Lịch khai giảng Lịch khai giảng
Zalo Zalo
Tài liệu nghe Tài liệu nghe
Tuyển dụng Tuyển dụng
Câu lạc bộ Câu lạc bộ

Bộ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày hay nhất

Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung và muốn nhanh chóng giao tiếp trôi chảy trong đời sống thường ngày? Việc ghi nhớ và vận dụng đúng từ ngữ là chìa khóa quan trọng. Bộ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày hay nhất sẽ giúp bạn nắm vững những từ, cụm từ và mẫu câu thường gặp trong các tình huống thực tế như chào hỏi, mua sắm, ăn uống, hỏi đường… Không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện với người bản xứ, bộ từ vựng này còn là nền tảng vững chắc để nâng cao kỹ năng nghe – nói và mở rộng vốn tiếng Trung của bạn. Cùng SHZ học ngay trong bài viết này nhé!

Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hằng ngày thông dụng nhất

Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày
Mẫu câu tiếng Trung về chào hỏi cơ bản

Mẫu câu về chào hỏi cơ bản

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
你好 nǐhǎoXin chào
早上好 zǎoshang hǎoChào buổi sáng
下午好 xiàwǔ hǎoChào buổi chiều
晚上好 wǎnshang hǎoChào buổi tối
再见 zàijiànTạm biệt
谢谢 xièxieCảm ơn
不客气 bú kèqiKhông có gì
对不起 duìbuqǐXin lỗi
没关系 méi guānxiKhông sao
qǐngMời / Làm ơn

Mẫu câu chào tạm biệt

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
再见! Zàijiàn!Tạm biệt!
拜拜! Bàibai!Bye bye!
回头见! Huítóu jiàn!Hẹn gặp lại sau!
明天见! Míngtiān jiàn!Hẹn gặp lại ngày mai!
一会儿见! Yíhuìr jiàn!Gặp lại sau một lúc nữa!
下次见! Xiàcì jiàn!Hẹn gặp lại lần sau!
保重! Bǎozhòng!Bảo trọng nhé!
慢走! Màn zǒu!Đi cẩn thận nhé!
一路顺风! Yílù shùnfēng!Thượng lộ bình an!
平安回去! Píng’ān huíqù!Về bình an nhé!

Mẫu câu về hỏi thăm

Hỏi thăm bằng tiếng Trung
Mẫu câu về hỏi thăm
Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
你好吗? nǐ hǎo ma?Bạn khỏe không?
我很好 wǒ hěn hǎoTôi rất khỏe
还可以 hái kěyǐCũng tạm
不太好 bú tài hǎoKhông được khỏe lắm
你呢? nǐ ne?Còn bạn thì sao?
我很忙 wǒ hěn mángTôi rất bận
我累了 wǒ lèi leTôi mệt rồi
我饿了 wǒ è leTôi đói rồi
我想你 wǒ xiǎng nǐTôi nhớ bạn
祝你好运 zhù nǐ hǎo yùnChúc bạn may mắn

Mẫu câu giới thiệu bản thân

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
我叫… wǒ jiào…Tôi tên là…
我是越南人 wǒ shì Yuènán rénTôi là người Việt Nam
我今年…岁 wǒ jīnnián… suìNăm nay tôi … tuổi
我来自… wǒ láizì…Tôi đến từ…
我住在… wǒ zhù zài…Tôi sống ở…
我是学生 wǒ shì xuéshengTôi là học sinh / sinh viên
我是老师 wǒ shì lǎoshīTôi là giáo viên
我是公司职员 wǒ shì gōngsī zhíyuánTôi là nhân viên công ty
我的爱好是… wǒ de àihào shì…Sở thích của tôi là…
很高兴认识你 hěn gāoxìng rènshi nǐRất vui được gặp bạn

Mẫu câu giao tiếp hằng ngày

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
是的 shì deVâng / Đúng rồi
不是 bú shìKhông phải
好的 hǎo deĐược / Ok
没问题 méi wèntíKhông vấn đề
请等一下 qǐng děng yíxiàVui lòng đợi một chút
没关系 méi guānxiKhông sao
我不知道 wǒ bù zhīdàoTôi không biết
我明白了 wǒ míngbái leTôi hiểu rồi
请帮我 qǐng bāng wǒLàm ơn giúp tôi
没事 méi shìKhông có gì / Không sao đâu

Mẫu câu thường gặp trong các tình huống

Hỏi đường
Mẫu câu tiếng Trung thường gặp trong các tình huống
Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
在哪里? zài nǎlǐ?Ở đâu?
这是什么? zhè shì shénme?Đây là gì?
多少钱? duōshao qián?Bao nhiêu tiền?
怎么走? zěnme zǒu?Đi như thế nào?
可以吗? kěyǐ ma?Có được không?
我需要… wǒ xūyào…Tôi cần…
我想要… wǒ xiǎng yào…Tôi muốn…
请给我… qǐng gěi wǒ…Làm ơn đưa tôi…
帮帮我 bāng bang wǒGiúp tôi với
快一点 kuài yìdiǎnNhanh lên một chút

Mẫu câu bày tỏ tình cảm, cảm xúc

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
我喜欢你 wǒ xǐhuān nǐTôi thích bạn
我爱你 wǒ ài nǐTôi yêu bạn
我想你 wǒ xiǎng nǐTôi nhớ bạn
我很开心 wǒ hěn kāixīnTôi rất vui
我很难过 wǒ hěn nánguòTôi buồn
我生气了 wǒ shēngqì leTôi giận rồi
我很兴奋 wǒ hěn xīngfènTôi rất háo hức
我害怕 wǒ hàipàTôi sợ
我担心你 wǒ dānxīn nǐTôi lo cho bạn
祝你幸福 zhù nǐ xìngfúChúc bạn hạnh phúc

Mẫu câu đưa ra ý kiến, quan điểm

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
我觉得… wǒ juéde…Tôi cảm thấy…
我认为… wǒ rènwéi…Tôi cho rằng…
在我看来… zài wǒ kànlái…Theo tôi thấy…
我同意 wǒ tóngyìTôi đồng ý
我不同意 wǒ bù tóngyìTôi không đồng ý
没错 méi cuòĐúng vậy
不一定 bù yídìngChưa chắc
我不确定 wǒ bú quèdìngTôi không chắc
你说得对 nǐ shuō de duìBạn nói đúng
我想补充一点 wǒ xiǎng bǔchōng yìdiǎnTôi muốn bổ sung một chút

Mẫu câu về đề nghị, gợi ý

Trò chuyện bằng tiếng Trung
Mẫu câu về đề nghị gợi ý
Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
你可以…吗? nǐ kěyǐ… ma?Bạn có thể… không?
请帮我… qǐng bāng wǒ…Làm ơn giúp tôi…
我们一起…吧 wǒmen yìqǐ… baChúng ta cùng… nhé
要不要…? yào bu yào…?Có muốn… không?
试试看 shì shì kànThử xem sao
我建议… wǒ jiànyì…Tôi đề nghị…
你觉得怎么样? nǐ juéde zěnmeyàng?Bạn nghĩ thế nào?
不妨… bù fáng…Không chừng… (thử làm gì đó)
要不要试试? yào bu yào shìshi?Có muốn thử không?
我们来…吧 wǒmen lái… baChúng ta cùng làm… nhé

Mẫu câu về khen ngợi, động viên

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
你做得很好 nǐ zuò de hěn hǎoBạn làm rất tốt
真棒! zhēn bàng!Thật tuyệt vời!
你很努力 nǐ hěn nǔlìBạn rất cố gắng
继续加油 jìxù jiāyóuCố lên nhé
别放弃 bié fàngqìĐừng bỏ cuộc
你可以的 nǐ kěyǐ deBạn làm được mà
做得不错 zuò de bùcuòLàm tốt lắm
有进步 yǒu jìnbùCó tiến bộ
你真聪明 nǐ zhēn cōngmíngBạn thật thông minh
我为你骄傲 wǒ wèi nǐ jiāo’àoTôi tự hào về bạn

Mẫu câu về đồng ý, từ chối

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
我同意 wǒ tóngyìTôi đồng ý
没问题 méi wèntíKhông vấn đề
好的 hǎo deĐược / Ok
当然 dāngránĐương nhiên
没意见 méi yìjiànKhông có ý kiến
我拒绝 wǒ jùjuéTôi từ chối
不行 bù xíngKhông được / Không thể
不可以 bù kěyǐKhông thể
我不同意 wǒ bù tóngyìTôi không đồng ý
算了 suàn leThôi bỏ đi / Không sao

Luyện tập các tình huống sử dụng các mẫu câu giao tiếp hằng ngày

Tình huống – Gặp gỡ và chào hỏi

A: 你好! (Nǐhǎo!) – Xin chào!
B: 你好!很高兴认识你! (Nǐhǎo! Hěn gāoxìng rènshi nǐ!) – Xin chào! Rất vui được gặp bạn!

Tình huống – Hỏi thăm sức khỏe

A: 你好吗? (Nǐ hǎo ma?) – Bạn có khỏe không?
B: 我很好,谢谢!你呢? (Wǒ hěn hǎo, xièxie! Nǐ ne?) – Tôi khỏe, cảm ơn! Còn bạn?

Tình huống – Giới thiệu bản thân

A: 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzi?) – Bạn tên là gì?
B: 我叫日明。 (Wǒ jiào Rìmíng.) – Tôi tên là Minh.
B: 我是越南人。 (Wǒ shì Yuènán rén.) – Tôi là người Việt Nam.

Tình huống – Chia tay / Tạm biệt

A: 我该走了。 (Wǒ gāi zǒu le.) – Tôi phải đi rồi.
B: 再见! (Zàijiàn!) – Tạm biệt!
A: 一路顺风! (Yílù shùnfēng!) – Thượng lộ bình an!

Tình huống – Đồng ý / Chấp nhận

A: 我们一起去看电影,好吗?
(Wǒmen yìqǐ qù kàn diànyǐng, hǎo ma?) – Chúng ta cùng đi xem phim nhé?

B: 好啊!
(Hǎo a!) – Được thôi!

Tình huống – Từ chối khéo

A: 要不要一起喝酒?
(Yào bú yào yìqǐ hējiǔ?) – Có muốn cùng đi uống rượu không?

B: 不好意思,我明天要早起。
(Bù hǎo yìsi, wǒ míngtiān yào zǎoqǐ.) – Xin lỗi, mai tôi phải dậy sớm.

Tình huống – Khen ngợi

A thấy bạn có quần áo mới:
你的衣服真漂亮!
(Nǐ de yīfu zhēn piàoliang!) – Quần áo của bạn đẹp thật!

B: 谢谢,你也很时尚!
(Xièxiè, nǐ yě hěn shíshàng!) – Cảm ơn, bạn cũng rất thời trang!

Việc nắm vững các câu nói đơn giản và thông dụng giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và nhanh chóng hòa nhập vào môi trường học tập, làm việc hay du lịch tại Trung Quốc. Hy vọng rằng Bộ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày mà chúng tôi chia sẻ sẽ trở thành công cụ hữu ích, đồng hành cùng bạn trong quá trình rèn luyện ngôn ngữ. Chỉ cần luyện tập thường xuyên và áp dụng vào thực tế, chắc chắn khả năng tiếng Trung của bạn sẽ tiến bộ rõ rệt từng ngày. Theo dõi SHZ để cập nhật các bài viết mới nhất nhé!

Xem thêm: