Việc học tiếng Trung không chỉ mở ra nhiều cơ hội trong giao tiếp và công việc, mà còn đặc biệt hữu ích khi bạn du lịch hay sinh sống tại các quốc gia sử dụng ngôn ngữ này. Một trong những kỹ năng thiết yếu cần nắm vững là khả năng hỏi đường và chỉ đường. Tiếng Trung chủ đề chỉ đường, hướng dẫn đường đi sẽ giúp bạn sử dụng đúng từ vựng và mẫu câu trong từng tình huống thực tế, từ đó dễ dàng tìm được địa điểm cần đến và di chuyển tự tin hơn ở môi trường mới. Cùng SHZ học tiếng Trung chủ đề chỉ đường trong bài viết dưới đây, qua bộ từ vựng và các mẫu câu thông dụng nhất nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề chỉ đường

Từ vựng tiếng Trung chỉ phương hướng
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|
东 | dōng | Đông |
西 | xī | Tây |
南 | nán | Nam |
北 | běi | Bắc |
左边 | zuǒbiān | Bên trái |
右边 | yòubiān | Bên phải |
前面 | qiánmiàn | Phía trước |
后面 | hòumiàn | Phía sau |
上面 | shàngmiàn | Phía trên |
下面 | xiàmiàn | Phía dưới |
中间 | zhōngjiān | Ở giữa |
旁边 | pángbiān | Bên cạnh |
对面 | duìmiàn | Đối diện |
附近 | fùjìn | Gần đây, khu vực lân cận |
直走 | zhízǒu | Đi thẳng |
左转 | zuǒzhuǎn | Rẽ trái |
右转 | yòuzhuǎn | Rẽ phải |
往东 | wǎng dōng | Đi về phía Đông |
往西 | wǎng xī | Đi về phía Tây |
往南 | wǎng nán | Đi về phía Nam |
往北 | wǎng běi | Đi về phía Bắc |
Từ vựng tiếng Trung về các địa điểm thông dụng
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|
学校 | xuéxiào | Trường học |
医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
超市 | chāoshì | Siêu thị |
饭店 | fàndiàn | Nhà hàng |
银行 | yínháng | Ngân hàng |
邮局 | yóujú | Bưu điện |
火车站 | huǒchēzhàn | Ga tàu |
飞机场 | fēijī chǎng | Sân bay |
商场 | shāngchǎng | Trung tâm thương mại |
公园 | gōngyuán | Công viên |
图书馆 | túshūguǎn | Thư viện |
酒店 | jiǔdiàn | Khách sạn |
公交车站 | gōngjiāochē zhàn | Trạm xe buýt |
地铁站 | dìtiě zhàn | Ga tàu điện ngầm |
市场 | shìchǎng | Chợ |
药店 | yàodiàn | Hiệu thuốc |
电影院 | diànyǐngyuàn | Rạp chiếu phim |
博物馆 | bówùguǎn | Bảo tàng |
体育馆 | tǐyùguǎn | Nhà thi đấu thể thao |
动物园 | dòngwùyuán | Sở thú |
Từ vựng chỉ đường thông dụng khác

Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|
十字路口 | shízì lùkǒu | Ngã tư |
分叉路 | fēn chā lù | Ngã ba |
在拐角 | zài guǎijiǎo | Ở góc đường |
大约 | dàyuē | Khoảng, khoảng chừng |
大概 | dàgài | Đại khái, tầm |
红绿灯 | hónglǜdēng | Đèn giao thông |
往 | wǎng | đi, rẽ hướng |
向 | xiàng | Hướng, hướng về |
走 | zǒu | Đi |
到 | dào | Tới / Đến |
然后 | ránhòu | Sau đó |
马路 | mǎlù | Quốc lộ |
立交桥 | lìjiāoqiáo | Cầu vượt |
米 | mǐ | Mét |
公里 | gōnglǐ | Ki lô mét |
走路 | zǒulù | Đi bộ |
Tổng hợp mẫu câu tiếng trung chủ đề chỉ đường

Mẫu câu tiếng Trung chỉ đường phổ biến
Mẫu câu Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|
往前走大约100米。 | Wǎng qián zǒu dàyuē yìbǎi mǐ. | Đi thẳng khoảng 100 mét. |
在红绿灯那里右转。 | Zài hónglǜdēng nàlǐ yòu zhuǎn. | Rẽ phải ở chỗ đèn giao thông. |
过了桥以后往左转。 | Guòle qiáo yǐhòu wǎng zuǒ zhuǎn. | Sau khi qua cầu thì rẽ trái. |
一直走到十字路口。 | Yīzhí zǒu dào shízìlùkǒu. | Đi thẳng đến ngã tư. |
沿着这条路走,大约5分钟就到了。 | Yánzhe zhè tiáo lù zǒu, dàyuē wǔ fēnzhōng jiù dào le. | Đi dọc theo con đường này, khoảng 5 phút là tới. |
在第三个路口向左转。 | Zài dì sān ge lùkǒu xiàng zuǒ zhuǎn. | Ở ngã rẽ thứ ba thì rẽ trái. |
过了十字路口就到了。 | Guòle shízì lùkǒu jiù dào le. | Qua ngã tư là đến. |
那个地方就在你的右边。 | Nàge dìfāng jiù zài nǐ de yòubiān. | Nơi đó nằm ngay bên phải của bạn. |
你可以坐地铁1号线到那儿。 | Nǐ kěyǐ zuò dìtiě yī hào xiàn dào nàr. | Bạn có thể đi tuyến tàu điện ngầm số 1 đến đó. |
从这里一直往东走。 | Cóng zhèlǐ yìzhí wǎng dōng zǒu. | Từ đây đi thẳng về phía Đông. |
Những từ vựng chỉ đường bằng tiếng Trung thường dùng
Mẫu câu Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|
向前走 | xiàng qián zǒu | Đi thẳng |
往前走 | wǎng qián zǒu | Đi thẳng |
直走 | zhí zǒu | Đi thẳng |
向左拐 | xiàng zuǒ guǎi | Rẽ trái |
往左拐 | wǎng zuǒ guǎi | Rẽ trái |
向右拐 | xiàng yòu guǎi | Rẽ phải |
往右拐 | wǎng yòu guǎi | Rẽ phải |
拐弯 | guǎiwān | Rẽ |
走 B 就到了 | zǒu B jiù dàole | Đi B là tới |
Trong đó B là thời gian, ví dụ: 几分钟 Jǐ fēnzhōng Vài phút
Hoặc B là khoảng cách, ví dụ: 几百米 Jǐ bǎi mǐ Vài trăm mét
Luyện tập hội thoại tiếng Trung chủ đề chỉ đường

Cuộc hội thoại 1 – Chỉ đường đến ga tàu điện ngầm
A:
请问,最近的地铁站在哪里?
(Qǐngwèn, zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎlǐ?)
Xin hỏi, ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
B:
最近的地铁站在前面,往前走大约500米。
(Zuìjìn de dìtiě zhàn zài qiánmiàn, wǎng qián zǒu dàyuē wǔbǎi mǐ.)
Ga tàu điện ngầm gần nhất ở phía trước, đi thẳng khoảng 500 mét.
A:
谢谢!
(Xièxiè!)
Cảm ơn!
B:
不客气!
(Bù kèqi!)
Không có gì!
Cuộc hội thoại 2 – Chỉ đường đến trung tâm thương mại
A:
你好,请问怎么去最近的商场?
(Nǐhǎo, qǐngwèn zěnme qù zuìjìn de shāngchǎng?)
Chào bạn, xin hỏi làm thế nào để đến trung tâm thương mại gần nhất?
B:
一直往前走,到红绿灯左拐,然后走大约300米就到了。
(Yìzhí wǎng qián zǒu, dào hónglǜdēng zuǒ guǎi, ránhòu zǒu dàyuē sānbǎi mǐ jiù dào le.)
Đi thẳng, đến đèn giao thông thì rẽ trái, sau đó đi khoảng 300 mét là tới.
A:
好的,谢谢您!
(Hǎo de, xièxie nín!)
Được, cảm ơn bạn!
B:
不客气,祝您一路顺风!
(Bù kèqi, zhù nín yílù shùnfēng!)
Không có gì, chúc bạn thượng lộ bình an!
Học từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề chỉ đường không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp mà còn mở ra cơ hội khám phá nhiều vùng đất mới một cách dễ dàng. Với những kiến thức cơ bản như hướng dẫn lộ trình, chỉ phương hướng, hay cách diễn đạt đơn giản, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững cách hỏi và chỉ đường. Hãy thực hành thường xuyên để sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các tình huống thực tế, đặc biệt là khi đi du lịch hay sống tại các khu vực nói tiếng Trung. Chinh phục ngôn ngữ không chỉ là một thử thách mà còn là một hành trình thú vị!
Xem thêm: