Hải sản luôn là một phần không thể thiếu trong nền ẩm thực của nhiều quốc gia trên thế giới. Từ những món ăn đường phố dân dã đến các món cao cấp trong nhà hàng sang trọng, hải sản đều mang lại hương vị đặc trưng, phong phú và bổ dưỡng. Đặc biệt, trong hành trình học ngoại ngữ, chủ đề ẩm thực – mà cụ thể là tiếng Trung chủ đề hải sản – luôn là một trong những mảng từ vựng hấp dẫn, thú vị và cực kỳ ứng dụng.
SHZ sẽ giúp bạn trang bị vốn từ vựng, mẫu câu giao tiếp phổ biến, và các món ăn tiêu biểu thuộc tiếng Trung chủ đề hải sản, từ đó giúp bạn tự tin gọi món, đi chợ, hoặc khám phá ẩm thực khi du lịch tại các quốc gia nói tiếng Trung.
Từ vựng cơ bản trong tiếng Trung chủ đề hải sản
Tên các loại cá trong tiếng Trung
Trong phần kiến thức tiếng Trung chủ đề hải sản, các loại cá là nhóm từ vựng quan trọng nhất mà bạn nên học đầu tiên. Cùng khám phá cách gọi tên các loại cá phổ biến như cá hồi, cá thu, cá ngừ… để tự tin hơn trong mọi tình huống giao tiếp.
| Hán tự | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 海水鱼 | hǎishuǐ yú | Cá biển |
| 鲑鱼 / 三文鱼 | guīyú / sān wén yú | Cá hồi |
| 鲳鱼 | chāngyú | Cá chim bạc |
| 黄鱼 | huángyú | Cá đù vàng / cá thủ |
| 旗鱼 | qíyú | Cá cờ (cá marlin) |
| 带鱼 | dàiyú | Cá hố |
| 飞鱼 | fēiyú | Cá chuồn |
| 秋刀鱼 | qiū dāo yú | Cá thu đao |
| 鲭鱼 | qīng yú | Cá thu |
| 金枪鱼 | jīnqiāngyú | Cá ngừ |
| 鳕鱼 | xuěyú | Cá tuyết |
| 鳊鱼 | biān yú | Cá mè trắng |
| 鲟鱼 | xúnyú | Cá tầm |
| 鲤鱼 | lǐyú | Cá chép |
| 金凤鱼 | jīnfèng yú | Cá diêu hồng |
| 石斑鱼 | shíbānyú | Cá mú |
| 鲫鱼 | Jìyú | Cá diếc |
| 虾虎鱼 | xiāhǔyú | cá bống |
| 鲶鱼 | niányú | Cá trê |
| 罗非鱼 | luófēi yú | Cá rô phi |
| 黑鱼 | hēiyú | Cá lóc |
| 鲂鱼 | fángyú | Cá mè hoa |
Tên các loại sò trong tiếng Trung
| Hán tự | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 扇贝 | shànbèi | Sò điệp |
| 花甲 | huājiǎ | Nghêu |
| 青口贝 | qīngkǒubèi | Vẹm xanh |
| 北极贝 | běijí bèi | Sò đỏ (sò Bắc Cực) |
| 珍珠贝 | zhēnzhū bèi | con trai ngọc |
| 马蹄蛤 | mǎtí gé | Sò móng ngựa |
| 文蛤 | wén gé | Sò văn (nghêu vằn) |
| 海瓜子 | hǎi guāzǐ | Hến biển |
| 月牙贝 | yuèyá bèi | Sò lưỡi liềm |
| 海蚌 | hǎibàng | Trai biển |
|
赤贝
血蛤 | chì bèi xiěgé | sò huyết |
| 牡蛎 | Mǔlì | Hàu |
Các loại ốc trong tiếng Trung
| Hán tự | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 螺蛳 | Luósī | Ốc nước ngọt |
| 海螺 | Hǎiluó | Ốc biển |
| 法螺 | Fǎluó | Ốc tù và |
| 蜗牛 | Wōniú | Ốc sên |
| 田螺 | Tiánluó | Ốc bươu |
| 象拔蚌 | Xiàng bá bàng | Ốc vòi voi |
| 香螺 | xiāngluó | Ốc hương |
| 水螺 | shuǐluó | Ốc nước ngọt |
| 米螺 | mǐluó | Ốc gạo |
| 竹蛏 | zhúchēng | Ốc móng tay |

Tên gọi các loài thủy hải sản khác trong tiếng Trung
Ngoài cá, tiếng Trung còn có rất nhiều từ vựng thú vị về các loài thủy hải sản khác như cua, tôm, ghẹ, tôm hùm… Việc nắm vững cách gọi những loài này bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi chợ, ăn hải sản ở Trung Quốc. Cùng khám phá danh sách dưới đây nhé!
| Hán tự | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 海蟹 | Hǎixiè | Cua biển, ghẹ |
| 帝王蟹 | Dìwáng xiè | Cua hoàng đế Alaska |
| 河蟹 | Héxiè | Cua đồng |
| 蜘蛛蟹 | Zhīzhū xiè | Ghẹ |
| 龙虾 | Lóngxiā | Tôm hùm |
| 小龙虾 | Xiǎo lóngxiā | Tôm hùm đất |
| 草虾 | Cǎo xiā | Tôm sú |
| 虾姑 / 皮皮虾 | Xiāgū / Pí pí xiā | Bề bề, tôm thuyền |
| 小米虾 | Xiǎomǐ xiā | Tép |
| 章鱼 | Zhāngyú | Bạch tuộc |
| 墨鱼 | Mòyú | Mực nang |
| 鱿鱼 | Yóuyú | Mực ống |
| 甲鱼 | Jiǎyú | Ba ba |
| 鲍鱼 | Bàoyú | Bào ngư |
| 河蚬 | Hé bàng | Trai sông |
| 海蜇 / 水母 | Hǎizhē / Shuǐmǔ | Sứa |
| 紫菜 | Zǐcài | Rong biển khô |
| 海带 | Hǎidài | Rong biển, tảo bẹ |
| 沙虫 | Shā chóng | Sá sùng |
Tiếng Trung chủ đề hải sản – Món Ăn Ngon
Nếu bạn yêu thích ẩm thực biển và muốn thưởng thức đúng món mình thích khi đến các nhà hàng Trung Quốc, đừng bỏ qua danh sách tên các món ăn trong bộ kiến thức tiếng Trung chủ đề hải sản dưới đây. Từ các món hấp, nướng, rang muối đến gỏi và canh – tất cả đều là những từ vựng thiết thực thuộc tiếng Trung chủ đề hải sản, giúp bạn gọi món dễ dàng và chính xác hơn.
| Hán tự | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 糖醋鱼 | táng cù yú | Cá chua ngọt |
| 三鲜海参 | sān xiān hǎishēn | Hải sâm tam tiên |
| 椒盐虾 | jiāoyán xiā | Tôm rang muối |
| 清蒸桂鱼 | qīngzhēng guì yú | Cá mè hấp |
| 姜葱河虾 | jiāng cōng hé xiā | Tôm sông rang gừng tỏi |
| 姜蒸鱿鱼 | jiāng zhēng yóuyú | Mực hấp gừng |
| 香茅蒸蜗牛 | xiāng máo zhēng wōniú | Ốc hương hấp sả |
| 辣椒烤章鱼 | làjiāo kǎo zhāngyú | Bạch tuộc nướng muối ớt |
| 焗龙虾 | jú lóngxiā | Tôm hùm nướng phô mai |
| 葱油烤生蚝 | cōng yóu kǎo shēngháo | Hàu nướng mỡ hành |
| 海鲜炒面 | hǎixiān chǎomiàn | Miến xào hải sản |
| 凉拌海蜇 | liángbàn hǎizhē | Nộm sứa |
| 虾球 | xiā qiú | Tôm viên |
| 虾皮 | xiāpí | Tôm khô |
| 海鲜汤 | hǎixiān tāng | Súp hải sản |
| 烤鱼 | kǎoyú | Cá nướng |
| 烤鱿鱼 | kǎo yóuyú | Mực nướng |
| 海鲜沙拉 | hǎixiān shālā | Gỏi hải sản |
| 清蒸螃蟹 | qīngzhēng pángxiè | Cua hấp |
| 炸虾 | zhá xiā | Tôm chiên |
| 清蒸鲈鱼 | qīngzhēng lúyú | cá chẽm hấp |
| 椒盐鱿鱼圈 | jiāoyán yóuyú quān | Mực vòng chiên giòn sốt tiêu muối |
| 蒜蓉蒸扇贝 | suànróng zhēng shànbèi | Sò điệp hấp tỏi |
| 香辣蟹 | xiāng là xiè | Cua xào cay |
| 鱼头豆腐汤 | yútóu dòufu tāng | Canh đầu cá đậu phụ |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề hải sản giao tiếp thông dụng
Trong chủ đề tiếng Trung về hải sản, ngoài tên loài và món ăn, bạn cũng nên nắm một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề hải sản để gọi món, hỏi về độ tươi, khẩu vị hoặc thông báo dị ứng. Những câu nói đơn giản nhưng thực tế dưới đây sẽ giúp bạn linh hoạt khi giao tiếp.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 你喜欢吃哪种海鲜? | nǐ xǐhuan chī nǎzhǒng hǎixiān? | Bạn thích ăn loại hải sản nào? |
| 这里最好吃的海鲜是什么? | zhèlǐ zuì hǎochī de hǎixiān shì shénme? | Hải sản ngon nhất ở đây là món gì? |
| 我要一份糖醋鱼。 | wǒ yào yífèn tángcùyú. | Cho tôi một phần cá sốt chua ngọt. |
| 今天的虾仁新鲜吗? | jīntiān de xiārén xīnxiān ma? | Tôm hôm nay có tươi không? |
| 请把螃蟹煮熟一点。 | qǐng bǎ pángxiè zhǔshú yìdiǎn. | Cua này nấu chín (luộc chín) một chút dùm tôi. |
| 你喜欢吃鱼吗? | nǐ xǐhuan chī yú ma? | Bạn thích ăn cá không? |
| 我喜欢吃鱼。 | wǒ xǐhuan chī yú. | Tôi thích ăn cá. |
| 过敏 | guòmǐn | Dị ứng |
| 对……过敏 | duì…guòmǐn | Dị ứng với… |
| 我对虾仁过敏。 | wǒ duì xiārén guòmǐn. | Tôi bị dị ứng với tôm. |
| 你对海鲜过敏吗? | nǐ duì hǎixiān guòmǐn ma? | Bạn có bị dị ứng với hải sản không? |
| 请推荐一道海鲜特色菜。 | qǐng tuījiàn yídào hǎixiān tèsè cài. | Vui lòng gợi ý một món hải sản đặc trưng. |
| 这个可以换成别的鱼吗? | zhège kěyǐ huàn chéng bié de yú ma? | Món này có thể thay bằng loại cá khác không? |
| 我不能吃辣,能做清淡一点吗? | wǒ bú néng chī là, néng zuò qīngdàn yìdiǎn ma? | Tôi không thể ăn cay, có thể làm nhạt chút được không? |
| 请帮我打包带走。 | qǐng bāng wǒ dǎbāo dàizǒu. | Làm ơn gói món này để mang về giúp tôi. |
| 我想加点米饭,可以吗? | wǒ xiǎng jiādiǎn mǐfàn, kěyǐ ma? | Tôi muốn gọi thêm cơm, được không? |
| 可以帮我介绍做法吗? | kěyǐ bāng wǒ jièshào zuòfǎ ma? | Bạn có thể giới thiệu cách chế biến món này không? |
| 这道菜是辣的吗? | zhè dào cài shì là de ma? | Món này có cay không? |
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản một cách rõ ràng và dễ nhớ. Việc nắm vững những từ ngữ và mẫu câu liên quan không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn trong các tình huống thực tế mà còn góp phần làm phong phú trải nghiệm ẩm thực và học tập. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng những gì bạn đã học để chinh phục trọn vẹn chủ đề tiếng Trung chủ đề hải sản nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết. Hãy thường xuyên truy cập Thư Viện Kiến Thức Tiếng Trung SHZ mỗi ngày để cập nhật kiến thức mới nhé!
Chúc các bạn thành công!
Xem thêm: