Việt Nam là quốc gia nông nghiệp với lợi thế xuất khẩu lúa gạo, cà phê, hồ tiêu, hạt điều, trái cây nhiệt đới và thủy sản sang nhiều thị trường, trong đó Trung Quốc giữ vai trò quan trọng. Vì vậy, việc học tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp không chỉ giúp giao tiếp thuận lợi với đối tác, dịch chính xác tài liệu kỹ thuật và hợp đồng, mà còn tạo lợi thế cạnh tranh trong ngành xuất khẩu. Nắm vững tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp chính là kỹ năng thiết yếu cho nhân sự xuất nhập khẩu và những người tham gia chuỗi cung ứng nông nghiệp. Hãy cùng SHZ tìm hiểu hệ thống kiến thức tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp và tiếng trung về nông sản trong bài dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp
Các loại đất ruộng
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 土壤 | tǔrǎng | Thổ nhưỡng, đất đai |
| 沃土 | wòtǔ | Đất màu mỡ |
| 肥沃的土壤 | féiwò de tǔrǎng | Đất phì nhiêu |
| 肥沃地 | féiwòdì | Đất phì nhiêu |
| 贫瘠土壤 | pínjí tǔrǎng | Đất bạc màu |
| 贫瘠地 | pínjí dì | Đất cằn cỗi |
| 荒地 | huāngdì | Đất hoang |
| 红土 | hóngtǔ | Đất đỏ |
| 黏土 | niántǔ | Đất sét |
| 盐地 | yándì | Đất mặn |
| 酸性地 | suānxìngdì | Đất chua |
| 中性土 | zhōngxìngtǔ | Đất trung tính |
| 沼泽地 | zhǎozédì | Đầm lầy |
| 低洼地 | dīwādì | Đất trũng |
| 平原 | píngyuán | Đồng bằng |
| 坡地 | pōdì | Nương rẫy |
| 山地 | shāndì | Đất đồi |
| 沙丘 | shāqiū | Cồn cát |
| 地块 | dìkuài | Mảnh ruộng |
| 土块 | tǔkuài | Mảnh đất |
| 田地 | tiándì | Đồng ruộng |
| 农田 | nóngtián | Ruộng nông nghiệp |
| 稻田 | dàotián | Ruộng lúa |
| 麦地 | màidì | Ruộng lúa mạch |
| 土豆地 | tǔdòu dì | Vườn khoai tây |
| 圆白菜地 | yuán báicài dì | Vườn bắp cải |
| 菜地 | càidì | Đất trồng rau |
| 梯田 | tītián | Ruộng bậc thang |
| 旱田 | hàntián | Ruộng cạn |
| 垅 | lǒng | Bờ ruộng |
| 田埂 | tiángěng | Bờ ruộng |
| 沟 / 渠 | gōu / qú | Con mương |
| 堤坝 | dībà | Đê điều |
| 地下水 | dìxiàshuǐ | Nước ngầm |
Nắm vững các loại đất và ruộng bằng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp sẽ giúp bạn dễ dàng đọc hiểu tài liệu, trao đổi kỹ thuật canh tác với chuyên gia hoặc đối tác Trung Quốc.

Hoạt động trồng trọt canh tác
Nhắc đến tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp không thể thiếu các động từ và thuật ngữ liên quan đến quá trình trồng trọt, chăm sóc cây trồng và kỹ thuật canh tác.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 农事年 | nóngshì nián | Lịch mùa vụ |
| 农作物 | nóng zuò wù | Mùa vụ, thời vụ |
| 施肥 | shīféi | Bón phân |
| 合理施肥 | hélǐ shīféi | Bón phân hợp lý |
| 肥料 | féiliào | Phân bón |
| 粪肥 | fènféi | Phân chuồng |
| 氮肥 | dànféi | Phân đạm |
| 钾肥 | jiǎféi | Phân kali |
| 磷肥 | línféi | Phân lân |
| 复合肥料 | fùhé féiliào | Phân bón tổng hợp |
| 有机肥料 | yǒujī féiliào | Phân hữu cơ |
| 基肥 | jīféi | Phân lót |
| 积肥 | jīféi | Ủ phân |
| 农药 | nóngyào | Thuốc trừ sâu |
| 防潮 | fángcháo | Chống ẩm |
| 防洪 / 防汛 | fánghóng / fángxùn | Chống lũ |
| 防涝 | fánglào | Chống úng |
| 排水 | páishuǐ | Thoát nước |
| 抽水灌溉 | chōushuǐ guàngài | Bơm nước tưới |
| 灌溉系统 | guàngài xìtǒng | Hệ thống tưới |
| 库容 | kùróng | Dung tích bể chứa |
| 打井 | dǎjǐng | Đào giếng |
| 平均水位 | píngjūn shuǐwèi | Mực nước trung bình |
Gia súc & gia cầm
Trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp, từ vựng về gia súc và gia cầm thường xuyên xuất hiện trong chăn nuôi và sản xuất thực phẩm.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 猪 | zhū | Lợn, heo |
| 猪仔 | zhūzǎi | Lợn con |
| 生猪 | shēng zhū | Lợn hơi |
| 公猪 | gōngzhū | Lợn bố |
| 牛 | niú | Bò |
| 奶牛 | nǎiniú | Bò sữa |
| 牛仔 | niúzǎi | Người chăn bò |
| 羊 | yáng | Cừu |
| 羊圈 | yáng juàn | Chuồng dê/cừu |
| 牧人 | mùrén | Người chăn cừu, dê |
| 牧场 | mùchǎng | Bãi chăn thả |
| 马 | mǎ | Ngựa |
| 马厩 | mǎjiù | Chuồng ngựa |
| 驴 | lǘ | Con lừa |
| 鸭 | yā | Vịt |
| 鸡 | jī | Gà |
| 小鸡 | xiǎo jī | Gà con |
| 公鸡 | gōngjī | Gà trống |
| 母鸡 | mǔ jī | Gà mái |
| 鹅 | é | Ngỗng |
| 家禽 | jiāqín | Gia cầm |
| 牲畜 | shēngchù | Vật nuôi |
Cây trồng và nông sản
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 果园 | guǒyuán | Vườn cây ăn quả |
| 果树 | guǒshù | Cây ăn quả |
| 果树栽培 | guǒshù zāipéi | Trồng cây ăn quả |
| 菜园 | càiyuán | Vườn rau |
| 商品菜园 | shāngpǐn càiyuán | Vườn rau thương phẩm |
| 造林学 | zàolín xué | Lâm học |
| 树艺学 | shù yì xué | Bonsai học |
| 园艺 | yuányì | Nghề làm vườn |
| 栽植 | zāizhí | Trồng trọt |
| 播种 | bōzhòng | Gieo giống |
| 采摘 | cǎizhāi | Hái, thu hoạch |
| 收获 | shōuhuò | Thu hoạch |
| 全面丰收 | quánmiàn fēngshōu | Thu hoạch bội thu |
| 连续丰收 | liánxù fēngshōu | Thu hoạch liên tiếp |
| 商品粮 | shāngpǐn liáng | Hàng hóa ngũ cốc |
| 粮食 | liángshí | Ngũ cốc, lương thực |
Máy móc và công cụ
Trong thời đại cơ giới hóa, từ vựng về máy móc nông nghiệp là phần thiết yếu của tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 拖拉机 | tuōlājī | Máy cày, máy kéo |
| 收割机 | shōugējī | Máy gặt |
| 喂食器 | wèishí qì | Máng ăn |
| 饮水器 | yǐnshuǐ qì | Máng nước |
| 饲料槽 | sìliào cáo | Máng thức ăn |
| 饲槽 | sìcáo | Máng ăn |
| 农具房 | nóngjù fáng | Kho nông cụ |
| 磨坊 | mòfǎng | Tổ xay xát |
| 苗床 | miáo chuáng | Khay ươm |
Người làm nông
Một phần quan trọng của tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp là từ vựng chỉ người lao động, vai trò và chức danh trong lĩnh vực nông nghiệp. Những từ này sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu được hệ thống quản lý nông thôn, vai trò của nông dân, tá điền hay địa chủ khi nghiên cứu tài liệu hoặc giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung nông nghiệp.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 农民 | nóngmín | Nông dân |
| 农夫 | nóngfū | Nông phu |
| 农户 | nónghù | Hộ nông dân |
| 农业工人 | nóngyè gōngrén | Công nhân nông nghiệp |
| 农场短工 | nóngchǎng duǎngōng | Công nhân thời vụ nông trường |
| 地主 | dìzhǔ | Địa chủ |
| 外居地主 | wài jū dìzhǔ | Chủ đất không sống tại đất |
| 土地租用人 | tǔdì zūyòng rén | Người thuê đất |
| 土地拥有者 | tǔdì yǒngyǒu zhě | Chủ đất |
| 佃农 | diànnóng | Tá điền |
| 佃户 | diànhù | Tá điền |
| 牧人 | mùrén | Người chăn cừu/dê |
| 果农 | guǒnóng | Người trồng cây ăn quả |
| 葡萄栽植者 | pútao zāizhí zhě | Người trồng nho |
| 犁田者 | lítián zhě | Người cày |
|
牧场主
| mùchǎng zhǔ | Chủ trang trại chăn nuôi |
| 牧场工人 | mùchǎng gōngrén | Công nhân chăn nuôi |
Các loại hình trang trại và chuồng trại
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 农场 | nóngchǎng | Nông trường |
| 大农场 | dà nóngchǎng | Đại nông trường |
| 集体农场 | jítǐ nóngchǎng | Nông trường tập thể |
| 合作农场 | hézuò nóngchǎng | Trang trại hợp tác xã |
| 庄园 | zhuānyuán | Trang trại/đồn điền |
| 农舍 | nóngshè | Nông trang, nhà nông thôn |
| 鸡舍 | jīshè | Chuồng gà |
| 鸡场 | jīchǎng | Trang trại nuôi gà |
| 牛棚 | niúpéng | Chuồng bò |
| 羊圈 | yángjuàn | Chuồng dê/cừu |
| 猪圈 | zhūquān | Chuồng lợn |
| 马厩 | mǎjiù | Chuồng ngựa |
| 挤奶厂 | jǐnǎi chǎng | Khu vắt sữa |
| 温室 | wēnshì | Nhà kính |
| 围栏 | wéilán | Hàng rào bao quanh |
| 畜栏 | chùlán | Hàng rào chuồng nuôi |
| 筒仓 | tǒngcāng | Bồn chứa, silo |
| 粮仓 | liángcāng | Kho lương |
| 谷粮仓 | gǔliángcāng | Kho lương thực |
| 农具房 | nóngjù fáng | Kho nông cụ |
| 磨坊 | mòfǎng | Tổ xay xát |
| 苗圃 | miáopǔ | Vườn ươm |
| 苗床 | miáo chuáng | Khay ươm |
| 干草棚 | gāncǎo péng | Kho rơm khô |
| 禾捆堆 | hékǔn duī | Đống rơm |
| 草垛 | cǎoduǒ | Cuộn rơm |
Chính sách nông nghiệp nông thôn
Cuối cùng, tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp còn bao gồm nhiều khái niệm liên quan đến chính sách phát triển nông thôn và quản lý đất đai.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 土地改革 | tǔdì gǎigé | Cải cách ruộng đất |
| 合作社 | hézuò shè | Hợp tác xã |
| 以工养农 | yǐ gōng yǎng nóng | Lấy công nghiệp hỗ trợ nông nghiệp |
| 农村 | nóngcūn | Nông thôn |
| 农村人口 | nóngcūn rénkǒu | Dân số nông thôn |
| 资金 | zījīn | Quỹ, vốn |
| 战胜灾害 | zhànshèng zāihài | Khắc phục thiên tai |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp khác
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 农业 | nóngyè | Nông nghiệp |
| 农业市场 | nóngyè shìchǎng | Thị trường nông nghiệp |
| 农业是国民经济的基础 | nóngyè shì guómín jīngjì de jīchǔ | Nông nghiệp là nền tảng kinh tế quốc dân |
| 农业机械化 | nóngyè jīxièhuà | Cơ giới hóa nông nghiệp |
| 机械化耕作 | jīxièhuà gēngzuò | Cơ giới hóa canh tác |
| 教育兴农 | jiàoyù xīng nóng | Giáo dục phát triển nông nghiệp |
| 绿色农业 | lǜsè nóngyè | Nông nghiệp xanh sạch |
| 发展生产,富裕人民 | fāzhǎn shēngchǎn fùyù rénmín | Phát triển nông nghiệp làm giàu cho dân |
| 农学家 | nóng xué jiā | Nhà nông học |
Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp
Ngoài từ vựng, việc luyện tập qua các mẫu câu thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ và vận dụng nhanh hơn. Dưới đây là bộ mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp thường gặp trong công việc. Những mẫu câu này sẽ giúp bạn vừa mở rộng vốn từ, vừa rèn luyện khả năng diễn đạt tự nhiên khi nói và viết.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 农业是国民经济的基础。 | Nóngyè shì guómín jīngjì de jīchǔ. | Nông nghiệp là nền tảng của kinh tế quốc dân. |
| 今年的小麦获得了大丰收。 | Jīnnián de xiǎomài huòdé le dà fēngshōu. | Lúa mì năm nay được mùa lớn. |
| 农民正在田里施肥。 | Nóngmín zhèngzài tián lǐ shīféi. | Nông dân đang bón phân ngoài đồng. |
| 这片土地非常肥沃。 | Zhè piàn tǔdì fēicháng féiwò. | Mảnh đất này rất màu mỡ. |
| 我们需要建设一个新的灌溉系统。 | Wǒmen xūyào jiànshè yíge xīn de guàngài xìtǒng. | Chúng tôi cần xây dựng một hệ thống tưới tiêu mới. |
| 牲畜要定期打疫苗。 | Shēngchù yào dìngqī dǎ yìmiáo. | Gia súc cần tiêm phòng định kỳ. |
| 合作社帮助农民销售农产品。 | Hézuòshè bāngzhù nóngmín xiāoshòu nóngchǎnpǐn. | Hợp tác xã giúp nông dân tiêu thụ nông sản. |
| 现代化农业机械提高了劳动效率。 | Xiàndàihuà nóngyè jīxiè tígāo le láodòng xiàolǜ. | Máy móc nông nghiệp hiện đại nâng cao hiệu suất lao động. |
| 农场里有牛、羊和猪。 | Nóngchǎng lǐ yǒu niú, yáng hé zhū. | Trong nông trại có bò, cừu và lợn. |
| 葡萄园需要定期修剪枝叶。 | Pútaoyuán xūyào dìngqī xiūjiǎn zhīyè. | Vườn nho cần cắt tỉa cành lá thường xuyên. |
| 为了防洪,我们修建了堤坝。 | Wèile fánghóng, wǒmen xiūjiàn le dībà. | Để chống lũ, chúng tôi xây dựng đê điều. |
| 农产品必须经过质量检验。 | Nóngchǎnpǐn bìxū jīngguò zhìliàng jiǎnyàn. | Nông sản phải qua kiểm định chất lượng. |
| 农村人口正在逐渐减少。 | Nóngcūn rénkǒu zhèngzài zhújiàn jiǎnshǎo. | Dân số nông thôn đang giảm dần. |
| 政府出台了新的扶贫政策。 | Zhèngfǔ chūtái le xīn de fúpín zhèngcè. | Chính phủ ban hành chính sách xóa đói giảm nghèo mới. |
| 这片农田需要轮作。 | Zhè piàn nóngtián xūyào lúnzuò. | Thửa ruộng này cần luân canh. |
| 收割机正在田里收小麦。 | Shōugējī zhèngzài tián lǐ shōu xiǎomài. | Máy gặt đang thu hoạch lúa mì trên đồng. |
| 农民市场每周六开放。 | Nóngmín shìchǎng měi zhōuliù kāifàng. | Chợ nông dân mở vào thứ bảy hàng tuần. |
| 家禽要保持清洁的环境。 | Jiāqín yào bǎochí qīngjié de huánjìng. | Gia cầm cần giữ môi trường sạch sẽ. |
| 合作农场采用了现代管理模式。 | Hézuò nóngchǎng cǎiyòng le xiàndài guǎnlǐ móshì. | Trang trại hợp tác áp dụng mô hình quản lý hiện đại. |
| 农民正在果园采摘苹果。 | Nóngmín zhèngzài guǒyuán cǎizhāi píngguǒ. | Nông dân đang hái táo trong vườn cây ăn quả. |
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp thường gặp và rất hữu ích trong học tập cũng như công việc. SHZ chúc các bạn luôn học tập hứng thú, hiệu quả và đừng quên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Trung để tích lũy thêm thật nhiều kiến thức nhé!
Xem thêm bài viết khác