Trong thời đại kinh tế toàn cầu hóa, tiếng Trung không chỉ là một ngôn ngữ phổ biến mà còn là công cụ chiến lược giúp các marketer tiếp cận thị trường hơn 1,4 tỷ dân. Tiếng Trung cho người làm marketing trở thành một chủ đề quan trọng khi giúp người làm marketing hiểu đúng khách hàng, truyền tải thông điệp hiệu quả và xây dựng thương hiệu vững mạnh tại các thị trường nói tiếng Hoa như Trung Quốc, Đài Loan, Singapore hay cộng đồng người Hoa trên toàn thế giới. Hôm nay hãy cùng SHZ học tiếng Trung cho người làm marketing với bộ từ vựng chuyên nghành vô cùng chuyên nghiệp dưới đây nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cho người marketing

Từ vựng tiếng Trung về chiến lược marketing
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 营销 | yíngxiāo | Marketing / Tiếp thị |
| 策略 | cèlüè | Chiến lược |
| 市场 | shìchǎng | Thị trường |
| 市场细分 | shìchǎng xìfēn | Phân khúc thị trường |
| 目标客户 | mùbiāo kèhù | Khách hàng mục tiêu |
| 品牌 | pǐnpái | Thương hiệu |
| 品牌定位 | pǐnpái dìngwèi | Định vị thương hiệu |
| 市场调查 | shìchǎng diàochá | Khảo sát thị trường |
| 市场推广 | shìchǎng tuīguǎng | Quảng bá thị trường |
| 广告 | guǎnggào | Quảng cáo |
| 渠道 | qúdào | Kênh phân phối |
| 销售渠道 | xiāoshòu qúdào | Kênh bán hàng |
| 定价策略 | dìngjià cèlüè | Chiến lược định giá |
| 推广策略 | tuīguǎng cèlüè | Chiến lược quảng bá |
| 促销 | cùxiāo | Khuyến mãi |
| 社交媒体 | shèjiāo méitǐ | Mạng xã hội |
| 内容营销 | nèiróng yíngxiāo | Tiếp thị nội dung |
| 数字营销 | shùzì yíngxiāo | Tiếp thị số / Digital marketing |
| 搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà | SEO (Tối ưu công cụ tìm kiếm) |
| 用户体验 | yònghù tǐyàn | Trải nghiệm người dùng |
Từ vựng về marketing số (Digital Marketing)
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 数字营销 | shùzì yíngxiāo | Tiếp thị số / Digital Marketing |
| 社交媒体营销 | shèjiāo méitǐ yíngxiāo | Tiếp thị qua mạng xã hội |
| 内容营销 | nèiróng yíngxiāo | Content Marketing / Tiếp thị nội dung |
| 搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà | SEO (Tối ưu công cụ tìm kiếm) |
| 搜索引擎营销 | sōusuǒ yǐnqíng yíngxiāo | SEM (Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm) |
| 电子邮件营销 | diànzǐ yóujiàn yíngxiāo | Email Marketing |
| 点击率 | diǎnjī lǜ | Tỷ lệ nhấp chuột (CTR) |
| 转化率 | zhuǎnhuà lǜ | Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion rate) |
| 关键字 | guānjiànzì | Từ khóa |
| 付费广告 | fùfèi guǎnggào | Quảng cáo trả phí |
| 自然流量 | zìrán liúliàng | Lưu lượng truy cập tự nhiên (Organic traffic) |
| 网络推广 | wǎngluò tuīguǎng | Quảng bá trên internet |
| 社群经营 | shèqún jīngyíng | Quản lý cộng đồng (Community management) |
| 流量变现 | liúliàng biànxiàn | Chuyển đổi lưu lượng thành doanh thu |
| 受众定位 | shòuzhòng dìngwèi | Xác định đối tượng mục tiêu |
| 广告投放 | guǎnggào tóufàng | Đặt quảng cáo |
| 再营销 | zài yíngxiāo | Tiếp thị lại (Remarketing) |
| 数据分析 | shùjù fēnxī | Phân tích dữ liệu |
| 用户画像 | yònghù huàxiàng | Chân dung người dùng |
| 社交平台 | shèjiāo píngtái | Nền tảng mạng xã hội (social platforms) |
Từ vựng về quảng cáo và truyền thông

| Từ tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 广告 | guǎnggào | Quảng cáo |
| 广告宣传 | guǎnggào xuānchuán | Tuyên truyền quảng cáo |
| 广告语 | guǎnggàoyǔ | Khẩu hiệu quảng cáo |
| 广告主 | guǎnggào zhǔ | Nhà quảng cáo (advertiser) |
| 广告代理 | guǎnggào dàilǐ | Đại lý quảng cáo |
| 广告投放 | guǎnggào tóufàng | Đặt quảng cáo / Phân phối quảng cáo |
| 广告费 | guǎnggào fèi | Chi phí quảng cáo |
| 广告平台 | guǎnggào píngtái | Nền tảng quảng cáo |
| 平面广告 | píngmiàn guǎnggào | Quảng cáo in ấn / tĩnh (print ad) |
| 电视广告 | diànshì guǎnggào | Quảng cáo truyền hình |
| 网络广告 | wǎngluò guǎnggào | Quảng cáo trực tuyến |
| 社交媒体广告 | shèjiāo méitǐ guǎnggào | Quảng cáo trên mạng xã hội |
| 传播 | chuánbò | Truyền thông / Lan truyền |
| 媒体 | méitǐ | Truyền thông / Phương tiện truyền thông |
| 新闻媒体 | xīnwén méitǐ | Truyền thông báo chí |
| 大众传播 | dàzhòng chuánbò | Truyền thông đại chúng |
| 媒介策略 | méijiè cèlüè | Chiến lược truyền thông |
| 舆论 | yúlùn | Dư luận |
| 宣传效果 | xuānchuán xiàoguǒ | Hiệu quả tuyên truyền / truyền thông |
| 品牌传播 | pǐnpái chuánbò | Truyền thông thương hiệu |
Từ vựng về phân tích và dữ liệu
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 数据 | shùjù | Dữ liệu |
| 大数据 | dà shùjù | Dữ liệu lớn |
| 数据分析 | shùjù fēnxī | Phân tích dữ liệu |
| 数据挖掘 | shùjù wājué | Khai thác dữ liệu |
| 数据可视化 | shùjù kěshìhuà | Trực quan hóa dữ liệu |
| 数据处理 | shùjù chǔlǐ | Xử lý dữ liệu |
| 数据收集 | shùjù shōují | Thu thập dữ liệu |
| 数据源 | shùjù yuán | Nguồn dữ liệu |
| 数据模型 | shùjù móxíng | Mô hình dữ liệu |
| 数据报表 | shùjù bàobiǎo | Báo cáo dữ liệu |
| 统计 | tǒngjì | Thống kê |
| 统计分析 | tǒngjì fēnxī | Phân tích thống kê |
| 指标 | zhǐbiāo | Chỉ số (Indicator) |
| 变量 | biànliàng | Biến số (Variable) |
| 相关性 | xiāngguān xìng | Tính tương quan |
| 趋势分析 | qūshì fēnxī | Phân tích xu hướng |
| 预测 | yùcè | Dự đoán |
| 分析工具 | fēnxī gōngjù | Công cụ phân tích |
| 数据驱动 | shùjù qūdòng | Dữ liệu định hướng |
| 业务洞察 | yèwù dòngchá | Insight kinh doanh (Business insight) |
Từ vựng về thương hiệu và mối quan hệ khách hàng

| Từ tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 品牌 | pǐnpái | Thương hiệu |
| 品牌形象 | pǐnpái xíngxiàng | Hình ảnh thương hiệu |
| 品牌价值 | pǐnpái jiàzhí | Giá trị thương hiệu |
| 品牌认知 | pǐnpái rènzhī | Nhận thức thương hiệu |
| 品牌忠诚度 | pǐnpái zhōngchéngdù | Mức độ trung thành với thương hiệu |
| 客户 | kèhù | Khách hàng |
| 潜在客户 | qiánzài kèhù | Khách hàng tiềm năng |
| 客户满意度 | kèhù mǎnyì dù | Mức độ hài lòng của khách hàng |
| 客户关系管理 | kèhù guānxì guǎnlǐ | Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) |
| 客户忠诚度 | kèhù zhōngchéngdù | Lòng trung thành của khách hàng |
| 客户体验 | kèhù tǐyàn | Trải nghiệm khách hàng |
| 客户反馈 | kèhù fǎnkuì | Phản hồi của khách hàng |
| 目标客户 | mùbiāo kèhù | Khách hàng mục tiêu |
| 建立信任 | jiànlì xìnrèn | Xây dựng niềm tin |
| 品牌建设 | pǐnpái jiànshè | Xây dựng thương hiệu |
| 个性化服务 | gèxìng huà fúwù | Dịch vụ cá nhân hóa |
| 客户需求 | kèhù xūqiú | Nhu cầu khách hàng |
| 客户关系策略 | kèhù guānxì cèlüè | Chiến lược quan hệ khách hàng |
| 口碑营销 | kǒubēi yíngxiāo | Marketing truyền miệng |
| 客户保留率 | kèhù bǎoliú lǜ | Tỷ lệ giữ chân khách hàng (Customer retention) |
30 câu giao tiếng Trung cho người làm marketing

-
我们是一个专注于可持续发展的品牌。
Wǒmen shì yí gè zhuānzhù yú kěchíxù fāzhǎn de pǐnpái.
→ Chúng tôi là một thương hiệu tập trung vào phát triển bền vững. -
品牌价值是我们市场战略的核心。
Pǐnpái jiàzhí shì wǒmen shìchǎng zhànlüè de héxīn.
→ Giá trị thương hiệu là cốt lõi trong chiến lược thị trường của chúng tôi. -
我们致力于打造高质量、高信誉的品牌形象。
Wǒmen zhìlì yú dǎzào gāo zhìliàng, gāo xìnyù de pǐnpái xíngxiàng.
→ Chúng tôi cam kết xây dựng hình ảnh thương hiệu chất lượng và uy tín. -
请允许我向您介绍我们的新产品。
Qǐng yǔnxǔ wǒ xiàng nín jièshào wǒmen de xīn chǎnpǐn.
→ Xin phép được giới thiệu sản phẩm mới của chúng tôi. -
这个产品专为年轻用户设计。
Zhège chǎnpǐn zhuān wèi niánqīng yònghù shèjì.
→ Sản phẩm này được thiết kế riêng cho người dùng trẻ. -
我们的服务强调客户体验。
Wǒmen de fúwù qiángdiào kèhù tǐyàn.
→ Dịch vụ của chúng tôi nhấn mạnh trải nghiệm khách hàng. -
我们计划在下个月启动社交媒体广告。
Wǒmen jìhuà zài xià gè yuè qǐdòng shèjiāo méitǐ guǎnggào.
→ Chúng tôi dự định khởi động quảng cáo mạng xã hội vào tháng sau. -
这次营销活动的主题是环保与科技。
Zhè cì yíngxiāo huódòng de zhǔtí shì huánbǎo yǔ kējì.
→ Chủ đề của chiến dịch marketing lần này là môi trường và công nghệ. -
我们将通过多平台宣传来扩大影响力。
Wǒmen jiāng tōngguò duō píngtái xuānchuán lái kuòdà yǐngxiǎnglì.
→ Chúng tôi sẽ tăng cường ảnh hưởng thông qua nhiều nền tảng truyền thông. -
我们希望通过这次合作实现双赢。
Wǒmen xīwàng tōngguò zhè cì hézuò shíxiàn shuāngyíng.
→ Chúng tôi hy vọng thông qua hợp tác lần này sẽ đạt được lợi ích đôi bên. -
这是我们的详细推广计划。
Zhè shì wǒmen de xiángxì tuīguǎng jìhuà.
→ Đây là kế hoạch quảng bá chi tiết của chúng tôi. -
请您审阅我们的提案,并给予反馈。
Qǐng nín shěnyuè wǒmen de tí’àn, bìng jǐyǔ fǎnkuì.
→ Xin vui lòng xem xét đề án và phản hồi cho chúng tôi. -
我们可以根据您的需求做出调整。
Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de xūqiú zuòchū tiáozhěng.
→ Chúng tôi có thể điều chỉnh theo nhu cầu của quý khách. -
请问您的预算范围是多少?
Qǐngwèn nín de yùsuàn fànwéi shì duōshǎo?
→ Xin hỏi ngân sách của quý công ty là bao nhiêu? -
这个价格包含所有设计与推广费用。
Zhège jiàgé bāohán suǒyǒu shèjì yǔ tuīguǎng fèiyòng.
→ Mức giá này đã bao gồm toàn bộ chi phí thiết kế và quảng bá. -
我们可以为您量身定制营销方案。
Wǒmen kěyǐ wèi nín liángshēn dìngzhì yíngxiāo fāng’àn.
→ Chúng tôi có thể thiết kế chiến lược marketing riêng cho quý vị. -
我们建议使用视频广告提高用户参与度。
Wǒmen jiànyì shǐyòng shìpín guǎnggào tígāo yònghù cānyù dù.
→ Chúng tôi đề xuất sử dụng video quảng cáo để tăng tương tác người dùng. -
您对我们的产品有任何建议吗?
Nín duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu rènhé jiànyì ma?
→ Quý khách có góp ý nào với sản phẩm của chúng tôi không? -
我们非常重视您的反馈意见。
Wǒmen fēicháng zhòngshì nín de fǎnkuì yìjiàn.
→ Chúng tôi rất coi trọng ý kiến phản hồi của quý vị. -
我将把您的建议反馈给我们的设计团队。
Wǒ jiāng bǎ nín de jiànyì fǎnkuì gěi wǒmen de shèjì tuánduì.
→ Tôi sẽ chuyển ý kiến của quý khách cho đội ngũ thiết kế. -
我们每月会进行一次客户满意度调查。
Wǒmen měi yuè huì jìnxíng yí cì kèhù mǎnyì dù diàochá.
→ Chúng tôi thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng hàng tháng. -
通过数据分析,我们调整了目标客户群。
Tōngguò shùjù fēnxī, wǒmen tiáozhěng le mùbiāo kèhù qún.
→ Thông qua phân tích dữ liệu, chúng tôi đã điều chỉnh nhóm khách hàng mục tiêu. -
客户转化率是我们重点监测的指标。
Kèhù zhuǎnhuà lǜ shì wǒmen zhòngdiǎn jiāncè de zhǐbiāo.
→ Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng là chỉ số chúng tôi theo dõi kỹ lưỡng. -
我们将在一周内提供详细报告。
Wǒmen jiāng zài yì zhōu nèi tígōng xiángxì bàogào.
→ Chúng tôi sẽ cung cấp báo cáo chi tiết trong vòng một tuần. -
感谢您的耐心与支持。
Gǎnxiè nín de nàixīn yǔ zhīchí.
→ Cảm ơn quý khách đã kiên nhẫn và ủng hộ. -
我们期待与您长期合作。
Wǒmen qīdài yǔ nín chángqī hézuò.
→ Chúng tôi mong muốn hợp tác lâu dài với quý vị. -
欢迎您来参加我们的新品发布会。
Huānyíng nín lái cānjiā wǒmen de xīnpǐn fābù huì.
→ Kính mời quý khách tham dự buổi ra mắt sản phẩm mới của chúng tôi. -
我们将为您提供一对一服务。
Wǒmen jiāng wèi nín tígōng yí duì yī fúwù.
→ Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ 1 kèm 1 cho quý khách. -
请问您希望什么时候开始项目?
Qǐngwèn nín xīwàng shénme shíhou kāishǐ xiàngmù?
→ Xin hỏi quý vị muốn bắt đầu dự án khi nào? -
请随时与我们联系,有任何问题我们都乐意帮助。
Qǐng suíshí yǔ wǒmen liánxì, yǒu rènhé wèntí wǒmen dōu lèyì bāngzhù.
→ Xin hãy liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ.
Luyện nói đoạn văn giới thiệu chiến lược marketing
Tiếng Trung:
我们公司的营销战略以客户为中心,结合数字营销和品牌建设,提升市场竞争力。我们通过社交媒体平台、搜索引擎优化(SEO)和电子邮件营销等方式精准触达目标客户。同时,我们注重与客户建立长期关系,提升客户忠诚度和品牌价值。在未来,我们将继续加强数据分析能力,以实现更加个性化和高效的营销活动。Pinyin:
Wǒmen gōngsī de yíngxiāo zhànlüè yǐ kèhù wéi zhōngxīn, jiéhé shùzì yíngxiāo hé pǐnpái jiànshè, tíshēng shìchǎng jìngzhēnglì. Wǒmen tōngguò shèjiāo méitǐ píngtái, sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà (SEO) hé diànzǐ yóujiàn yíngxiāo děng fāngshì jīngzhǔn chùdá mùbiāo kèhù. Tóngshí, wǒmen zhùzhòng yǔ kèhù jiànlì chángqī guānxì, tíshēng kèhù zhōngchéng dù hé pǐnpái jiàzhí. Zài wèilái, wǒmen jiāng jìxù jiāqiáng shùjù fēnxī nénglì, yǐ shíxiàn gèngjiā gèxìng huà hé gāoxiào de yíngxiāo huódòng.
Dịch nghĩa tiếng Việt
Chiến lược marketing của công ty chúng tôi lấy khách hàng làm trung tâm, kết hợp giữa tiếp thị số và xây dựng thương hiệu nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường. Chúng tôi sử dụng các nền tảng mạng xã hội, tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) và email marketing để tiếp cận khách hàng mục tiêu một cách chính xác. Đồng thời, chúng tôi chú trọng xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng để gia tăng lòng trung thành và giá trị thương hiệu. Trong tương lai, chúng tôi sẽ tiếp tục tăng cường khả năng phân tích dữ liệu để thực hiện các hoạt động tiếp thị hiệu quả và cá nhân hóa hơn.
Tiếng Trung cho người làm marketing không chỉ là công cụ giao tiếp, mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội phát triển trong môi trường kinh doanh quốc tế. Việc thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành, mẫu câu giao tiếp và hiểu rõ văn hóa tiêu dùng Trung Quốc sẽ giúp các marketer xây dựng chiến lược hiệu quả, dễ dàng tiếp cận thị trường tỷ dân này. Hãy ghi chép và học ngay Tiếng Trung cho người làm marketing hôm nay để chinh phục thị trường Trung Quốc bằng ngôn ngữ của chính họ bạn nhé!
Xem thêm: