Học tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo không chỉ giúp chúng ta mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung mà còn mang lại những giây phút thú vị khi khám phá tính cách, sở thích và đặc điểm của từng cung. Mỗi cung hoàng đạo trong tiếng Trung đều có cách gọi và ý nghĩa riêng, phản ánh nét văn hóa độc đáo của ngôn ngữ này. Hôm nay hãy cùng SHZ học tiếng Trung chủ đề 12 cùng hoàng đạo thông qua từ vựng, các mẫu câu giao tiếp phổ biến và những đoạn hội thoại vô cùng thú vị. Cùng SHZ đón xem bài viết dưới đây nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo

Cách gọi tên 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Trung
| Cung hoàng đạo (Tiếng Việt) | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|
| Bạch Dương | 白羊座 | Báiyáng zuò |
| Kim Ngưu | 金牛座 | Jīnniú zuò |
| Song Tử | 双子座 | Shuāngzǐ zuò |
| Cự Giải | 巨蟹座 | Jùxiè zuò |
| Sư Tử | 狮子座 | Shīzi zuò |
| Xử Nữ | 处女座 | Chǔnǚ zuò |
| Thiên Bình | 天秤座 | Tiānchèng zuò |
| Bọ Cạp (Thần Nông) | 天蝎座 | Tiānxiē zuò |
| Nhân Mã | 射手座 | Shèshǒu zuò |
| Ma Kết | 摩羯座 | Mójié zuò |
| Bảo Bình | 水瓶座 | Shuǐpíng zuò |
| Song Ngư | 双鱼座 | Shuāngyú zuò |
Từ vựng khác liên quan đến 12 cung hoàng đạo
| Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 星座 | xīngzuò | Cung hoàng đạo |
| 十二星座 | shí’èr xīngzuò | Mười hai cung hoàng đạo |
| 占星学 | zhānxīngxué | Chiêm tinh học |
| 性格 | xìnggé | Tính cách |
| 幸运颜色 | xìngyùn yánsè | Màu sắc may mắn |
| 幸运数字 | xìngyùn shùzì | Con số may mắn |
| 守护星 | shǒuhùxīng | Sao chiếu mệnh |
| 爱情 | àiqing | Tình yêu |
| 事业 | shìyè | Sự nghiệp |
| 健康 | jiànkāng | Sức khỏe |
| 运势 | yùnshì | Vận mệnh, vận số |
| 匹配 | pǐpèi | Sự tương hợp |
| 元素 | yuánsù | Nguyên tố (Lửa, Nước, Khí, Đất) |
| 火象星座 | huǒxiàng xīngzuò | Cung nguyên tố Lửa |
| 水象星座 | shuǐxiàng xīngzuò | Cung nguyên tố Nước |
| 风象星座 | fēngxiàng xīngzuò | Cung nguyên tố Khí |
| 土象星座 | tǔxiàng xīngzuò | Cung nguyên tố Đất |
| 日期 | rìqī | Ngày sinh |
| 象征 | xiàngzhēng | Biểu tượng |
| 命运 | mìngyùn | Số mệnh |
Luyện tập mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo

-
你是什么星座?
Nǐ shì shénme xīngzuò? – Bạn thuộc cung hoàng đạo nào? -
我是狮子座。
Wǒ shì Shīzi zuò. – Mình là cung Sư Tử. -
你知道你的幸运颜色吗?
Nǐ zhīdào nǐ de xìngyùn yánsè ma? – Bạn có biết màu may mắn của mình không? -
听说白羊座很热情。
Tīngshuō Báiyáng zuò hěn rèqíng. – Nghe nói Bạch Dương rất nhiệt tình. -
金牛座的人很稳重。
Jīnniú zuò de rén hěn wěnzhòng. – Người thuộc cung Kim Ngưu rất điềm tĩnh. -
你相信星座吗?
Nǐ xiāngxìn xīngzuò ma? – Bạn có tin vào cung hoàng đạo không? -
我有点相信。
Wǒ yǒudiǎn xiāngxìn. – Mình cũng tin một chút. -
双子座的人爱说话。
Shuāngzǐ zuò de rén ài shuō huà . – Người cung Song Tử thích nói chuyện. -
巨蟹座很顾家。
Jùxiè zuò hěn gùjiā. – Cự Giải rất biết chăm lo cho gia đình. -
狮子座喜欢成为焦点。
Shīzi zuò xǐhuan chéngwéi jiāodiǎn. – Sư Tử thích trở thành tâm điểm. -
处女座很细心。
Chǔnǚ zuò hěn xìxīn. – Xử Nữ rất tỉ mỉ. -
天秤座追求平衡。
Tiānchèng zuò zhuīqiú pínghéng. – Thiên Bình luôn tìm kiếm sự cân bằng. -
天蝎座很神秘。
Tiānxiē zuò hěn shénmì. – Bọ Cạp rất bí ẩn. -
射手座喜欢自由。
Shèshǒu zuò xǐhuān zìyóu. – Nhân Mã thích tự do. -
摩羯座很有责任感。
Mójié zuò hěn yǒu zérèngǎn. – Ma Kết rất có trách nhiệm. -
水瓶座思想独特。
Shuǐpíng zuò sīxiǎng dútè. – Bảo Bình có suy nghĩ độc đáo. -
双鱼座很浪漫。
Shuāngyú zuò hěn làngmàn. – Song Ngư rất lãng mạn. -
哪个星座和你最配?
Nǎge xīngzuò hé nǐ zuì pèi? – Cung nào hợp với bạn nhất? -
我觉得狮子座和射手座很配。
Wǒ juéde Shīzi zuò hé Shèshǒu zuò hěn pèi. – Mình thấy Sư Tử và Nhân Mã rất hợp. -
你平时会看星座运势吗?
Nǐ píngshí huì kàn xīngzuò yùnshì ma? – Bạn có thường xem tử vi hoàng đạo không?
Luyện tập hội thoại tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng

Hội thoại 1 – Hỏi về cung hoàng đạo và tính cách
你是什么星座?
Nǐ shì shénme xīngzuò?
Bạn thuộc cung hoàng đạo nào?
B:
我是巨蟹座。
Wǒ shì Jùxiè zuò.
Mình là cung Cự Giải.
A:
听说巨蟹座的人很顾家,对吗?
Tīngshuō Jùxiè zuò de rén hěn gùjiā, duì ma?
Nghe nói Cự Giải rất biết quan tâm gia đình, đúng không?
B:
对啊,我很重视家人和朋友。
Duì a, wǒ hěn zhòngshì jiārén hé péngyou.
Đúng vậy, mình rất coi trọng gia đình và bạn bè.
A:
那你相信星座的性格分析吗?
Nà nǐ xiāngxìn xīngzuò de xìnggé fēnxī ma?
Vậy bạn có tin vào phân tích tính cách theo cung hoàng đạo không?
B:
我觉得有点儿准,但不是全部。
Wǒ juéde yǒudiǎnr zhǔn, dàn búshì quánbù.
Mình thấy cũng đúng phần nào, nhưng không phải tất cả.
Hội thoại 2 – Nói về cung hoàng đạo hợp nhau
A:
你觉得哪个星座最配?
Nǐ juéde nǎge xīngzuò zuì pèi?
Bạn nghĩ cung nào hợp nhau nhất?
B:
我听说狮子座和射手座很配。
Wǒ tīngshuō Shīzi zuò hé Shèshǒu zuò hěn pèi.
Mình nghe nói Sư Tử và Nhân Mã rất hợp nhau.
A:
是吗?他们都是火象星座,对吧?
Shì ma? Tāmen dōu shì huǒxiàng xīngzuò, duì ba?
Thật sao? Hai cung đó đều thuộc nhóm nguyên tố Lửa đúng không?
B:
对,他们都很热情、外向。
Duì, tāmen dōu hěn rèqíng, wàixiàng.
Đúng rồi, họ đều rất nhiệt tình và hướng ngoại.
A:
那水瓶座和什么星座比较配?
Nà Shuǐpíng zuò hé shénme xīngzuò bǐjiào pèi?
Thế còn Bảo Bình thì hợp với cung nào hơn?
B:
可能是双子座吧,他们都喜欢自由。
Kěnéng shì Shuāngzǐ zuò ba, tāmen dōu xǐhuān zìyóu.
Có lẽ là Song Tử, vì cả hai đều thích tự do.
Hội thoại 3 – Bàn về vận may và tử vi hoàng đạo
A:
你平时会看星座运势吗?
Nǐ píngshí huì kàn xīngzuò yùnshì ma?
Bạn có thường xem tử vi hoàng đạo không?
B:
会啊,特别是每个月的运势。
Huì a, tèbié shì měi ge yuè de yùnshì.
Có chứ, nhất là tử vi hàng tháng.
A:
我昨天看了,说明天秤座的事业运很好。
Wǒ zuótiān kànle, shuō Tiānchèng zuò de shìyè yùn hěn hǎo.
Hôm qua mình xem, nói rằng Thiên Bình có vận công việc rất tốt.
B:
真的吗?那我得努力点儿!
Zhēn de ma? Nà wǒ děi nǔlì diǎnr!
Thật à? Vậy mình phải cố gắng hơn thôi!
A:
不过也别太迷信啦。
Búguò yě bié tài míxìn la.
Nhưng cũng đừng mê tín quá nha.
B:
我只是当作参考而已。
Wǒ zhǐshì dāngzuò cānkǎo éryǐ.
Mình chỉ xem như là tham khảo thôi.
Mỗi cung hoàng đạo đều mang một nét riêng, giống như mỗi người học tiếng Trung đều có phong cách riêng của mình. Khi tìm hiểu tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo, chúng ta không chỉ học ngôn ngữ mà còn khám phá chính bản thân mình thông qua những biểu tượng đầy ý nghĩa ấy. Theo dõi SHZ để cập nhật thêm những bài viết mới nhất nhé!