Lịch khai giảng Lịch khai giảng
Zalo Zalo
Tài liệu nghe Tài liệu nghe
Tuyển dụng Tuyển dụng
Câu lạc bộ Câu lạc bộ

Tiếng Trung cho người làm truyền thông

Trong thời đại toàn cầu hóa và phát triển nhanh chóng của công nghệ truyền thông, tiếng Trung cho người làm truyền thông trở thành công cụ thiết yếu giúp mở rộng mối quan hệ, tiếp cận thị trường rộng lớn và đa dạng của Trung Quốc. Việc thành thạo tiếng Trung không chỉ giúp các chuyên gia truyền thông giao tiếp hiệu quả với đối tác mà còn nâng cao khả năng sáng tạo, truyền tải thông điệp một cách sâu sắc và chính xác hơn. Bài viết này sẽ giới thiệu những kỹ năng và từ vựng cần thiết giúp người làm truyền thông tự tin hơn khi làm việc trong môi trường Trung Quốc hoặc với các dự án liên quan đến thị trường này. Hôm nay hãy cùng SHZ học tiếng Trung cho người làm truyền thông thông qua bộ từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại hay nhất nhé!

Bộ từ vựng tiếng Trung dành cho người làm truyền thông

Tiếng Trung cho người làm truyền
Tiếng Trung cho người làm truyền thông

Từ vựng về các lĩnh vực truyền thông

Từ tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
传媒 chuánméiTruyền thông
新闻传播 xīnwén chuánbōBáo chí và truyền thông
广告学 guǎnggào xuéNgành quảng cáo
公共关系 gōnggòng guānxìQuan hệ công chúng
媒体管理 méitǐ guǎnlǐQuản lý truyền thông
数字媒体 shùzì méitǐTruyền thông số
广播电视 guǎngbò diànshìPhát thanh truyền hình
出版业 chūbǎn yèNgành xuất bản
影视制作 yǐngshì zhìzuòSản xuất phim và truyền hình
新闻编辑 xīnwén biānjíBiên tập tin tức
新媒体 xīn méitǐTruyền thông mới
舆论调查 yúlùn diàocháKhảo sát dư luận
传播理论 chuánbō lǐlùnLý thuyết truyền thông
媒体伦理 méitǐ lúnlǐĐạo đức truyền thông
内容创作 nèiróng chuàngzuòSáng tạo nội dung

Từ vựng về chức danh và bộ phận truyền thông

Từ tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
公关部 gōngguān bùBộ phận quan hệ công chúng
传播部 chuánbò bùBộ phận truyền thông
市场传播部 shìchǎng chuánbò bùBộ phận truyền thông tiếp thị
广告部 guǎnggào bùPhòng quảng cáo
品牌部 pǐnpái bùBộ phận thương hiệu
编辑部 biānjí bùBộ phận biên tập
内容策划部 nèiróng cèhuà bùPhòng kế hoạch nội dung
媒体合作部 méitǐ hézuò bùPhòng hợp tác truyền thông
新媒体运营部 xīn méitǐ yùnyíng bùBộ phận vận hành truyền thông mới
社交媒体部 shèjiāo méitǐ bùBộ phận mạng xã hội
舆情监测部 yúqíng jiāncè bùBộ phận giám sát dư luận
媒体公关经理 méitǐ gōngguān jīnglǐQuản lý PR & truyền thông
内容编辑 nèiróng biānjíBiên tập viên nội dung
品牌经理 pǐnpái jīnglǐQuản lý thương hiệu
广告策划 guǎnggào cèhuàNhân viên lập kế hoạch quảng cáo
新媒体专员 xīn méitǐ zhuānyuánChuyên viên truyền thông mới
社群运营 shèqún yùnyíngQuản lý cộng đồng/mạng xã hội

Từ vựng về chiến lược và kế hoạch truyền thông

Từ tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
传播战略 chuánbò zhànlüèChiến lược truyền thông
媒体策略 méitǐ cèlüèChiến lược truyền thông trên phương tiện truyền thông
内容战略 nèiróng zhànlüèChiến lược nội dung
整合营销传播 zhěnghé yíngxiāo chuánbòTruyền thông tiếp thị tích hợp (IMC)
品牌传播策略 pǐnpái chuánbò cèlüèChiến lược truyền thông thương hiệu
媒体投放计划 méitǐ tóufàng jìhuàKế hoạch đặt quảng cáo truyền thông
年度传播规划 niándù chuánbò guīhuàKế hoạch truyền thông năm
社交媒体规划 shèjiāo méitǐ guīhuàKế hoạch truyền thông mạng xã hội
活动推广方案 huódòng tuīguǎng fāng’ànPhương án quảng bá sự kiện
传播目标 chuánbò mùbiāoMục tiêu truyền thông
目标受众分析 mùbiāo shòuzhòng fēnxīPhân tích đối tượng mục tiêu
媒介组合 méijiè zǔhéTổ hợp kênh truyền thông (media mix)
传播渠道 chuánbò qúdàoKênh truyền thông
信息传递策略 xìnxī chuándì cèlüèChiến lược truyền đạt thông tin
传播预算 chuánbò yùsuànNgân sách truyền thông
投放时间表 tóufàng shíjiān biǎoLịch trình triển khai truyền thông
效果评估 xiàoguǒ pínggūĐánh giá hiệu quả
KPI指标 KPI zhǐbiāoChỉ số đo lường hiệu suất
品牌曝光率 pǐnpái bàoguāng lǜTỷ lệ nhận diện/thấy thương hiệu
用户互动率 yònghù hùdòng lǜTỷ lệ tương tác người dùng

Từ vựng về nội dung truyền thông

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
内容创作 nèiróng chuàngzuòSáng tạo nội dung
内容营销 nèiróng yíngxiāoTiếp thị nội dung
文字内容 wénzì nèiróngNội dung văn bản
视频内容 shìpín nèiróngNội dung video
图像内容 túxiàng nèiróngNội dung hình ảnh
多媒体内容 duōméitǐ nèiróngNội dung đa phương tiện
原创内容 yuánchuàng nèiróngNội dung nguyên bản
用户生成内容 yònghù shēngchéng nèiróngNội dung do người dùng tạo
内容策划 nèiróng cèhuàLập kế hoạch nội dung
内容日历 nèiróng rìlìLịch trình nội dung
内容审核 nèiróng shěnhéKiểm duyệt nội dung
内容优化 nèiróng yōuhuàTối ưu hóa nội dung
内容更新 nèiróng gēngxīnCập nhật nội dung
内容分发 nèiróng fēnfāPhân phối nội dung
品牌内容 pǐnpái nèiróngNội dung thương hiệu

Từ vựng về mạng xã hội và digital marketing

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
社交媒体 shèjiāo méitǐMạng xã hội
社交平台 shèjiāo píngtáiNền tảng mạng xã hội
社群经营 shèqún jīngyíngQuản lý cộng đồng
点赞 diǎnzànThích (Like)
分享 fēnxiǎngChia sẻ
评论 pínglùnBình luận
粉丝 fěnsīNgười theo dõi (follower)
流量 liúliàngLưu lượng truy cập
曝光率 bàoguāng lǜTỷ lệ hiển thị
转发 zhuǎnfāChia sẻ lại (Retweet/Share)
数字营销 shùzì yíngxiāoDigital marketing
内容营销 nèiróng yíngxiāoTiếp thị nội dung
社交媒体营销 shèjiāo méitǐ yíngxiāoTiếp thị qua mạng xã hội
电子邮件营销 diànzǐ yóujiàn yíngxiāoTiếp thị qua email
搜索引擎优化 sōusuǒ yǐnqíng yōuhuàTối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
关键字广告 guānjiànzì guǎnggàoQuảng cáo từ khóa
点击率 diǎnjī lǜTỷ lệ nhấp chuột (CTR)
转化率 zhuǎnhuà lǜTỷ lệ chuyển đổi
付费广告 fùfèi guǎnggàoQuảng cáo trả phí
网红营销 wǎnghóng yíngxiāoInfluencer marketing

Từ vựng về thuật ngữ về quảng cáo

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
广告 guǎnggàoQuảng cáo
广告商 guǎnggào shāngNhà quảng cáo
广告主 guǎnggào zhǔChủ quảng cáo (Advertiser)
广告代理商 guǎnggào dàilǐ shāngĐại lý quảng cáo
广告位 guǎnggào wèiVị trí quảng cáo
广告投放 guǎnggào tóufàngPhân phối quảng cáo
广告预算 guǎnggào yùsuànNgân sách quảng cáo
广告受众 guǎnggào shòuzhòngĐối tượng mục tiêu quảng cáo
广告创意 guǎnggào chuàngyìÝ tưởng quảng cáo
广告语 guǎnggào yǔKhẩu hiệu quảng cáo
广告内容 guǎnggào nèiróngNội dung quảng cáo
广告效果 guǎnggào xiàoguǒHiệu quả quảng cáo
广告策略 guǎnggào cèlüèChiến lược quảng cáo
广告渠道 guǎnggào qúdàoKênh quảng cáo
付费广告 fùfèi guǎnggàoQuảng cáo trả phí
原生广告 yuánshēng guǎnggàoQuảng cáo tự nhiên (native ad)
展示广告 zhǎnshì guǎnggàoQuảng cáo hiển thị
搜索广告 sōusuǒ guǎnggàoQuảng cáo tìm kiếm
插播广告 chābō guǎnggàoQuảng cáo xen giữa (quảng cáo chèn)
广告平台 guǎnggào píngtáiNền tảng quảng cáo

Từ vựng về báo chí và truyền hình

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
新闻 xīnwénTin tức
记者 jìzhěPhóng viên
编辑 biānjíBiên tập viên
报纸 bàozhǐBáo in
新闻稿 xīnwén gǎoBản tin, thông cáo báo chí
头条新闻 tóutiáo xīnwénTin nổi bật, tin trang nhất
新闻发布会 xīnwén fābù huìHọp báo
电视台 diànshìtáiĐài truyền hình
播音员 bōyīnyuánPhát thanh viên
主持人 zhǔchírénMC, người dẫn chương trình
现场直播 xiànchǎng zhíbòTruyền hình trực tiếp
新闻栏目 xīnwén lánmùChuyên mục tin tức
录播 lùbōGhi hình phát lại
收视率 shōushìlǜTỷ lệ người xem
媒体 méitǐPhương tiện truyền thông
大众传媒 dàzhòng chuánméiTruyền thông đại chúng
电视节目 diànshì jiémùChương trình truyền hình
新闻记者会 xīnwén jìzhě huìHọp mặt phóng viên
编辑部 biānjíbùPhòng biên tập
新闻机构 xīnwén jīgòuCơ quan báo chí

Từ vựng về phân tích và báo cáo

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
数据分析 shùjù fēnxīPhân tích dữ liệu
市场分析 shìchǎng fēnxīPhân tích thị trường
舆情分析 yúqíng fēnxīPhân tích dư luận
受众分析 shòuzhòng fēnxīPhân tích đối tượng mục tiêu
媒体监测 méitǐ jiāncèGiám sát truyền thông
报告 bàogàoBáo cáo
分析报告 fēnxī bàogàoBáo cáo phân tích
总结报告 zǒngjié bàogàoBáo cáo tổng kết
数据报告 shùjù bàogàoBáo cáo dữ liệu
周报 zhōubàoBáo cáo tuần
月报 yuèbàoBáo cáo tháng
季度报告 jìdù bàogàoBáo cáo quý
年终报告 niánzhōng bàogàoBáo cáo cuối năm
关键指标 guānjiàn zhǐbiāoChỉ số quan trọng (KPI)
绩效评估 jìxiào pínggūĐánh giá hiệu quả
图表分析 túbiǎo fēnxīPhân tích bằng biểu đồ
洞察力 dòngchá lìKhả năng đưa ra nhận định/sự hiểu sâu sắc
趋势预测 qūshì yùcèDự đoán xu hướng
数据可视化 shùjù kěshìhuàTrực quan hóa dữ liệu
反馈总结 fǎnkuì zǒngjiéTổng hợp phản hồi

Từ vựng về sự kiện và hoạt động

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
活动 huódòngHoạt động
事件 shìjiànSự kiện
新闻发布会 xīnwén fābù huìHọp báo
品牌发布会 pǐnpái fābù huìSự kiện ra mắt thương hiệu
开幕仪式 kāimù yíshìLễ khai mạc
闭幕式 bìmùshìLễ bế mạc
签约仪式 qiānyuē yíshìLễ ký kết
颁奖典礼 bānjiǎng diǎnlǐLễ trao giải
推介会 tuījiè huìBuổi giới thiệu sản phẩm
促销活动 cùxiāo huódòngHoạt động khuyến mãi
路演 lùyǎnRoadshow
展会 zhǎnhuìTriển lãm
展览 zhǎnlǎnTrưng bày
线上活动 xiànshàng huódòngHoạt động trực tuyến
线下活动 xiànxià huódòngHoạt động trực tiếp
媒体见面会 méitǐ jiànmiànhuìGặp gỡ báo chí
粉丝见面会 fěnsī jiànmiànhuìGặp mặt fan hâm mộ
公益活动 gōngyì huódòngHoạt động từ thiện
庆典 qìngdiǎnLễ kỷ niệm
互动环节 hùdòng huánjiéPhần giao lưu tương tác

Thuật ngữ giao tiếp và thuyết trình

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
沟通 gōutōngGiao tiếp
表达 biǎodáDiễn đạt
演讲 yǎnjiǎngThuyết trình
讲解 jiǎngjiěGiải thích
陈述 chénshùTrình bày
辩论 biànlùnTranh luận
主持人 zhǔchí rénNgười dẫn chương trình
发言人 fāyán rénNgười phát ngôn
听众 tīngzhòngKhán/Thính giả
交流会 jiāoliú huìBuổi giao lưu
说明会 shuōmíng huìBuổi giới thiệu/thuyết minh
提问 tíwènĐặt câu hỏi
回答 huídáTrả lời
意见反馈 yìjiàn fǎnkuìPhản hồi ý kiến
肢体语言 zhītǐ yǔyánNgôn ngữ cơ thể
语气 yǔqìNgữ điệu, giọng điệu
表达能力 biǎodá nénglìKhả năng diễn đạt
沟通技巧 gōutōng jìqiǎoKỹ năng giao tiếp
说服力 shuōfúlìSức thuyết phục
即兴发言 jíxìng fāyánPhát biểu ứng khẩu

20 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp căn bản dành cho người làm truyền thông

Truyền thông
Câu giao tiếp tiếng Trung cho người làm truyền thông
  1. 我们正在制定新的宣传方案。
    (Wǒmen zhèngzài zhìdìng xīn de xuānchuán fāng’àn.)
    Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch truyền thông mới.
  2. 请尽快提供活动的基本信息。
    (Qǐng jǐnkuài tígōng huódòng de jīběn xìnxī.)
    Vui lòng cung cấp thông tin cơ bản của sự kiện càng sớm càng tốt.
  3. 这条新闻稿需要再修改一下。
    (Zhè tiáo xīnwén gǎo xūyào zài xiūgǎi yīxià.)
    Bản thông cáo báo chí này cần chỉnh sửa thêm.
  4. 请把宣传海报发给我确认。
    (Qǐng bǎ xuānchuán hǎibào fā gěi wǒ quèrèn.)
    Vui lòng gửi poster truyền thông cho tôi xác nhận.
  5. 我们的目标受众是谁?
    (Wǒmen de mùbiāo shòuzhòng shì shéi?)
    Đối tượng mục tiêu của chúng ta là ai?
  6. 这个口号是否足够吸引人?
    (Zhège kǒuhào shìfǒu zúgòu xīyǐn rén?)
    Khẩu hiệu này có đủ thu hút không?
  7. 我们需要一个统一的视觉风格。
    (Wǒmen xūyào yīgè tǒngyī de shìjué fēnggé.)
    Chúng ta cần một phong cách hình ảnh đồng nhất.
  8. 请跟媒体对接采访事宜。
    (Qǐng gēn méitǐ duìjiē cǎifǎng shìyí.)
    Hãy làm việc với giới truyền thông về việc phỏng vấn.
  9. 我们要提前发布预热内容。
    (Wǒmen yào tíqián fābù yùrè nèiróng.)
    Chúng ta cần đăng nội dung “hâm nóng” trước.
  10. 活动直播链接已经生成。
    (Huódòng zhíbò liànjiē yǐjīng shēngchéng.)
    Link livestream sự kiện đã được tạo xong.
  11. 这篇推文什么时候发布?
    (Zhè piān tuīwén shénme shíhou fābù?)
    Bài đăng này sẽ được lên sóng lúc nào?
  12. 请关注网友的评论反馈。
    (Qǐng guānzhù wǎngyǒu de pínglùn fǎnkuì.)
    Vui lòng theo dõi phản hồi từ cư dân mạng.
  13. 视频剪辑需要增加品牌元素。
    (Shìpín jiǎnjí xūyào zēngjiā pǐnpái yuánsù.)
    Video cần bổ sung thêm yếu tố thương hiệu.
  14. 这个策划案已经通过审批。
    (Zhège cèhuà àn yǐjīng tōngguò shěnpī.)
    Bản kế hoạch này đã được phê duyệt.
  15. 请准备发言稿给领导审核。
    (Qǐng zhǔnbèi fāyángǎo gěi lǐngdǎo shěnhé.)
    Vui lòng chuẩn bị bài phát biểu để lãnh đạo duyệt.
  16. 新闻发布会时间已确定。
    (Xīnwén fābùhuì shíjiān yǐ quèdìng.)
    Thời gian họp báo đã được ấn định.
  17. 请注意品牌的一致性表达。
    (Qǐng zhùyì pǐnpái de yīzhìxìng biǎodá.)
    Hãy chú ý giữ sự đồng nhất trong thể hiện thương hiệu.
  18. 社交媒体互动数据很不错。
    (Shèjiāo méitǐ hùdòng shùjù hěn bùcuò.)
    Chỉ số tương tác trên mạng xã hội rất tốt.
  19. 下一步我们考虑投放广告。
    (Xià yībù wǒmen kǎolǜ tóufàng guǎnggào.)
    Bước tiếp theo chúng ta sẽ cân nhắc chạy quảng cáo.
  20. 感谢您的关注与支持。
    (Gǎnxiè nín de guānzhù yǔ zhīchí.)
    Cảm ơn sự quan tâm và ủng hộ của quý vị.

Luyện tập hội thoại tiếng Trung dành cho người làm truyền thông

Các kiểu truyền thông
Hội thoại tiếng Trung chủ đề truyền thông

Cuộc hội thoại 1 – Lên kế hoạch truyền thông cho sự kiện ra mắt sản phẩm

A(公关经理 / Gōngguān jīnglǐ – Quản lý PR):
我们需要为新品发布会制定一个详细的传播计划。
Wǒmen xūyào wèi xīnpǐn fābù huì zhìdìng yīgè xiángxì de chuánbò jìhuà.
→ Chúng ta cần lập một kế hoạch truyền thông chi tiết cho sự kiện ra mắt sản phẩm mới.

B(市场专员 / Shìchǎng zhuānyuán – Nhân viên marketing):
我们可以从社交媒体、新闻稿和线上直播三个方面入手。
Wǒmen kěyǐ cóng shèjiāo méitǐ, xīnwén gǎo hé xiànshàng zhíbò sān gè fāngmiàn rùshǒu.
→ Chúng ta có thể bắt đầu từ mạng xã hội, thông cáo báo chí và livestream.

A:
直播需要邀请谁作为嘉宾?
Zhíbò xūyào yāoqǐng shuí zuòwéi jiābīn?
→ Livestream cần mời ai làm khách mời?

B:
我们建议邀请品牌代言人和产品经理。
Wǒmen jiànyì yāoqǐng pǐnpái dàiyánrén hé chǎnpǐn jīnglǐ.
→ Chúng tôi đề xuất mời người đại diện thương hiệu và quản lý sản phẩm.

Cuộc hội thoại 2 – Xử lý khủng hoảng truyền thông

A(传播主管 / Chuánbò zhǔguǎn – Trưởng phòng truyền thông):
我们的品牌昨天在网上被负面报道了。
Wǒmen de pǐnpái zuótiān zài wǎngshàng bèi fùmiàn bàodào le.
→ Thương hiệu của chúng ta đã bị đưa tin tiêu cực trên mạng hôm qua.

B(媒体联络人 / Méitǐ liánluò rén – Người liên lạc truyền thông):
我们是否需要立刻发布一份官方声明?
Wǒmen shìfǒu xūyào lìkè fābù yī fèn guānfāng shēngmíng?
→ Chúng ta có cần phát hành ngay một tuyên bố chính thức không?

A:
是的,要在24小时内澄清事实并稳定公众情绪。
Shì de, yào zài 24 xiǎoshí nèi chéngqīng shìshí bìng wěndìng gōngzhòng qíngxù.
→ Có, phải làm rõ sự thật trong vòng 24 giờ và trấn an dư luận.

B:
那我会和编辑部沟通,同时监控社交媒体反应。
Nà wǒ huì hé biānjí bù gōutōng, tóngshí jiānkòng shèjiāo méitǐ fǎnyìng.
→ Vậy tôi sẽ liên hệ với bộ phận biên tập và theo dõi phản ứng mạng xã hội.

Cuộc hội thoại 3 – Thiết kế chiến dịch quảng bá thương hiệu

A(创意总监 / Chuàngyì zǒngjiān – Giám đốc sáng tạo):
这个月我们要推出一个品牌宣传活动,你有什么创意方案吗?
Zhège yuè wǒmen yào tuīchū yígè pǐnpái xuānchuán huódòng, nǐ yǒu shénme chuàngyì fāng’àn ma?
→ Tháng này chúng ta sẽ triển khai chiến dịch quảng bá thương hiệu, có ý tưởng gì không?

B(内容策划 / Nèiróng cèhuà – Biên tập nội dung):
我建议制作一系列短视频,在抖音和小红书上推广。
Wǒ jiànyì zhìzuò yí xìliè duǎnshìpín, zài Dǒuyīn hé Xiǎohóngshū shàng tuīguǎng.
→ Tôi đề xuất làm một loạt video ngắn để quảng bá trên Douyin và Xiaohongshu.

A:
很不错,那我们需要准备文案和拍摄脚本。
Hěn búcuò, nà wǒmen xūyào zhǔnbèi wén’àn hé pāishè jiǎoběn.
→ Rất hay, vậy chúng ta cần chuẩn bị nội dung và kịch bản quay.

B:
明天下午我们可以安排一次创意头脑风暴会议。
Míngtiān xiàwǔ wǒmen kěyǐ ānpái yícì chuàngyì tóunǎo fēngbào huìyì.
→ Chiều mai chúng ta có thể tổ chức một buổi brainstorm sáng tạo.

Trong môi trường truyền thông cạnh tranh và hội nhập như hiện nay, việc trang bị kiến thức tiếng Trung cho người làm truyền thông không chỉ là lợi thế, mà còn là một bước đi chiến lược để phát triển sự nghiệp. Với vốn ngôn ngữ vững chắc, người làm truyền thông có thể kết nối sâu hơn với khán giả Trung Quốc, hiểu rõ hơn về văn hóa và hành vi truyền thông của họ, từ đó xây dựng chiến lược nội dung hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.

Xem thêm: