Trong thời đại toàn cầu hóa và phát triển nhanh chóng của công nghệ truyền thông, tiếng Trung cho người làm truyền thông trở thành công cụ thiết yếu giúp mở rộng mối quan hệ, tiếp cận thị trường rộng lớn và đa dạng của Trung Quốc. Việc thành thạo tiếng Trung không chỉ giúp các chuyên gia truyền thông giao tiếp hiệu quả với đối tác mà còn nâng cao khả năng sáng tạo, truyền tải thông điệp một cách sâu sắc và chính xác hơn. Bài viết này sẽ giới thiệu những kỹ năng và từ vựng cần thiết giúp người làm truyền thông tự tin hơn khi làm việc trong môi trường Trung Quốc hoặc với các dự án liên quan đến thị trường này. Hôm nay hãy cùng SHZ học tiếng Trung cho người làm truyền thông thông qua bộ từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại hay nhất nhé!
Bộ từ vựng tiếng Trung dành cho người làm truyền thông

Từ vựng về các lĩnh vực truyền thông
| Từ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 传媒 | chuánméi | Truyền thông |
| 新闻传播 | xīnwén chuánbō | Báo chí và truyền thông |
| 广告学 | guǎnggào xué | Ngành quảng cáo |
| 公共关系 | gōnggòng guānxì | Quan hệ công chúng |
| 媒体管理 | méitǐ guǎnlǐ | Quản lý truyền thông |
| 数字媒体 | shùzì méitǐ | Truyền thông số |
| 广播电视 | guǎngbò diànshì | Phát thanh truyền hình |
| 出版业 | chūbǎn yè | Ngành xuất bản |
| 影视制作 | yǐngshì zhìzuò | Sản xuất phim và truyền hình |
| 新闻编辑 | xīnwén biānjí | Biên tập tin tức |
| 新媒体 | xīn méitǐ | Truyền thông mới |
| 舆论调查 | yúlùn diàochá | Khảo sát dư luận |
| 传播理论 | chuánbō lǐlùn | Lý thuyết truyền thông |
| 媒体伦理 | méitǐ lúnlǐ | Đạo đức truyền thông |
| 内容创作 | nèiróng chuàngzuò | Sáng tạo nội dung |
Từ vựng về chức danh và bộ phận truyền thông
| Từ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 公关部 | gōngguān bù | Bộ phận quan hệ công chúng |
| 传播部 | chuánbò bù | Bộ phận truyền thông |
| 市场传播部 | shìchǎng chuánbò bù | Bộ phận truyền thông tiếp thị |
| 广告部 | guǎnggào bù | Phòng quảng cáo |
| 品牌部 | pǐnpái bù | Bộ phận thương hiệu |
| 编辑部 | biānjí bù | Bộ phận biên tập |
| 内容策划部 | nèiróng cèhuà bù | Phòng kế hoạch nội dung |
| 媒体合作部 | méitǐ hézuò bù | Phòng hợp tác truyền thông |
| 新媒体运营部 | xīn méitǐ yùnyíng bù | Bộ phận vận hành truyền thông mới |
| 社交媒体部 | shèjiāo méitǐ bù | Bộ phận mạng xã hội |
| 舆情监测部 | yúqíng jiāncè bù | Bộ phận giám sát dư luận |
| 媒体公关经理 | méitǐ gōngguān jīnglǐ | Quản lý PR & truyền thông |
| 内容编辑 | nèiróng biānjí | Biên tập viên nội dung |
| 品牌经理 | pǐnpái jīnglǐ | Quản lý thương hiệu |
| 广告策划 | guǎnggào cèhuà | Nhân viên lập kế hoạch quảng cáo |
| 新媒体专员 | xīn méitǐ zhuānyuán | Chuyên viên truyền thông mới |
| 社群运营 | shèqún yùnyíng | Quản lý cộng đồng/mạng xã hội |
Từ vựng về chiến lược và kế hoạch truyền thông
| Từ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 传播战略 | chuánbò zhànlüè | Chiến lược truyền thông |
| 媒体策略 | méitǐ cèlüè | Chiến lược truyền thông trên phương tiện truyền thông |
| 内容战略 | nèiróng zhànlüè | Chiến lược nội dung |
| 整合营销传播 | zhěnghé yíngxiāo chuánbò | Truyền thông tiếp thị tích hợp (IMC) |
| 品牌传播策略 | pǐnpái chuánbò cèlüè | Chiến lược truyền thông thương hiệu |
| 媒体投放计划 | méitǐ tóufàng jìhuà | Kế hoạch đặt quảng cáo truyền thông |
| 年度传播规划 | niándù chuánbò guīhuà | Kế hoạch truyền thông năm |
| 社交媒体规划 | shèjiāo méitǐ guīhuà | Kế hoạch truyền thông mạng xã hội |
| 活动推广方案 | huódòng tuīguǎng fāng’àn | Phương án quảng bá sự kiện |
| 传播目标 | chuánbò mùbiāo | Mục tiêu truyền thông |
| 目标受众分析 | mùbiāo shòuzhòng fēnxī | Phân tích đối tượng mục tiêu |
| 媒介组合 | méijiè zǔhé | Tổ hợp kênh truyền thông (media mix) |
| 传播渠道 | chuánbò qúdào | Kênh truyền thông |
| 信息传递策略 | xìnxī chuándì cèlüè | Chiến lược truyền đạt thông tin |
| 传播预算 | chuánbò yùsuàn | Ngân sách truyền thông |
| 投放时间表 | tóufàng shíjiān biǎo | Lịch trình triển khai truyền thông |
| 效果评估 | xiàoguǒ pínggū | Đánh giá hiệu quả |
| KPI指标 | KPI zhǐbiāo | Chỉ số đo lường hiệu suất |
| 品牌曝光率 | pǐnpái bàoguāng lǜ | Tỷ lệ nhận diện/thấy thương hiệu |
| 用户互动率 | yònghù hùdòng lǜ | Tỷ lệ tương tác người dùng |
Từ vựng về nội dung truyền thông
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 内容创作 | nèiróng chuàngzuò | Sáng tạo nội dung |
| 内容营销 | nèiróng yíngxiāo | Tiếp thị nội dung |
| 文字内容 | wénzì nèiróng | Nội dung văn bản |
| 视频内容 | shìpín nèiróng | Nội dung video |
| 图像内容 | túxiàng nèiróng | Nội dung hình ảnh |
| 多媒体内容 | duōméitǐ nèiróng | Nội dung đa phương tiện |
| 原创内容 | yuánchuàng nèiróng | Nội dung nguyên bản |
| 用户生成内容 | yònghù shēngchéng nèiróng | Nội dung do người dùng tạo |
| 内容策划 | nèiróng cèhuà | Lập kế hoạch nội dung |
| 内容日历 | nèiróng rìlì | Lịch trình nội dung |
| 内容审核 | nèiróng shěnhé | Kiểm duyệt nội dung |
| 内容优化 | nèiróng yōuhuà | Tối ưu hóa nội dung |
| 内容更新 | nèiróng gēngxīn | Cập nhật nội dung |
| 内容分发 | nèiróng fēnfā | Phân phối nội dung |
| 品牌内容 | pǐnpái nèiróng | Nội dung thương hiệu |
Từ vựng về mạng xã hội và digital marketing
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 社交媒体 | shèjiāo méitǐ | Mạng xã hội |
| 社交平台 | shèjiāo píngtái | Nền tảng mạng xã hội |
| 社群经营 | shèqún jīngyíng | Quản lý cộng đồng |
| 点赞 | diǎnzàn | Thích (Like) |
| 分享 | fēnxiǎng | Chia sẻ |
| 评论 | pínglùn | Bình luận |
| 粉丝 | fěnsī | Người theo dõi (follower) |
| 流量 | liúliàng | Lưu lượng truy cập |
| 曝光率 | bàoguāng lǜ | Tỷ lệ hiển thị |
| 转发 | zhuǎnfā | Chia sẻ lại (Retweet/Share) |
| 数字营销 | shùzì yíngxiāo | Digital marketing |
| 内容营销 | nèiróng yíngxiāo | Tiếp thị nội dung |
| 社交媒体营销 | shèjiāo méitǐ yíngxiāo | Tiếp thị qua mạng xã hội |
| 电子邮件营销 | diànzǐ yóujiàn yíngxiāo | Tiếp thị qua email |
| 搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
| 关键字广告 | guānjiànzì guǎnggào | Quảng cáo từ khóa |
| 点击率 | diǎnjī lǜ | Tỷ lệ nhấp chuột (CTR) |
| 转化率 | zhuǎnhuà lǜ | Tỷ lệ chuyển đổi |
| 付费广告 | fùfèi guǎnggào | Quảng cáo trả phí |
| 网红营销 | wǎnghóng yíngxiāo | Influencer marketing |
Từ vựng về thuật ngữ về quảng cáo
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 广告 | guǎnggào | Quảng cáo |
| 广告商 | guǎnggào shāng | Nhà quảng cáo |
| 广告主 | guǎnggào zhǔ | Chủ quảng cáo (Advertiser) |
| 广告代理商 | guǎnggào dàilǐ shāng | Đại lý quảng cáo |
| 广告位 | guǎnggào wèi | Vị trí quảng cáo |
| 广告投放 | guǎnggào tóufàng | Phân phối quảng cáo |
| 广告预算 | guǎnggào yùsuàn | Ngân sách quảng cáo |
| 广告受众 | guǎnggào shòuzhòng | Đối tượng mục tiêu quảng cáo |
| 广告创意 | guǎnggào chuàngyì | Ý tưởng quảng cáo |
| 广告语 | guǎnggào yǔ | Khẩu hiệu quảng cáo |
| 广告内容 | guǎnggào nèiróng | Nội dung quảng cáo |
| 广告效果 | guǎnggào xiàoguǒ | Hiệu quả quảng cáo |
| 广告策略 | guǎnggào cèlüè | Chiến lược quảng cáo |
| 广告渠道 | guǎnggào qúdào | Kênh quảng cáo |
| 付费广告 | fùfèi guǎnggào | Quảng cáo trả phí |
| 原生广告 | yuánshēng guǎnggào | Quảng cáo tự nhiên (native ad) |
| 展示广告 | zhǎnshì guǎnggào | Quảng cáo hiển thị |
| 搜索广告 | sōusuǒ guǎnggào | Quảng cáo tìm kiếm |
| 插播广告 | chābō guǎnggào | Quảng cáo xen giữa (quảng cáo chèn) |
| 广告平台 | guǎnggào píngtái | Nền tảng quảng cáo |
Từ vựng về báo chí và truyền hình
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 新闻 | xīnwén | Tin tức |
| 记者 | jìzhě | Phóng viên |
| 编辑 | biānjí | Biên tập viên |
| 报纸 | bàozhǐ | Báo in |
| 新闻稿 | xīnwén gǎo | Bản tin, thông cáo báo chí |
| 头条新闻 | tóutiáo xīnwén | Tin nổi bật, tin trang nhất |
| 新闻发布会 | xīnwén fābù huì | Họp báo |
| 电视台 | diànshìtái | Đài truyền hình |
| 播音员 | bōyīnyuán | Phát thanh viên |
| 主持人 | zhǔchírén | MC, người dẫn chương trình |
| 现场直播 | xiànchǎng zhíbò | Truyền hình trực tiếp |
| 新闻栏目 | xīnwén lánmù | Chuyên mục tin tức |
| 录播 | lùbō | Ghi hình phát lại |
| 收视率 | shōushìlǜ | Tỷ lệ người xem |
| 媒体 | méitǐ | Phương tiện truyền thông |
| 大众传媒 | dàzhòng chuánméi | Truyền thông đại chúng |
| 电视节目 | diànshì jiémù | Chương trình truyền hình |
| 新闻记者会 | xīnwén jìzhě huì | Họp mặt phóng viên |
| 编辑部 | biānjíbù | Phòng biên tập |
| 新闻机构 | xīnwén jīgòu | Cơ quan báo chí |
Từ vựng về phân tích và báo cáo
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 数据分析 | shùjù fēnxī | Phân tích dữ liệu |
| 市场分析 | shìchǎng fēnxī | Phân tích thị trường |
| 舆情分析 | yúqíng fēnxī | Phân tích dư luận |
| 受众分析 | shòuzhòng fēnxī | Phân tích đối tượng mục tiêu |
| 媒体监测 | méitǐ jiāncè | Giám sát truyền thông |
| 报告 | bàogào | Báo cáo |
| 分析报告 | fēnxī bàogào | Báo cáo phân tích |
| 总结报告 | zǒngjié bàogào | Báo cáo tổng kết |
| 数据报告 | shùjù bàogào | Báo cáo dữ liệu |
| 周报 | zhōubào | Báo cáo tuần |
| 月报 | yuèbào | Báo cáo tháng |
| 季度报告 | jìdù bàogào | Báo cáo quý |
| 年终报告 | niánzhōng bàogào | Báo cáo cuối năm |
| 关键指标 | guānjiàn zhǐbiāo | Chỉ số quan trọng (KPI) |
| 绩效评估 | jìxiào pínggū | Đánh giá hiệu quả |
| 图表分析 | túbiǎo fēnxī | Phân tích bằng biểu đồ |
| 洞察力 | dòngchá lì | Khả năng đưa ra nhận định/sự hiểu sâu sắc |
| 趋势预测 | qūshì yùcè | Dự đoán xu hướng |
| 数据可视化 | shùjù kěshìhuà | Trực quan hóa dữ liệu |
| 反馈总结 | fǎnkuì zǒngjié | Tổng hợp phản hồi |
Từ vựng về sự kiện và hoạt động
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 活动 | huódòng | Hoạt động |
| 事件 | shìjiàn | Sự kiện |
| 新闻发布会 | xīnwén fābù huì | Họp báo |
| 品牌发布会 | pǐnpái fābù huì | Sự kiện ra mắt thương hiệu |
| 开幕仪式 | kāimù yíshì | Lễ khai mạc |
| 闭幕式 | bìmùshì | Lễ bế mạc |
| 签约仪式 | qiānyuē yíshì | Lễ ký kết |
| 颁奖典礼 | bānjiǎng diǎnlǐ | Lễ trao giải |
| 推介会 | tuījiè huì | Buổi giới thiệu sản phẩm |
| 促销活动 | cùxiāo huódòng | Hoạt động khuyến mãi |
| 路演 | lùyǎn | Roadshow |
| 展会 | zhǎnhuì | Triển lãm |
| 展览 | zhǎnlǎn | Trưng bày |
| 线上活动 | xiànshàng huódòng | Hoạt động trực tuyến |
| 线下活动 | xiànxià huódòng | Hoạt động trực tiếp |
| 媒体见面会 | méitǐ jiànmiànhuì | Gặp gỡ báo chí |
| 粉丝见面会 | fěnsī jiànmiànhuì | Gặp mặt fan hâm mộ |
| 公益活动 | gōngyì huódòng | Hoạt động từ thiện |
| 庆典 | qìngdiǎn | Lễ kỷ niệm |
| 互动环节 | hùdòng huánjié | Phần giao lưu tương tác |
Thuật ngữ giao tiếp và thuyết trình
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 沟通 | gōutōng | Giao tiếp |
| 表达 | biǎodá | Diễn đạt |
| 演讲 | yǎnjiǎng | Thuyết trình |
| 讲解 | jiǎngjiě | Giải thích |
| 陈述 | chénshù | Trình bày |
| 辩论 | biànlùn | Tranh luận |
| 主持人 | zhǔchí rén | Người dẫn chương trình |
| 发言人 | fāyán rén | Người phát ngôn |
| 听众 | tīngzhòng | Khán/Thính giả |
| 交流会 | jiāoliú huì | Buổi giao lưu |
| 说明会 | shuōmíng huì | Buổi giới thiệu/thuyết minh |
| 提问 | tíwèn | Đặt câu hỏi |
| 回答 | huídá | Trả lời |
| 意见反馈 | yìjiàn fǎnkuì | Phản hồi ý kiến |
| 肢体语言 | zhītǐ yǔyán | Ngôn ngữ cơ thể |
| 语气 | yǔqì | Ngữ điệu, giọng điệu |
| 表达能力 | biǎodá nénglì | Khả năng diễn đạt |
| 沟通技巧 | gōutōng jìqiǎo | Kỹ năng giao tiếp |
| 说服力 | shuōfúlì | Sức thuyết phục |
| 即兴发言 | jíxìng fāyán | Phát biểu ứng khẩu |
20 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp căn bản dành cho người làm truyền thông

-
我们正在制定新的宣传方案。
(Wǒmen zhèngzài zhìdìng xīn de xuānchuán fāng’àn.)
Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch truyền thông mới. -
请尽快提供活动的基本信息。
(Qǐng jǐnkuài tígōng huódòng de jīběn xìnxī.)
Vui lòng cung cấp thông tin cơ bản của sự kiện càng sớm càng tốt. -
这条新闻稿需要再修改一下。
(Zhè tiáo xīnwén gǎo xūyào zài xiūgǎi yīxià.)
Bản thông cáo báo chí này cần chỉnh sửa thêm. -
请把宣传海报发给我确认。
(Qǐng bǎ xuānchuán hǎibào fā gěi wǒ quèrèn.)
Vui lòng gửi poster truyền thông cho tôi xác nhận. -
我们的目标受众是谁?
(Wǒmen de mùbiāo shòuzhòng shì shéi?)
Đối tượng mục tiêu của chúng ta là ai? -
这个口号是否足够吸引人?
(Zhège kǒuhào shìfǒu zúgòu xīyǐn rén?)
Khẩu hiệu này có đủ thu hút không? -
我们需要一个统一的视觉风格。
(Wǒmen xūyào yīgè tǒngyī de shìjué fēnggé.)
Chúng ta cần một phong cách hình ảnh đồng nhất. -
请跟媒体对接采访事宜。
(Qǐng gēn méitǐ duìjiē cǎifǎng shìyí.)
Hãy làm việc với giới truyền thông về việc phỏng vấn. -
我们要提前发布预热内容。
(Wǒmen yào tíqián fābù yùrè nèiróng.)
Chúng ta cần đăng nội dung “hâm nóng” trước. -
活动直播链接已经生成。
(Huódòng zhíbò liànjiē yǐjīng shēngchéng.)
Link livestream sự kiện đã được tạo xong. -
这篇推文什么时候发布?
(Zhè piān tuīwén shénme shíhou fābù?)
Bài đăng này sẽ được lên sóng lúc nào? -
请关注网友的评论反馈。
(Qǐng guānzhù wǎngyǒu de pínglùn fǎnkuì.)
Vui lòng theo dõi phản hồi từ cư dân mạng. -
视频剪辑需要增加品牌元素。
(Shìpín jiǎnjí xūyào zēngjiā pǐnpái yuánsù.)
Video cần bổ sung thêm yếu tố thương hiệu. -
这个策划案已经通过审批。
(Zhège cèhuà àn yǐjīng tōngguò shěnpī.)
Bản kế hoạch này đã được phê duyệt. -
请准备发言稿给领导审核。
(Qǐng zhǔnbèi fāyángǎo gěi lǐngdǎo shěnhé.)
Vui lòng chuẩn bị bài phát biểu để lãnh đạo duyệt. -
新闻发布会时间已确定。
(Xīnwén fābùhuì shíjiān yǐ quèdìng.)
Thời gian họp báo đã được ấn định. -
请注意品牌的一致性表达。
(Qǐng zhùyì pǐnpái de yīzhìxìng biǎodá.)
Hãy chú ý giữ sự đồng nhất trong thể hiện thương hiệu. -
社交媒体互动数据很不错。
(Shèjiāo méitǐ hùdòng shùjù hěn bùcuò.)
Chỉ số tương tác trên mạng xã hội rất tốt. -
下一步我们考虑投放广告。
(Xià yībù wǒmen kǎolǜ tóufàng guǎnggào.)
Bước tiếp theo chúng ta sẽ cân nhắc chạy quảng cáo. -
感谢您的关注与支持。
(Gǎnxiè nín de guānzhù yǔ zhīchí.)
Cảm ơn sự quan tâm và ủng hộ của quý vị.
Luyện tập hội thoại tiếng Trung dành cho người làm truyền thông

Cuộc hội thoại 1 – Lên kế hoạch truyền thông cho sự kiện ra mắt sản phẩm
A(公关经理 / Gōngguān jīnglǐ – Quản lý PR):
我们需要为新品发布会制定一个详细的传播计划。
Wǒmen xūyào wèi xīnpǐn fābù huì zhìdìng yīgè xiángxì de chuánbò jìhuà.
→ Chúng ta cần lập một kế hoạch truyền thông chi tiết cho sự kiện ra mắt sản phẩm mới.
B(市场专员 / Shìchǎng zhuānyuán – Nhân viên marketing):
我们可以从社交媒体、新闻稿和线上直播三个方面入手。
Wǒmen kěyǐ cóng shèjiāo méitǐ, xīnwén gǎo hé xiànshàng zhíbò sān gè fāngmiàn rùshǒu.
→ Chúng ta có thể bắt đầu từ mạng xã hội, thông cáo báo chí và livestream.
A:
直播需要邀请谁作为嘉宾?
Zhíbò xūyào yāoqǐng shuí zuòwéi jiābīn?
→ Livestream cần mời ai làm khách mời?
B:
我们建议邀请品牌代言人和产品经理。
Wǒmen jiànyì yāoqǐng pǐnpái dàiyánrén hé chǎnpǐn jīnglǐ.
→ Chúng tôi đề xuất mời người đại diện thương hiệu và quản lý sản phẩm.
Cuộc hội thoại 2 – Xử lý khủng hoảng truyền thông
A(传播主管 / Chuánbò zhǔguǎn – Trưởng phòng truyền thông):
我们的品牌昨天在网上被负面报道了。
Wǒmen de pǐnpái zuótiān zài wǎngshàng bèi fùmiàn bàodào le.
→ Thương hiệu của chúng ta đã bị đưa tin tiêu cực trên mạng hôm qua.
B(媒体联络人 / Méitǐ liánluò rén – Người liên lạc truyền thông):
我们是否需要立刻发布一份官方声明?
Wǒmen shìfǒu xūyào lìkè fābù yī fèn guānfāng shēngmíng?
→ Chúng ta có cần phát hành ngay một tuyên bố chính thức không?
A:
是的,要在24小时内澄清事实并稳定公众情绪。
Shì de, yào zài 24 xiǎoshí nèi chéngqīng shìshí bìng wěndìng gōngzhòng qíngxù.
→ Có, phải làm rõ sự thật trong vòng 24 giờ và trấn an dư luận.
B:
那我会和编辑部沟通,同时监控社交媒体反应。
Nà wǒ huì hé biānjí bù gōutōng, tóngshí jiānkòng shèjiāo méitǐ fǎnyìng.
→ Vậy tôi sẽ liên hệ với bộ phận biên tập và theo dõi phản ứng mạng xã hội.
Cuộc hội thoại 3 – Thiết kế chiến dịch quảng bá thương hiệu
A(创意总监 / Chuàngyì zǒngjiān – Giám đốc sáng tạo):
这个月我们要推出一个品牌宣传活动,你有什么创意方案吗?
Zhège yuè wǒmen yào tuīchū yígè pǐnpái xuānchuán huódòng, nǐ yǒu shénme chuàngyì fāng’àn ma?
→ Tháng này chúng ta sẽ triển khai chiến dịch quảng bá thương hiệu, có ý tưởng gì không?
B(内容策划 / Nèiróng cèhuà – Biên tập nội dung):
我建议制作一系列短视频,在抖音和小红书上推广。
Wǒ jiànyì zhìzuò yí xìliè duǎnshìpín, zài Dǒuyīn hé Xiǎohóngshū shàng tuīguǎng.
→ Tôi đề xuất làm một loạt video ngắn để quảng bá trên Douyin và Xiaohongshu.
A:
很不错,那我们需要准备文案和拍摄脚本。
Hěn búcuò, nà wǒmen xūyào zhǔnbèi wén’àn hé pāishè jiǎoběn.
→ Rất hay, vậy chúng ta cần chuẩn bị nội dung và kịch bản quay.
B:
明天下午我们可以安排一次创意头脑风暴会议。
Míngtiān xiàwǔ wǒmen kěyǐ ānpái yícì chuàngyì tóunǎo fēngbào huìyì.
→ Chiều mai chúng ta có thể tổ chức một buổi brainstorm sáng tạo.
Trong môi trường truyền thông cạnh tranh và hội nhập như hiện nay, việc trang bị kiến thức tiếng Trung cho người làm truyền thông không chỉ là lợi thế, mà còn là một bước đi chiến lược để phát triển sự nghiệp. Với vốn ngôn ngữ vững chắc, người làm truyền thông có thể kết nối sâu hơn với khán giả Trung Quốc, hiểu rõ hơn về văn hóa và hành vi truyền thông của họ, từ đó xây dựng chiến lược nội dung hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.
Xem thêm: