Chủ đề tiếng Trung chủ đề phim ảnh không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng mà còn mang lại niềm hứng thú khi tiếp cận ngôn ngữ thông qua những bộ phim yêu thích. Xem phim cũng là một phương pháp học tiếng Trung hiệu quả, giúp luyện nghe, cải thiện khả năng phản xạ và hiểu rõ hơn về văn hóa cũng như con người Trung Quốc. Vì thế, hãy thường xuyên áp dụng từ vựng và mẫu câu trong tiếng Trung chủ đề phim ảnh vào đời sống, chẳng hạn như khi nói chuyện với bạn bè về một bộ phim mới, viết bài cảm nhận hoặc thảo luận trong lớp học. Nhờ đó, việc học tiếng Trung của bạn sẽ trở nên sinh động, tự nhiên và thú vị hơn mỗi ngày. Cùng SHZ học ngay nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh

Học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh thông qua các bảng từ vựng dưới đây:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề về các thể loại phim
| Từ tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 爱情片 | àiqíng piàn | Phim tình cảm |
| 喜剧片 | xǐjù piàn | Phim hài |
| 动作片 | dòngzuò piàn | Phim hành động |
| 科幻片 | kēhuàn piàn | Phim khoa học viễn tưởng |
| 恐怖片 | kǒngbù piàn | Phim kinh dị |
| 战争片 | zhànzhēng piàn | Phim chiến tranh |
| 纪录片 | jìlù piàn | Phim tài liệu |
| 动画片 | dònghuà piàn | Phim hoạt hình |
| 剧情片 | jùqíng piàn | Phim tâm lý, chính kịch |
| 历史片 | lìshǐ piàn | Phim lịch sử |
| 悬疑片 | xuányí piàn | Phim trinh thám, hồi hộp |
| 犯罪片 | fànzuì piàn | Phim tội phạm |
| 冒险片 | màoxiǎn piàn | Phim phiêu lưu |
| 音乐片 | yīnyuè piàn | Phim ca nhạc, nhạc kịch |
| 家庭片 | jiātíng piàn | Phim gia đình |
| 青春片 | qīngchūn piàn | Phim tuổi trẻ, học đường |
| 体育片 | tǐyù piàn | Phim thể thao |
| 灾难片 | zāinàn piàn | Phim thảm họa |
| 西部片 | xībù piàn | Phim cao bồi miền Tây |
| 古装片 | gǔzhuāng piàn | Phim cổ trang |
Từ vựng tiếng Trung về các nghề nghiệp làm phim

| Từ tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn |
| 编剧 | biānjù | Biên kịch |
| 制片人 | zhìpiàn rén | Nhà sản xuất phim |
| 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
| 男演员 | nán yǎnyuán | Nam diễn viên |
| 女演员 | nǚ yǎnyuán | Nữ diễn viên |
| 摄影师 | shèyǐng shī | Quay phim |
| 灯光师 | dēngguāng shī | Kỹ thuật ánh sáng |
| 化妆师 | huàzhuāng shī | Chuyên viên trang điểm |
| 服装设计师 | fúzhuāng shèjì shī | Nhà thiết kế trang phục |
| 道具师 | dàojù shī | Nhân viên phụ trách đạo cụ |
| 剪辑师 | jiǎnjí shī | Biên tập viên dựng phim |
| 录音师 | lùyīn shī | Kỹ thuật âm thanh |
| 特效师 | tèxiào shī | Chuyên viên kỹ xảo |
| 制片助理 | zhìpiàn zhùlǐ | Trợ lý sản xuất |
| 场务 | chǎngwù | Nhân viên hậu trường, quản lý bối cảnh |
| 配音员 | pèiyīn yuán | Diễn viên lồng tiếng |
| 剪片助理 | jiǎnpiàn zhùlǐ | Trợ lý dựng phim |
| 宣传经理 | xuānchuán jīnglǐ | Quản lý truyền thông, quảng bá phim |
| 电影评论家 | diànyǐng pínglùn jiā | Nhà phê bình phim |
Từ vựng tiếng Trung về các giải thưởng và liên hoan phim

| Từ tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 电影节 | diànyǐng jié | Liên hoan phim |
| 国际电影节 | guójì diànyǐng jié | Liên hoan phim quốc tế |
| 戛纳电影节 | Jiánà diànyǐng jié | Liên hoan phim Cannes |
| 柏林电影节 | Bólín diànyǐng jié | Liên hoan phim Berlin |
| 威尼斯电影节 | Wēinísī diànyǐng jié | Liên hoan phim Venice |
| 上海国际电影节 | Shànghǎi guójì diànyǐng jié | Liên hoan phim quốc tế Thượng Hải |
| 香港国际电影节 | Xiānggǎng guójì diànyǐng jié | Liên hoan phim quốc tế Hồng Kông |
| 奥斯卡奖 | Àosīkǎ jiǎng | Giải Oscar |
| 金马奖 | Jīnmǎ jiǎng | Giải Kim Mã (Đài Loan) |
| 金鸡奖 | Jīnjī jiǎng | Giải Kim Kê (Trung Quốc) |
| 百花奖 | Bǎihuā jiǎng | Giải Bách Hoa |
| 金像奖 | Jīnxiàng jiǎng | Giải Kim Tượng (Hồng Kông) |
| 最佳影片 | zuì jiā yǐngpiàn | Phim hay nhất |
| 最佳导演 | zuì jiā dǎoyǎn | Đạo diễn xuất sắc nhất |
| 最佳男主角 | zuì jiā nán zhǔjué | Nam chính xuất sắc nhất |
| 最佳女主角 | zuì jiā nǚ zhǔjué | Nữ chính xuất sắc nhất |
| 最佳编剧 | zuì jiā biānjù | Biên kịch xuất sắc nhất |
| 最佳摄影 | zuì jiā shèyǐng | Quay phim xuất sắc nhất |
| 最佳音乐 | zuì jiā yīnyuè | Nhạc phim hay nhất |
| 红毯 | hóngtǎn | Thảm đỏ |
| 提名 | tímíng | Đề cử |
| 获奖 | huòjiǎng | Nhận giải |
| 入围 | rùwéi | Lọt vào danh sách đề cử |
| 颁奖典礼 | bānjiǎng diǎnlǐ | Lễ trao giải |
| 观众奖 | guānzhòng jiǎng | Giải thưởng khán giả bình chọn |
| 新人奖 | xīnrén jiǎng | Giải gương mặt mới |
| 终身成就奖 | zhōngshēn chéngjiù jiǎng | Giải thành tựu trọn đời |
Từ vựng liên quan khác về chủ đề phim ảnh

Động từ chủ đề phim ảnh
| Từ tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 拍电影 | pāi diànyǐng | Quay phim |
| 演戏 | yǎn xì | Diễn kịch, đóng phim |
| 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn |
| 编剧 | biānjù | Viết kịch bản |
| 剪辑 | jiǎnjí | Dựng phim, biên tập |
| 拍摄 | pāishè | Quay, ghi hình |
| 录音 | lùyīn | Ghi âm |
| 配音 | pèiyīn | Lồng tiếng |
| 上映 | shàngyìng | Công chiếu, ra rạp |
| 放映 | fàngyìng | Trình chiếu |
| 表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn, thể hiện |
| 获奖 | huòjiǎng | Nhận giải |
| 提名 | tímíng | Được đề cử |
| 拍摄场景 | pāishè chǎngjǐng | Quay cảnh |
| 化妆 | huàzhuāng | Hóa trang |
| 试镜 | shìjìng | Thử vai, casting |
| 制作 | zhìzuò | Sản xuất |
| 观看 | guānkàn | Xem (phim) |
| 评论 | pínglùn | Bình luận |
| 推荐 | tuījiàn | Giới thiệu, đề cử |
Danh từ chủ đề phim ảnh
| Từ tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 电影 | diànyǐng | Phim |
| 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
| 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn |
| 剧本 | jùběn | Kịch bản |
| 角色 | juésè | Nhân vật |
| 镜头 | jìngtóu | Ống kính, cảnh quay |
| 场景 | chǎngjǐng | Bối cảnh |
| 台词 | táicí | Lời thoại |
| 片名 | piànmíng | Tên phim |
| 票房 | piàofáng | Doanh thu phòng vé |
| 观众 | guānzhòng | Khán giả |
| 影评 | yǐngpíng | Phê bình phim |
| 预告片 | yùgào piàn | Trailer, phim giới thiệu |
| 海报 | hǎibào | Áp phích (poster) phim |
| 字幕 | zìmù | Phụ đề |
| 摄影师 | shèyǐng shī | Nhà quay phim |
| 制片人 | zhìpiàn rén | Nhà sản xuất |
| 音效 | yīnxiào | Hiệu ứng âm thanh |
| 布景 | bùjǐng | Trang trí sân khấu/phim trường |
| 片场 | piànchǎng | Trường quay |
Tính từ chủ đề phim ảnh
| Từ tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 精彩 | jīngcǎi | Xuất sắc, tuyệt vời |
| 感人 | gǎnrén | Cảm động |
| 搞笑 | gǎoxiào | Hài hước |
| 紧张 | jǐnzhāng | Hồi hộp |
| 恐怖 | kǒngbù | Kinh dị |
| 浪漫 | làngmàn | Lãng mạn |
| 真实 | zhēnshí | Chân thật |
| 无聊 | wúliáo | Nhàm chán |
| 感动 | gǎndòng | Xúc động |
| 震撼 | zhènhàn | Choáng ngợp, gây ấn tượng mạnh |
| 悲伤 | bēishāng | Bi thương |
| 幽默 | yōumò | Hài hước, dí dỏm |
| 热血 | rèxuè | Nhiệt huyết |
| 扣人心弦 | kòurén xīnxián | Lôi cuốn, hấp dẫn |
| 令人失望 | lìngrén shīwàng | Gây thất vọng |
| 经典 | jīngdiǎn | Kinh điển |
| 感性 | gǎnxìng | Giàu cảm xúc |
| 视觉震撼 | shìjué zhènhàn | Ấn tượng về mặt hình ảnh |
| 生动 | shēngdòng | Sinh động |
| 沉闷 | chénmèn | Tẻ nhạt, buồn tẻ |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề phim ảnh
-
你喜欢看电影吗?
(Bạn có thích xem phim không?) -
你最喜欢什么类型的电影?
(Bạn thích thể loại phim nào nhất?) -
我最喜欢看爱情片。
(Tôi thích xem phim tình cảm nhất.) -
这部电影很感人。
(Bộ phim này rất cảm động.) -
这部动作片太精彩了!
(Bộ phim hành động này thật tuyệt vời!) -
你看过这部电影吗?
(Bạn đã xem bộ phim này chưa?) -
这部电影是谁导演的?
(Bộ phim này do ai đạo diễn?) -
演员的表演非常出色。
(Diễn xuất của diễn viên thật xuất sắc.) -
这部电影的结局让我很意外。
(Cái kết của phim này khiến tôi rất bất ngờ.) -
你推荐我看哪部电影?
(Bạn giới thiệu tôi xem phim nào?) -
我昨天在电影院看了一部新电影。
(Hôm qua tôi xem một bộ phim mới ở rạp chiếu phim.) -
电影票多少钱?
(Vé xem phim bao nhiêu tiền?) -
这部电影的票房很高。
(Doanh thu của bộ phim này rất cao.) -
我喜欢在家看电影。
(Tôi thích xem phim ở nhà.) -
这部电影的特效很棒。
(Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim này rất hay.) -
我觉得剧情有点无聊。
(Tôi thấy nội dung phim hơi nhàm chán.) -
这是一部非常经典的电影。
(Đây là một bộ phim kinh điển.) -
你觉得这部电影怎么样?
(Bạn thấy bộ phim này thế nào?) -
我想看一部轻松一点的喜剧片。
(Tôi muốn xem một bộ phim hài nhẹ nhàng.) -
电影已经开始了,快进来吧!
(Phim bắt đầu rồi, mau vào đi!)
Luyện tập hội thoại tiếng Trung chủ đề phim ảnh
Hội thoại 1
A:
你周末有空儿吗?
(Cuối tuần này bạn có rảnh không?)
B:
有啊,怎么了?
(Có chứ, sao vậy?)
A:
我想去看电影,一起去吧?
(Tôi muốn đi xem phim, đi cùng nhé?)
B:
好啊,你想看什么电影?
(Được thôi, bạn muốn xem phim gì?)
A:
听说最近那部动作片很不错。
(Nghe nói bộ phim hành động mới ra rất hay đó.)
B:
那就去看吧,我也喜欢动作片!
(Vậy thì đi xem đi, tôi cũng thích phim hành động!)
Hội thoại 2
A:
你昨天看的那部电影怎么样?
(Bộ phim hôm qua bạn xem thế nào?)
B:
特别精彩,剧情很紧张。
(Rất tuyệt, cốt truyện hồi hộp lắm.)
A:
是谁导演的?
(Ai là đạo diễn vậy?)
B:
是张艺谋导演的,演员的表演也非常出色。
(Là đạo diễn Trương Nghệ Mưu, diễn viên diễn cũng rất xuất sắc.)
A:
我也想去看,票还好买吗?
(Tôi cũng muốn đi xem, vé có dễ mua không?)
B:
有点难,最好提前订票。
(Cũng hơi khó, tốt nhất nên đặt vé trước.)
Hội thoại 3
售票员 (Nhân viên bán vé):
你好,请问你要看哪部电影?
(Xin chào, bạn muốn xem phim nào?)
顾客 (Khách):
我要两张《流浪地球》的票。
(Tôi muốn mua hai vé phim “Địa cầu lưu lạc”.)
售票员:
好的,请问要几点的场次?
(Được, bạn muốn suất chiếu mấy giờ?)
顾客:
晚上七点的。
(Suất 7 giờ tối.)
售票员:
前排还是后排?
(Hàng ghế trước hay sau?)
顾客:
后排吧,谢谢。
(Hàng sau nhé, cảm ơn.)
售票员:
好的,一共一百二十块。
(Được rồi, tổng cộng 120 tệ.)
顾客:
给你钱,谢谢!
(Gửi bạn tiền, cảm ơn nhé!)
Phim ảnh không chỉ là một phần của văn hóa giải trí mà còn là cầu nối giúp người học tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung giao tiếp, tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và sinh động hơn. Thông qua việc học tiếng Trung chủ đề phim ảnh, bạn có thể mở rộng vốn từ vựng về các thể loại phim, nghề nghiệp trong ngành điện ảnh, cũng như luyện kỹ năng nghe – nói qua các đoạn hội thoại thực tế. Khi xem phim Trung Quốc, hãy chú ý cách diễn đạt, ngữ điệu và từ vựng quen thuộc, vì đó chính là cách học hiệu quả nhất để vừa giải trí vừa nâng cao khả năng ngôn ngữ. Theo dõi SHZ để cập những bài viết mới nhất!
Xem thêm các bài học từ vựng khác: