Trong hành trình học tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung chủ đề sân bay là một trong những nội dung thiết thực và dễ áp dụng nhất. Đây là môi trường bạn chắc chắn sẽ gặp nếu đi du học, du lịch hay công tác tại Trung Quốc, Đài Loan, Singapore, hoặc các quốc gia nói tiếng Trung. Từ khi làm thủ tục check-in, qua cổng an ninh cho đến khi lấy hành lý, mọi thao tác đều gắn với những cụm từ tiếng Trung phổ biến.
Nếu bạn nắm vững cách nói, nghe và phản xạ nhanh trong các tình huống tại sân bay, bạn sẽ cảm thấy tự tin và chủ động hơn rất nhiều. Việc học theo chủ đề giúp não bộ gắn kết các từ vựng trong cùng bối cảnh, giúp ghi nhớ lâu và sử dụng linh hoạt hơn so với việc học từ rời rạc.
Trong bài viết này, SHZ sẽ hướng dẫn bạn trọn bộ từ vựng, mẫu câu và hội thoại tiếng Trung chủ đề sân bay, kèm theo những mẹo học hiệu quả giúp bạn ứng dụng ngay trong thực tế.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|
| 机场 | jīchǎng | sân bay |
| 航班 | hángbān | chuyến bay |
| 登机口 | dēngjīkǒu | cổng lên máy bay |
| 登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên máy bay |
| 行李 | xíngli | hành lý |
| 托运行李 | tuōyùn xíngli | hành lý ký gửi |
| 随身行李 | suíshēn xíngli | hành lý xách tay |
| 护照 | hùzhào | hộ chiếu |
| 签证 | qiānzhèng | thị thực (visa) |
| 登机手续 | dēngjī shǒuxù | thủ tục lên máy bay |
| 出发 | chūfā | khởi hành |
| 到达 | dàodá | đến nơi |
| 安检 | ānjiǎn | kiểm tra an ninh |
| 延误 | yánwù | trễ chuyến |
| 候机厅 | hòujītīng | phòng chờ |
| 海关 | hǎiguān | hải quan |
| 出入境卡 | chūrùjìng kǎ | thẻ xuất nhập cảnh |
| 行李提取处 | xíngli tíqǔ chù | khu vực nhận hành lý |
| 航站楼 | hángzhànlóu | nhà ga hành khách |
| 登机广播 | dēngjī guǎngbō | thông báo lên máy bay |
| 登机门关闭 | dēngjīmén guānbì | cổng đã đóng |
| 机票 | jīpiào | vé máy bay |
| 航空公司 | hángkōng gōngsī | hãng hàng không |
| 经济舱 | jīngjì cāng | hạng phổ thông |
| 商务舱 | shāngwù cāng | hạng thương gia |
| 头等舱 | tóuděng cāng | hạng nhất |
| 出口 | chūkǒu | lối ra |
| 转机 | zhuǎnjī | chuyển chuyến |
| 登机时间 | dēngjī shíjiān | giờ lên máy bay |
| 航班号 | hángbān hào | số hiệu chuyến bay |
| 机舱 | jīcāng | khoang máy bay |
| 机组人员 | jīzǔ rényuán | phi hành đoàn |
| 登机桥 | dēngjī qiáo | cầu ống dẫn lên máy bay |
| 随身物品 | suíshēn wùpǐn | đồ dùng mang theo người |
| 海关申报 | hǎiguān shēnbào | khai báo hải quan |
| 目的地 | mùdìdì | điểm đến |
| 行程单 | xíngchéng dān | lịch trình chuyến đi |
| 登机门 | dēngjīmén | cửa lên máy bay |
| 安检口 | ānjiǎn kǒu | cổng kiểm tra an ninh |
| 随身包 | suíshēn bāo | túi xách tay |
| 出境 | chūjìng | xuất cảnh |
| 入境 | rùjìng | nhập cảnh |
| 登机广播 | dēngjī guǎngbō | phát thanh thông báo |
| 行李条 | xíngli tiáo | tem hành lý |
| 延迟登机 | yánchí dēngjī | hoãn lên máy bay |
| 登机乘客 | dēngjī chéngkè | hành khách lên máy bay |
| 行李车 | xíngli chē | xe đẩy hành lý |
| 免税店 | miǎnshuì diàn | cửa hàng miễn thuế |
| 入境检查 | rùjìng jiǎnchá | kiểm tra nhập cảnh |
| 安检员 | ānjiǎn yuán | nhân viên an ninh |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề sân bay
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp phổ biến mà bạn nên ghi nhớ khi học tiếng Trung chủ đề sân bay:
-
我想办理登机手续。
Wǒ xiǎng bànlǐ dēngjī shǒuxù.
Tôi muốn làm thủ tục lên máy bay. -
请帮我托运行李。
Qǐng bāng wǒ tuōyùn xíngli.
Làm ơn giúp tôi gửi hành lý ký gửi. -
请问登机口在哪儿?
Qǐngwèn dēngjīkǒu zài nǎr?
Xin hỏi cổng lên máy bay ở đâu? -
航班延误了吗?
Hángbān yánwù le ma?
Chuyến bay có bị trễ không? -
我应该去哪儿取行李?
Wǒ yīnggāi qù nǎr qǔ xíngli?
Tôi nên đến đâu để lấy hành lý? -
请问出口在哪儿?
Qǐngwèn chūkǒu zài nǎr?
Xin hỏi lối ra ở đâu? -
我需要填写出入境卡吗?
Wǒ xūyào tiánxiě chūrùjìng kǎ ma?
Tôi có cần điền thẻ xuất nhập cảnh không? -
这是我的护照和机票。
Zhè shì wǒ de hùzhào hé jīpiào.
Đây là hộ chiếu và vé máy bay của tôi. -
请在这儿称一下重量。
Qǐng zài zhèr chēng yíxià zhòngliàng.
Xin vui lòng cân hành lý tại đây. -
登机时间是几点?
Dēngjī shíjiān shì jǐ diǎn?
Giờ lên máy bay là mấy giờ? -
我有一件行李需要托运。
Wǒ yǒu yí jiàn xíngli xūyào tuōyùn.
Tôi có một kiện hành lý cần ký gửi. -
请问航班从哪个登机口出发?
Qǐngwèn hángbān cóng nǎ ge dēngjīkǒu chūfā?
Xin hỏi chuyến bay khởi hành từ cổng nào? -
登机牌在在哪儿领取?
Dēngjīpái zài zài nǎr lǐngqǔ?
Thẻ lên máy bay nhận ở đâu? -
我能带几公斤行李?
Wǒ néng dài jǐ gōngjīn xíngli?
Tôi được mang bao nhiêu ký hành lý? -
请告诉我航班号。
Qǐng gàosu wǒ hángbān hào.
Xin cho tôi biết số hiệu chuyến bay. -
航班什么时候起飞?
Hángbān shénme shíhou qǐfēi?
Chuyến bay khởi hành lúc mấy giờ? -
请问这里有免税店吗?
Qǐngwèn zhèlǐ yǒu miǎnshuì diàn ma?
Xin hỏi ở đây có cửa hàng miễn thuế không? -
登机门已经关闭了吗?
Dēngjīmén yǐjīng guānbì le ma?
Cổng lên máy bay đã đóng chưa? -
请帮我换靠窗的座位。
Qǐng bāng wǒ huàn kào chuāng de zuòwèi.
Làm ơn đổi cho tôi chỗ ngồi cạnh cửa sổ. -
谢谢,再见!
Xièxie, zàijiàn!
Cảm ơn, tạm biệt!
10 Hội thoại tiếng Trung chủ đề sân bay
Hội thoại 1: Làm thủ tục check-in
Nhân viên:
您好,请出示护照和机票。
Nín hǎo, qǐng chūshì hùzhào hé jīpiào.
Xin chào, vui lòng xuất trình hộ chiếu và vé máy bay.
Hành khách:
这是我的护照和机票。
Zhè shì wǒ de hùzhào hé jīpiào.
Đây là hộ chiếu và vé của tôi.
Nhân viên:
您有托运行李吗?
Nín yǒu tuōyùn xíngli ma?
Anh/chị có hành lý ký gửi không?
Hành khách:
有,一个大箱子。
Yǒu, yí ge dà xiāngzi.
Có, một vali lớn ạ.
Nhân viên:
请在这里称一下重量。
Qǐng zài zhèlǐ chēng yíxià zhòngliàng.
Xin vui lòng cân hành lý tại đây.
Hội thoại 2: Kiểm tra an ninh
Nhân viên an ninh:
请把电脑拿出来。
Qǐng bǎ diànnǎo ná chūlái.
Làm ơn lấy máy tính ra.
Hành khách:
好的,这里。
Hǎo de, zhèlǐ.
Vâng, đây ạ.
Nhân viên an ninh:
请脱鞋和外套。
Qǐng tuō xié hé wàitào.
Xin vui lòng cởi giày và áo khoác.
Hành khách:
需要取出水瓶吗?
Xūyào qǔchū shuǐpíng ma?
Có cần lấy chai nước ra không?
Nhân viên an ninh:
需要,液体不能带上飞机。
Xūyào, yètǐ bù néng dài shàng fēijī.
Có, không được mang chất lỏng lên máy bay.
Hội thoại 3: Ở phòng chờ
Hành khách A:
请问,这里是去北京的登机口吗?
Qǐngwèn, zhèlǐ shì qù Běijīng de dēngjīkǒu ma?
Xin hỏi, đây là cổng bay đi Bắc Kinh phải không?
Hành khách B:
是的,我们等同一个航班。
Shì de, wǒmen děng tóng yí ge hángbān.
Đúng rồi, cùng chuyến bay đấy.
A:
航班准时吗?
Hángbān zhǔnshí ma?
Chuyến bay có đúng giờ không?
B:
我刚听到广播,好像延误半小时。
Wǒ gāng tīngdào guǎngbō, hǎoxiàng yánwù bàn xiǎoshí.
Tôi vừa nghe thông báo, hình như trễ nửa tiếng.
Hội thoại 4: Khi nghe thông báo
Thông báo:
请注意,飞往上海的航班马上登机。
Qǐng zhùyì, fēi wǎng Shànghǎi de hángbān mǎshàng dēngjī.
Xin chú ý, chuyến bay đi Thượng Hải sắp lên máy bay.
Hành khách:
我们快走,登机口在哪里?
Wǒmen kuài zǒu, dēngjīkǒu zài nǎlǐ?
Đi thôi, cổng lên máy bay ở đâu?
Bạn đồng hành:
在B12号,这边走。
Zài B shí’èr hào, zhè biān zǒu.
Ở cổng B12, đi hướng này.
Hội thoại 5: Khi bị trễ chuyến
Hành khách:
我的航班延误了两个小时。
Wǒ de hángbān yánwù le liǎng ge xiǎoshí.
Chuyến bay của tôi trễ hai tiếng rồi.
Nhân viên:
很抱歉,天气原因,请您稍等。
Hěn bàoqiàn, tiānqì yuányīn, qǐng nín shāo děng.
Rất xin lỗi, do thời tiết, xin anh/chị chờ thêm.
Hành khách:
有没有可以吃饭的地方?
Yǒu méiyǒu kěyǐ chīfàn de dìfāng?
Có chỗ nào ăn uống không?
Nhân viên:
在候机厅那边有餐厅。
Zài hòujītīng nà biān yǒu cāntīng.
Ở phòng chờ có nhà hàng ạ.
Hội thoại 6: Khi chuyển chuyến
Hành khách:
我从广州转机去东京,请问去哪儿?
Wǒ cóng Guǎngzhōu zhuǎnjī qù Dōngjīng, qǐngwèn qù nǎr?
Tôi chuyển chuyến từ Quảng Châu đi Tokyo, xin hỏi đi đâu?
Nhân viên:
请到国际航班登机区。
Qǐng dào guójì hángbān dēngjī qū.
Vui lòng đến khu vực chuyến bay quốc tế.
Hành khách:
行李需要再托运吗?
Xíngli xūyào zài tuōyùn ma?
Hành lý có cần gửi lại không?
Nhân viên:
不需要,行李会直接到东京。
Bù xūyào, xíngli huì zhíjiē dào Dōngjīng.
Không cần, hành lý sẽ chuyển thẳng đến Tokyo.
Hội thoại 7: Khi mất hành lý
Hành khách:
我的行李不见了。
Wǒ de xíngli bú jiàn le.
Tôi bị mất hành lý rồi.
Nhân viên:
请出示行李条。
Qǐng chūshì xíngli tiáo.
Xin xuất trình tem hành lý.
Hành khách:
这是行李条。
Zhè shì xíngli tiáo.
Đây ạ.
Nhân viên:
我们会帮您查找,请填写报告表。
Wǒmen huì bāng nín cházhǎo, qǐng tiánxiě bàogào biǎo.
Chúng tôi sẽ giúp anh/chị tìm, vui lòng điền mẫu báo cáo.
Hội thoại 8: Qua hải quan
Hải quan:
请问您带了什么物品?
Qǐngwèn nín dàile shénme wùpǐn?
Xin hỏi anh/chị mang theo những gì?
Hành khách:
一些衣服和礼物,没有贵重物品。
Yìxiē yīfú hé lǐwù, méiyǒu guìzhòng wùpǐn.
Một ít quần áo và quà, không có đồ quý giá.
Hải quan:
请打开行李检查一下。
Qǐng dǎkāi xíngli jiǎnchá yíxià.
Vui lòng mở hành lý để kiểm tra.
Hành khách:
好的。
Hǎo de.
Vâng ạ.
Hội thoại 9: Khi bị đổi cổng lên máy bay
Hành khách:
我的登机口是A10,但广播说改到B5。
Wǒ de dēngjīkǒu shì A shí, dàn guǎngbō shuō gǎi dào B wǔ.
Cổng của tôi là A10, nhưng nghe thông báo đổi sang B5.
Nhân viên:
是的,航班有调整,请您去B5。
Shì de, hángbān yǒu tiáozhěng, qǐng nín qù B wǔ.
Đúng vậy, chuyến bay có thay đổi, xin đi đến B5.
Hành khách:
谢谢。
Xièxiè.
Cảm ơn.
Hội thoại 10: Khi đến nơi và nhập cảnh
Hải quan:
欢迎来到中国,请出示护照。
Huānyíng lái dào Zhōngguó, qǐng chūshì hùzhào.
Chào mừng đến Trung Quốc, vui lòng xuất trình hộ chiếu.
Hành khách:
给您。
Gěi nín.
Đây ạ.
Hải quan:
您来中国的目的是什么?
Nín lái Zhōngguó de mùdì shì shénme?
Mục đích chuyến đi của bạn là gì?
Hành khách:
旅游。
Lǚyóu.
Du lịch ạ.
Hải quan:
祝您旅途愉快!
Zhù nín lǚtú yúkuài!
Chúc bạn chuyến đi vui vẻ!
Khóa học Tiếng Trung giao tiếp tại SHZ
Tại trung tâm tiếng Trung SHZ, khóa học “Tiếng Trung giao tiếp” được thiết kế cho mọi cấp độ từ người mới bắt đầu đến người đã có nền tảng HSK.
Khóa học giúp học viên:
- Làm chủ phát âm, ngữ điệu và cách phản xạ nhanh khi giao tiếp thực tế.
- Nâng cao khả năng nghe – nói – hiểu tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày: gặp gỡ, mua sắm, hỏi đường, làm việc, du lịch.
- Tiếp cận giáo trình bản quyền “Trải nghiệm Hán ngữ”, biên soạn riêng cho người Việt học tiếng Trung.
- Luyện tập qua hoạt động tương tác, hội thoại, đóng vai và CLB tiếng Trung, giúp học viên tự tin sử dụng ngôn ngữ ngay trong đời sống thật.
Đội ngũ giáo viên tại SHZ đều được đào tạo trong và ngoài nước, tận tâm và giàu kinh nghiệm giảng dạy.
Ngoài lớp trực tiếp tại các chi nhánh ở TP.HCM và Bình Dương, học viên còn có thể chọn học online linh hoạt, phù hợp với lịch làm việc và học tập.

Học tiếng Trung chủ đề sân bay không chỉ giúp bạn tự tin trong những chuyến bay mà còn là bước khởi đầu tuyệt vời để rèn luyện tiếng Trung giao tiếp thực tế. Khi có vốn từ và phản xạ tốt, bạn sẽ thấy tiếng Trung trở nên gần gũi, dễ sử dụng hơn trong mọi tình huống du lịch hay công việc.
Hãy bắt đầu từ những chủ đề quen thuộc như sân bay để mở rộng cánh cửa chinh phục tiếng Trung mỗi ngày.
Xem thêm các bài học từ vựng khác: