Trong hành trình học ngoại ngữ, việc nắm vững từ vựng theo từng chủ đề là yếu tố then chốt giúp người học giao tiếp linh hoạt và hiệu quả hơn. Một trong những nhóm từ quan trọng và được sử dụng thường xuyên nhất chính là tiếng Trung chủ đề thời gian. Hôm nay hãy cùng SHZ tìm hiểu tiếng Trung chủ đề thời gian thông qua bộ từ vựng và mẫu câu vô cùng chi tiết dưới đây nhé!
- Tổng hợp đầy đủ 214 bộ thủ tiếng Trung
- HSK 3.0 là gì? Tổng quan những thay đổi quan trọng
- Bảng học phí học tiếng Trung
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian

Từ vựng các đơn vị chỉ thời gian cơ bản
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 秒 | miǎo | giây |
| 分钟 | fēnzhōng | phút |
| 点 | diǎn | giờ (giờ đúng) |
| 小时 | xiǎoshí | giờ (thời lượng) |
| 天 | tiān | ngày |
| 日 | rì | ngày (trang trọng) |
| 星期 | xīngqī | tuần |
| 周 | zhōu | tuần (cách nói khác) |
| 月 | yuè | tháng |
| 年 | nián | năm |
| 季节 | jìjié | mùa |
Tù vựng chỉ các mốc thời gian trong ngày
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 现在 | xiànzài | bây giờ |
| 今天 | jīntiān | hôm nay |
| 昨天 | zuótiān | hôm qua |
| 明天 | míngtiān | ngày mai |
| 前天 | qiántiān | hôm kia |
| 后天 | hòutiān | ngày kia (sau ngày mai) |
| 早上 | zǎoshang | buổi sáng |
| 上午 | shàngwǔ | buổi sáng (trước trưa) |
| 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
| 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
| 晚上 | wǎnshang | buổi tối |
| 夜里 | yèli / yèlǐ | ban đêm |
| 凌晨 | língchén | rạng sáng |
Từ vựng chỉ thứ và tháng

| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 星期一 | xīngqī yī | Thứ Hai |
| 星期二 | xīngqī èr | Thứ Ba |
| 星期三 | xīngqī sān | Thứ Tư |
| 星期四 | xīngqī sì | Thứ Năm |
| 星期五 | xīngqī wǔ | Thứ Sáu |
| 星期六 | xīngqī liù | Thứ Bảy |
| 星期天 / 星期日 | xīngqī tiān / rì | Chủ Nhật |
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 一月 | yī yuè | Tháng 1 |
| 二月 | èr yuè | Tháng 2 |
| 三月 | sān yuè | Tháng 3 |
| 四月 | sì yuè | Tháng 4 |
| 五月 | wǔ yuè | Tháng 5 |
| 六月 | liù yuè | Tháng 6 |
| 七月 | qī yuè | Tháng 7 |
| 八月 | bā yuè | Tháng 8 |
| 九月 | jiǔ yuè | Tháng 9 |
| 十月 | shí yuè | Tháng 10 |
| 十一月 | shí yī yuè | Tháng 11 |
| 十二月 | shí èr yuè | Tháng 12 |
Từ vựng chỉ trình tự thời gian
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 首先 | shǒuxiān | đầu tiên |
| 然后 | ránhòu | sau đó |
| 接着 | jiēzhe | tiếp theo |
| 最后 | zuìhòu | cuối cùng |
| 一开始 | yī kāishǐ | lúc bắt đầu |
| 之后 | zhīhòu | sau đó / sau khi |
| 以前 | yǐqián | trước đó / trước khi |
| 后来 | hòulái | về sau / sau đó |
| 当时 | dāngshí | lúc đó / khi đó |
| 同时 | tóngshí | đồng thời |
Từ vựng chỉ tần suất thời gian

| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 每天 | měitiān | mỗi ngày |
| 每周 | měi zhōu | mỗi tuần |
| 每月 | měi yuè | mỗi tháng |
| 常常 / 经常 | chángcháng / jīngcháng | thường xuyên |
| 有时 | yǒushí | đôi khi |
| 偶尔 | ǒu’ěr | thỉnh thoảng |
| 从不 | cóngbù | không bao giờ |
| 总是 | zǒngshì | luôn luôn |
| 有时候 | yǒu shíhou | đôi lúc / có lúc |
| 一向 | yīxiàng | xưa nay vẫn luôn (trạng thái kéo dài) |
| 一再 | yīzài | hết lần này đến lần khác |
| 不常 | bù cháng | không thường xuyên |
Các từ chỉ thời gian khác
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 过去 | guòqù | quá khứ |
| 现在 | xiànzài | hiện tại |
| 将来 | jiānglái | tương lai |
| 未来 | wèilái | tương lai (trang trọng) |
| 春天 | chūntiān | mùa xuân |
| 夏天 | xiàtiān | mùa hè |
| 秋天 | qiūtiān | mùa thu |
| 冬天 | dōngtiān | mùa đông |
| 今年 | jīnnián | năm nay |
| 去年 | qùnián | năm ngoái |
| 明年 | míngnián | năm sau |
| 前年 | qiánnián | năm kia |
| 后年 | hòunián | năm tới (sau năm sau) |
| 这几年 | zhè jǐ nián | vài năm gần đây |
| 十年 | shí nián | mười năm / thập kỷ |
| 二十世纪 | èrshí shìjì | thế kỷ 20 |
| 二十一世纪 | èrshíyī shìjì | thế kỷ 21 |
| 年初 | niánchū | đầu năm |
| 年中 | niánzhōng | giữa năm |
| 年末 | niánmò | cuối năm |
| 月初 | yuèchū | đầu tháng |
| 月底 | yuèdǐ | cuối tháng |
| 上半年 | shàng bànnián | nửa năm đầu |
| 下半年 | xià bànnián | nửa năm sau |
Cách nói ngày và giờ trong tiếng Trung

Cách nói Thứ – Ngày – Tháng – Năm
Cấu trúc:……年 ……月 ……日 星期……
→ nián yuè rì xīngqī …
Ví dụ:
2025年07月18日星期五
→ 2025 nián 07 yuè 18 rì xīngqī wǔ
→ Thứ Sáu, ngày 18 tháng 7 năm 2025.
Cách nói giờ chẵn
Cấu trúc:……点
→ … diǎn
Ví dụ:
- 7点 → 7 diǎn → 7 giờ
- 12点 → 12 diǎn → 12 giờ
Cách nói giờ + phút
Cấu trúc:……点 ……分
→ … diǎn … fēn
Ví dụ:
- 8点15分 → 8 diǎn 15 fēn → 8 giờ 15 phút
- 10点30分 → 10 diǎn 30 fēn → 10 giờ 30 phút
Cách nói giờ kém (giờ trừ phút)
Cấu trúc:差 ……分 ……点
→ chà … fēn … diǎn
Ví dụ:
- 差五分七点 → chà wǔ fēn qī diǎn → 7 giờ kém 5 phút
- 差十分九点 → chà shí fēn jiǔ diǎn → 9 giờ kém 10 phút
Cách nói giờ rưỡi (30 phút)
Cấu trúc:……点半
→ … diǎn bàn
Ví dụ:
- 6点半 → 6 diǎn bàn → 6 giờ rưỡi
- 9点半 → 9 diǎn bàn → 9 giờ 30 phút
Các mẫu câu tiếng Trung chủ đề thời gian

Câu hỏi và trả lời về ngày tháng, thứ
-
现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎn le?
→ Bây giờ là mấy giờ? -
今天是几月几号?
Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?
→ Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? -
今天是星期几?
Jīntiān shì xīngqī jǐ?
→ Hôm nay là thứ mấy? -
明天是星期天吗?
Míngtiān shì xīngqītiān ma?
→ Ngày mai có phải Chủ Nhật không? -
你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
→ Sinh nhật bạn là ngày mấy?
Cách nói giờ giấc và thời điểm
-
现在八点半。
Xiànzài bā diǎn bàn.
→ Bây giờ là 8 giờ rưỡi. -
我们十点见面吧。
Wǒmen shí diǎn jiànmiàn ba.
→ Chúng ta gặp nhau lúc 10 giờ nhé. -
他每天早上六点起床。
Tā měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
→ Mỗi sáng anh ấy dậy lúc 6 giờ. -
我中午十二点吃饭。
Wǒ zhōngwǔ shí’èr diǎn chīfàn.
→ Tôi ăn trưa lúc 12 giờ. -
我晚上九点睡觉。
Wǒ wǎnshàng jiǔ diǎn shuìjiào.
→ Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối.
Cách nói mốc thời gian
-
我去年去了中国。
Wǒ qùnián qù le Zhōngguó.
→ Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc. -
她下个月去日本旅行。
Tā xià gè yuè qù Rìběn lǚxíng.
→ Tháng sau cô ấy sẽ đi du lịch Nhật Bản. -
我们上星期考试了。
Wǒmen shàng xīngqī kǎoshì le.
→ Tuần trước chúng tôi đã thi xong. -
我们这个周末去爬山。
Wǒmen zhè ge zhōumò qù páshān.
→ Cuối tuần này chúng tôi sẽ đi leo núi. -
你几点开始工作?
Nǐ jǐ diǎn kāishǐ gōngzuò?
→ Bạn bắt đầu làm việc lúc mấy giờ?
Cách nói tần suất và khoảng thời gian
-
他每天都去健身房。
Tā měitiān dōu qù jiànshēnfáng.
→ Anh ấy đi phòng gym mỗi ngày. -
我每个周末回家。
Wǒ měi ge zhōumò huí jiā.
→ Cuối tuần nào tôi cũng về nhà. -
我已经等了两个小时了!
Wǒ yǐjīng děng le liǎng ge xiǎoshí le!
→ Tôi đã đợi được hai tiếng rồi! -
从早上到现在,我一直在学习。
Cóng zǎoshang dào xiànzài, wǒ yīzhí zài xuéxí.
→ Từ sáng đến giờ, tôi vẫn đang học. -
我只需要十分钟。
Wǒ zhǐ xūyào shí fēnzhōng.
→ Tôi chỉ cần 10 phút thôi.
Luyện tập hội thoại chủ đề thời gian
Hội thoại 1 – Hẹn gặp nhau
A:
你今天有空吗?
Nǐ jīntiān yǒu kòng ma?
→ Hôm nay bạn có rảnh không?
B:
今天下午我有空,你呢?
Jīntiān xiàwǔ wǒ yǒu kòng, nǐ ne?
→ Chiều nay mình rảnh, còn bạn?
A:
我也有空。我们几点见面?
Wǒ yě yǒu kòng. Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?
→ Mình cũng rảnh. Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?
B:
三点怎么样?
Sān diǎn zěnmeyàng?
→ Ba giờ được không?
A:
好啊,三点在咖啡店见。
Hǎo a, sān diǎn zài kāfēidiàn jiàn.
→ Được thôi, 3 giờ gặp nhau ở quán cà phê nhé.
Hội thoại 2 – Hỏi thời gian biểu
A:
你每天几点上班?
Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngbān?
→ Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
B:
我早上八点上班。你呢?
Wǒ zǎoshang bā diǎn shàngbān. Nǐ ne?
→ Mình đi làm lúc 8 giờ sáng. Còn bạn?
A:
我九点上班,不过我要先送孩子上学。
Wǒ jiǔ diǎn shàngbān, bùguò wǒ yào xiān sòng háizi shàngxué.
→ Mình 9 giờ mới làm, nhưng phải đưa con đi học trước.
B:
你几点下班?
Nǐ jǐ diǎn xiàbān?
→ Bạn tan làm lúc mấy giờ?
A:
五点半,下班后我去买菜。
Wǔ diǎn bàn, xiàbān hòu wǒ qù mǎicài.
→ 5 giờ rưỡi, sau đó mình đi chợ mua đồ ăn.
Tóm lại, tiếng Trung chủ đề thời gian không chỉ là nhóm từ vựng đơn thuần, mà còn là công cụ quan trọng giúp người học làm chủ các tình huống giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày lẫn công việc. Từ cách nói giờ giấc, ngày tháng cho đến cách diễn đạt tần suất hay trình tự thời gian – Tất cả đều góp phần xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc. Việc học và kết hợp luyện nghe – nói thường xuyên sẽ giúp bạn sử dụng thành thạo và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Đừng quên học và theo dõi SHZ để cập nhật những bài viết mới nhất!
Xem thêm: