Trong ẩm thực, gia vị là yếu tố không thể thiếu giúp món ăn trở nên thơm ngon và đậm đà hơn. Ở Trung Quốc, thế giới gia vị vô cùng phong phú, từ những loại cơ bản như muối, đường, nước tương cho đến các loại đặc trưng như dầu hào, tương đậu, giấm đen hay ngũ vị hương. Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề gia vị ( 调味料 – tiáowèiliào) không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ, mà còn giúp hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực Trung Hoa – nơi mà từng loại gia vị đều mang một nét đặc trưng riêng. Hôm nay hãy cùng SHZ học tiếng Trung chủ đề gia vị thông qua các từ vựng, mẫu câu và những đoạn hội thoại vô cùng thú vị nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề gia vị

Học ngay tiếng Trung chủ đề gia vị với những từ vựng về các loại gia vị phổ biến sau:
Gia vị mặn (咸味调料 – xián wèi tiáoliào)
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 盐 | yán | Muối |
| 酱油 | jiàngyóu | Nước tương / xì dầu |
| 生抽 | shēngchōu | Nước tương nhạt |
| 老抽 | lǎochōu | Nước tương đậm |
| 蚝油 | háoyóu | Dầu hào |
| 鱼露 | yúlù | Nước mắm |
| 味精 | wèijīng | Bột ngọt |
| 鸡精 | jījīng | Hạt nêm |
| 酱 | jiàng | Tương |
| 豆瓣酱 | dòubànjiàng | Tương đậu cay |
Gia vị cay (辣味调料 – là wèi tiáoliào)
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 辣椒 | làjiāo | Ớt |
| 辣椒粉 | làjiāo fěn | Bột ớt |
| 辣椒酱 | làjiāo jiàng | Tương ớt |
| 花椒 | huājiāo | Hoa tiêu / tiêu Tứ Xuyên |
| 胡椒粉 | hújiāo fěn | Bột tiêu |
| 辣油 | là yóu | Dầu ớt |
| 干辣椒 | gān làjiāo | Ớt khô |
| 蒜蓉辣酱 | suànróng làjiàng | Tương ớt tỏi |
| 麻辣酱 | málà jiàng | Tương cay tê (mala) |
| 生姜 | shēngjiāng | Gừng |
Gia vị thơm (香味调料 – xiāng wèi tiáoliào)
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 蒜 | suàn | Tỏi |
| 洋葱 | yángcōng | Hành tây |
| 葱 | cōng | Hành lá |
| 香菜 | xiāngcài | Rau mùi / ngò rí |
| 八角 | bājiǎo | Hoa hồi |
| 桂皮 | guìpí | Quế |
| 香叶 | xiāngyè | Lá nguyệt quế |
| 芝麻 | zhīma | Mè / vừng |
| 香油 | xiāngyóu | Dầu mè |
| 五香粉 | wǔxiāng fěn | Bột ngũ vị hương |
Gia vị chua (酸味调料 – suān wèi tiáoliào)
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 醋 | cù | Giấm |
| 陈醋 | chén cù | Giấm đen |
| 白醋 | bái cù | Giấm trắng |
| 米醋 | mǐ cù | Giấm gạo |
| 柠檬 | níngméng | Chanh |
| 柠檬汁 | níngméng zhī | Nước chanh |
| 山楂 | shānzhā | Sơn tra (loại trái chua) |
| 酸梅酱 | suān méi jiàng | Tương mơ chua |
| 番茄酱 | fānqié jiàng | Tương cà |
| 醋泡蒜 | cù pào suàn | Tỏi ngâm giấm |
Gia vị chiên rán (油炸调料 – yóu zhá tiáoliào)
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 食用油 | shíyòng yóu | Dầu ăn |
| 花生油 | huāshēng yóu | Dầu lạc (dầu phộng) |
| 菜籽油 | càizǐ yóu | Dầu hạt cải |
| 葵花籽油 | kuíhuāzǐ yóu | Dầu hướng dương |
| 橄榄油 | gǎnlǎn yóu | Dầu ô liu |
| 黄油 | huáng yóu | Bơ |
| 猪油 | zhū yóu | Mỡ heo |
| 芝麻油 | zhīma yóu | Dầu mè |
| 炸粉 | zhà fěn | Bột chiên giòn |
| 淀粉 | diànfěn | Tinh bột (bột năng, bột bắp) |
Gia vị ngọt (甜味调料 – tián wèi tiáoliào)
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 糖 | táng | Đường |
| 白糖 | bái táng | Đường trắng |
| 红糖 | hóng táng | Đường nâu |
| 冰糖 | bīng táng | Đường phèn |
| 蜂蜜 | fēngmì | Mật ong |
| 果酱 | guǒjiàng | Mứt trái cây |
| 糖浆 | tángjiāng | Siro |
| 甜面酱 | tián miàn jiàng | Tương ngọt |
| 椰浆 | yē jiāng | Nước cốt dừa |
| 炼乳 | liànrǔ | Sữa đặc |
Gia vị đắng (苦味调料 – kǔ wèi tiáoliào)
| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 苦瓜 | kǔguā | Mướp đắng / khổ qua |
| 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
| 啤酒花 | píjiǔ huā | Hoa bia (nguyên liệu tạo vị đắng cho bia) |
| 苦菜 | kǔ cài | Rau đắng |
| 苦茶 | kǔ chá | Trà đắng |
| 陈皮 | chén pí | Vỏ quýt khô (trần bì) |
| 药草 | yàocǎo | Thảo dược (có vị đắng) |
| 青柠皮 | qīng níng pí | Vỏ chanh xanh |
| 芥末 | jièmò | Mù tạt (cay đắng) |
| 苦杏仁 | kǔ xìngrén | Hạnh nhân đắng |
Một số gia vị đặc trưng của Trung Quốc (中国特色调味料 – Zhōngguó tèsè tiáowèiliào)

| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 花椒 | huājiāo | Tiêu Tứ Xuyên (hoa tiêu) – tạo vị cay tê đặc trưng |
| 豆瓣酱 | dòubànjiàng | Tương đậu cay – nổi tiếng ở Tứ Xuyên |
| 老抽 | lǎochōu | Nước tương đậm – dùng tạo màu và vị mặn ngọt |
| 生抽 | shēngchōu | Nước tương nhạt – dùng ướp và nêm nếm |
| 蚝油 | háoyóu | Dầu hào – vị mặn ngọt, thơm đặc trưng |
| 香油 | xiāngyóu | Dầu mè – tạo mùi thơm đặc biệt cho món ăn |
| 五香粉 | wǔxiāng fěn | Bột ngũ vị hương – gồm hồi, quế, tiêu, đinh hương, thì là |
| 料酒 | liàojiǔ | Rượu nấu ăn – khử mùi tanh, tăng hương vị |
| 腐乳 | fǔrǔ | Đậu phụ lên men (chao) – vị mặn và béo |
| 甜面酱 | tián miàn jiàng | Tương ngọt – dùng cho món Bắc Kinh như vịt quay |
| 辣豆瓣酱 | là dòubàn jiàng | Tương đậu cay – nguyên liệu chính trong món mapo đậu phụ |
| 红油 | hóng yóu | Dầu đỏ cay – từ dầu ớt pha gia vị, rất phổ biến ở Tứ Xuyên |
| 麻辣酱 | málà jiàng | Tương cay tê – dùng trong lẩu Tứ Xuyên |
| 蒜蓉酱 | suànróng jiàng | Tương tỏi băm – dùng chấm hoặc ướp thịt |
| 豆豉 | dòuchǐ | Đậu đen lên men – vị mặn, thơm, thường dùng trong món hấp hoặc xào |
| 芝麻酱 | zhīma jiàng | Sốt mè / tương vừng – phổ biến trong lẩu Bắc Kinh |
| 火锅底料 | huǒguō dǐliào | Gói gia vị lẩu – gồm ớt, hoa tiêu, tỏi, dầu, bột cay |
| 香醋 | xiāng cù | Giấm thơm – giấm đen dùng trong món sủi cảo hoặc mì lạnh |
| 豆腐乳汁 | dòufǔrǔ zhī | Nước chao – gia vị nấu cháo hoặc chấm bánh bao |
| 辣椒油 | làjiāo yóu | Dầu ớt – tạo vị cay và màu đỏ bắt mắt |
Một số động từ dùng khi tra gia vị (加调料的动词)

| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 加 | jiā | Thêm (gia vị) |
| 放 | fàng | Cho vào, bỏ vào |
| 撒 | sǎ | Rắc (muối, tiêu, hành…) |
| 倒 | dào | Đổ (nước mắm, nước tương, dầu…) |
| 搅拌 | jiǎobàn | Khuấy trộn đều |
| 腌 | yān | Ướp (gia vị, thịt cá…) |
| 调味 | tiáowèi | Nêm nếm gia vị |
| 拌 | bàn | Trộn (salad, rau, thịt…) |
| 淋 | lín | Rưới (dầu, nước sốt) |
| 煮 | zhǔ | Nấu, luộc |
| 炒 | chǎo | Xào |
| 炸 | zhà | Chiên, rán |
| 蒸 | zhēng | Hấp |
| 炖 | dùn | Hầm, ninh |
| 腌制 | yānzhì | Ướp muối, muối chua, lên men |
Một số dụng cụ dùng đựng hoặc tra gia vị (调料用具)

| Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 调料盒 | tiáoliào hé | Hộp đựng gia vị |
| 调料罐 | tiáoliào guàn | Lọ gia vị |
| 盐罐 | yán guàn | Lọ muối |
| 胡椒瓶 | hújiāo píng | Lọ tiêu |
| 油壶 | yóu hú | Bình đựng dầu |
| 醋壶 | cù hú | Bình đựng giấm |
| 酱油瓶 | jiàngyóu píng | Chai nước tương |
| 调料勺 | tiáoliào sháo | Muỗng múc gia vị |
| 研钵 | yánbò | Cối giã (giã tỏi, tiêu, ớt…) |
| 研杵 | yánchǔ | Chày giã |
| 搅拌碗 | jiǎobàn wǎn | Tô trộn |
| 漏斗 | lòudǒu | Phễu (rót gia vị) |
| 储物罐 | chǔwù guàn | Hũ lưu trữ thực phẩm / gia vị |
| 撒料瓶 | sǎ liào píng | Lọ rắc gia vị |
| 调味瓶架 | tiáowèi píng jià | Kệ đựng lọ gia vị |
Luyện tập mẫu câu tiếng Trung chủ đề gia vị

-
今天我们做什么菜?
→ Hôm nay chúng ta nấu món gì? -
请帮我拿一下盐。
→ Làm ơn đưa tôi lọ muối. -
食用油在哪儿?
→ Dầu ăn ở đâu vậy? -
把鸡肉切成小块。
→ Hãy cắt thịt gà thành miếng nhỏ. -
加一点盐。
→ Thêm một chút muối. -
再放一点糖。
→ Cho thêm một ít đường nữa. -
别放太多酱油。
→ Đừng cho quá nhiều nước tương. -
可以放一点胡椒粉。
→ Có thể cho thêm một chút tiêu. -
要不要加辣椒?
→ Có cần cho ớt không? -
搅拌一下,让味道均匀。
→ Khuấy đều để hương vị hòa quyện. -
火太大了,调小一点。
→ Lửa lớn quá, giảm nhỏ lại một chút. -
闻起来真香!
→ Ngửi thơm quá! -
再煮五分钟就可以了。
→ Nấu thêm 5 phút nữa là được. -
味道刚刚好!
→ Vị vừa đúng luôn! -
你做的菜真好吃!
→ Món bạn nấu ngon quá! -
下次我们一起做饭吧。
→ Lần sau cùng nhau nấu ăn nhé. -
我喜欢这种味道。
→ Tôi thích hương vị này. -
再来一点饭吧。
→ Cho tôi thêm chút cơm nữa. -
吃饱了,谢谢!
→ Tôi no rồi, cảm ơn nhé!
Luyện tập hội thoại tiếng Trung chủ đề gia vị

Hội thoại 1
A:
你今天打算做什么菜?
Nǐ jīntiān dǎsuàn zuò shénme cài?
→ Hôm nay bạn định nấu món gì?
B:
我想做红烧肉。
Wǒ xiǎng zuò hóngshāo ròu.
→ Mình muốn nấu thịt kho tàu.
A:
材料准备好了吗?
Cáiliào zhǔnbèi hǎo le ma?
→ Nguyên liệu chuẩn bị xong chưa?
B:
差不多了,还要拿盐和酱油。
Chàbuduō le, hái yào ná yán hé jiàngyóu.
→ Gần xong rồi, còn phải lấy muối và nước tương nữa.
Cuộc hội thoại 2
A:
现在可以加盐了吗?
Xiànzài kěyǐ jiā yán le ma?
→ Bây giờ có thể cho muối chưa?
B:
先放一点糖,再加盐。
Xiān fàng yìdiǎn táng, zài jiā yán.
→ Trước tiên cho một ít đường, rồi mới thêm muối.
A:
酱油要放多少?
Jiàngyóu yào fàng duōshao?
→ Nước tương cho bao nhiêu vậy?
B:
放两勺就够了。
Fàng liǎng sháo jiù gòu le.
→ Cho hai muỗng là đủ rồi.
Cuộc hội thoại 3
A:
你尝尝味道怎么样?
Nǐ chángchang wèidào zěnmeyàng?
→ Bạn nếm thử xem vị thế nào?
B:
有点淡,加点盐吧。
Yǒudiǎn dàn, jiā diǎn yán ba.
→ Hơi nhạt, cho thêm tí muối đi.
A:
这样可以了吗?
Zhèyàng kěyǐ le ma?
→ Thế này được chưa?
B:
嗯,味道刚刚好!
Ǹg, wèidào gānggāng hǎo!
→ Ừ, vị vừa đúng luôn!
Cuộc hội thoại 4
A:
这道菜闻起来真香!
Zhè dào cài wén qǐlái zhēn xiāng!
→ Món này thơm quá!\
B:
尝一口看看,好不好吃?
Cháng yì kǒu kànkan, hǎo bu hǎo chī?
→ Nếm thử xem, có ngon không?
A:
太好吃了,下次我们再一起做饭吧!
Tài hǎo chī le, xià cì wǒmen zài yìqǐ zuò fàn ba!
→ Ngon quá! Lần sau mình cùng nhau nấu nữa nhé!
B:
好啊,下次我做你喜欢的菜!
Hǎo a, xià cì wǒ zuò nǐ xǐhuān de cài!
→ Được đó, lần sau mình sẽ nấu món bạn thích!
Qua các đoạn hội thoại và từ vựng trong tiếng Trung chủ đề gia vị (调味料), bạn không chỉ học được cách gọi tên các loại gia vị như 盐 (muối), 酱油 (nước tương), 辣椒 (ớt), 糖 (đường), mà còn biết cách sử dụng chúng trong các mẫu câu giao tiếp hàng ngày. Việc luyện tập nói về gia vị bằng tiếng Trung giúp bạn mở rộng vốn từ, rèn kỹ năng phản xạ và hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực phong phú của Trung Quốc. Theo dõi SHZ để cập nhật các bài viết mới nhất nhé!
Xem thêm bài viết khác