn tuổi
A:
叔叔,您最近身体怎么样?
(Shūshu, nín zuìjìn shēntǐ zěnme yàng?)
Chú ơi, dạo này sức khỏe của chú thế nào?
B:
还不错,就是偶尔腰酸背痛,毕竟年纪大了。
(Hái búcuò, jiùshì ǒu’ěr yāosuān bèitòng, bìjìng niánjì dà le.)
Cũng ổn, chỉ là thỉnh thoảng đau lưng mỏi gối, tuổi già mà.
A:
要多注意休息,最近天气也变冷了,记得多穿点衣服啊!
(Yào duō zhùyì xiūxi, zuìjìn tiānqì yě biàn lěng le, jìdé duō chuān diǎn yīfu a!)
Chú nên nghỉ ngơi nhiều hơn, gần đây trời lạnh, nhớ mặc thêm quần áo nhé!
B:
你真是个懂事的孩子,谢谢你关心。
(Nǐ zhēn shì gè dǒngshì de háizi, xièxiè nǐ guānxīn.)
Cháu đúng là một đứa trẻ hiểu chuyện, cảm ơn cháu đã quan tâm.
A:
不客气,照顾好自己最重要!如果需要帮助,随时告诉我。
(Bú kèqi, zhàogù hǎo zìjǐ zuì zhòngyào! Rúguǒ xūyào bāngzhù, suíshí gàosù wǒ.)
Không có gì đâu ạ, chăm sóc bản thân là quan trọng nhất! Nếu cần giúp đỡ, cứ nói với cháu nhé!
B:
好的,我记住了,谢谢你!
(Hǎo de, wǒ jìzhù le, xièxie nǐ!)
Được rồi, chú sẽ nhớ. Cảm ơn cháu nhé!
Chủ đề sức khỏe luôn là một phần quan trọng trong giao tiếp hằng ngày, đặc biệt khi sử dụng tiếng Trung chủ đề hỏi thăm sức khỏe để thể hiện sự quan tâm và chia sẻ với người xung quanh. Việc nắm vững từ vựng và các mẫu câu liên quan không chỉ giúp bạn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp mà còn thể hiện sự chu đáo trong từng lời nói. Hãy cùng học và áp dụng tiếng Trung chủ đề hỏi thăm sức khỏe để làm phong phú thêm cuộc trò chuyện của bạn và mang lại niềm vui cho những người bạn yêu thương! Đừng quên tham khảo các lớp tiếng Trung tại SHZ ở các chi nhánh gần bạn để rèn luyện và nâng cao khả năng giao tiếp mỗi ngày.
Xem thêm: