Lịch khai giảng Lịch khai giảng
Zalo Zalo
Tài liệu nghe Tài liệu nghe
Tuyển dụng Tuyển dụng
Câu lạc bộ Câu lạc bộ

Tiếng Trung cho người làm kỹ thuật

Trong thời đại toàn cầu hóa, hợp tác kỹ thuật giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng mở rộng, tạo nên nhu cầu cấp thiết về ngôn ngữ chuyên ngành. Tiếng Trung cho người làm kỹ thuật không chỉ giúp kỹ sư, công nhân hiểu rõ bản vẽ, quy trình sản xuất hay vận hành máy móc, mà còn đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp, đàm phán và nâng cao hiệu quả làm việc. Việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật sẽ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và giúp người lao động tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế. Hãy cùng SHZ khám phá tiếng Trung cho người làm kỹ thuật ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Bộ từ vựng tiếng Trung cho người làm kỹ thuật

Tiếng Trung cho người làm kỹ thuật
Tiếng Trung cho người làm kỹ thuật

Từ vựng về các vị trí trong ngành kỹ thuật

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
工程师 gōngchéngshīKỹ sư
技术员 jìshùyuánKỹ thuật viên
研发工程师 yánfā gōngchéngshīKỹ sư nghiên cứu và phát triển
质量工程师 zhìliàng gōngchéngshīKỹ sư chất lượng
测试工程师 cèshì gōngchéngshīKỹ sư kiểm thử (test engineer)
项目工程师 xiàngmù gōngchéngshīKỹ sư dự án
生产工程师 shēngchǎn gōngchéngshīKỹ sư sản xuất
自动化工程师 zìdònghuà gōngchéngshīKỹ sư tự động hóa
电气工程师 diànqì gōngchéngshīKỹ sư điện
机械工程师 jīxiè gōngchéngshīKỹ sư cơ khí
工艺工程师 gōngyì gōngchéngshīKỹ sư quy trình (process engineer)
结构工程师 jiégòu gōngchéngshīKỹ sư kết cấu
系统工程师 xìtǒng gōngchéngshīKỹ sư hệ thống
电子工程师 diànzǐ gōngchéngshīKỹ sư điện tử
网络工程师 wǎngluò gōngchéngshīKỹ sư mạng
软件工程师 ruǎnjiàn gōngchéngshīKỹ sư phần mềm
硬件工程师 yìngjiàn gōngchéngshīKỹ sư phần cứng
现场技术员 xiànchǎng jìshùyuánKỹ thuật viên hiện trường
工厂主管 gōngchǎng zhǔguǎnQuản đốc nhà máy
设备工程师 shèbèi gōngchéngshīKỹ sư thiết bị
维护工程师 wéihù gōngchéngshīKỹ sư bảo trì
数据分析师 shùjù fēnxīshīChuyên viên phân tích dữ liệu
技术经理 jìshù jīnglǐQuản lý kỹ thuật
技术总监 jìshù zǒngjiānGiám đốc kỹ thuật (CTO)

Từ vựng về máy móc và thiết bị công nghiệp

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
机器 jīqìMáy móc
设备 shèbèiThiết bị
工业设备 gōngyè shèbèiThiết bị công nghiệp
机械臂 jīxièbìCánh tay robot
传送带 chuánsòngdàiBăng chuyền
起重机 qǐzhòngjīCần cẩu
升降机 shēngjiàngjīThang nâng, máy nâng
输送机 shūsòngjīMáy vận chuyển
液压机 YèyājīMáy thủy lực
钻孔机 zuānkǒngjīMáy khoan
切割机 qiēgējīMáy cắt
焊接机 hànjiējīMáy hàn
压缩机 yāsuōjīMáy nén
冷却设备 lěngquè shèbèiThiết bị làm mát
空压机 kōngyājīMáy nén khí
发电机 fādiànjīMáy phát điện
马达 mǎdáĐộng cơ
电动机 diàndòngjīĐộng cơ điện
变压器 biànyāqìMáy biến áp
控制面板 kòngzhì miànbǎnBảng điều khiển
自动化系统 zìdònghuà xìtǒngHệ thống tự động hóa
数控机床 shùkòng jīchuángMáy CNC
检测仪器 jiǎncè yíqìThiết bị kiểm tra
包装机 bāozhuāngjīMáy đóng gói
喷涂设备 pēntú shèbèiThiết bị phun sơn

Từ vựng về dụng cụ và vật tư kỹ thuật

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
工具 gōngjùDụng cụ
螺丝刀 luósīdāoTua vít
扳手 bānshǒuCờ lê
钳子 qiánziKềm
锤子 chuíziBúa
卷尺 juǎnchǐThước cuộn
钢尺 gāngchǐThước thép
电钻 diànzuànMáy khoan điện
锯子 jùziCưa
砂纸 shāzhǐGiấy nhám
焊枪 hànqiāngSúng hàn
万用表 wànyòngbiǎoĐồng hồ vạn năng (vôn kế)
铁螺丝 Tiě luósīỐc vít
螺母 luómǔÊ-cu
垫圈 diànquānLong đền (vòng đệm)
密封胶 mìfēngjiāoKeo dán kín (silicone)
绝缘胶带 juéyuán jiāodàiBăng keo cách điện
焊锡丝 hànxīsīDây hàn thiếc
润滑油 rùnhuáyóuDầu bôi trơn
清洗剂 qīngxǐjìDung dịch tẩy rửa
螺栓 luóshuānBu lông
热缩管 rèsuōguǎnỐng co nhiệt
接线端子 jiēxiàn duānzǐĐầu nối dây điện
电线 diànxiànDây điện
电缆 diànlǎnCáp điện

Từ vựng về các thao tác trong kỹ thuật và gia công

Tiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
加工 jiāgōngGia công
切割 qiēgēCắt
钻孔 zuānkǒngKhoan lỗ
打磨 dǎmóMài, đánh bóng
焊接 hànjiēHàn
铣削 xǐxiāoPhay
车削 chēxiāoTiện
冲压 chōngyāDập khuôn
抛光 pāoguāngĐánh bóng
喷漆 pēnqīPhun sơn
装配 zhuāngpèiLắp ráp
拆卸 chāixièTháo rời
调试 tiáoshìHiệu chỉnh, chạy thử
检测 jiǎncèKiểm tra
测量 cèliángĐo lường
标记 biāojìĐánh dấu
搬运 bānyùnVận chuyển
固定 gùdìngCố định
连接 liánjiēKết nối
拧紧 nǐngjǐnSiết chặt (ốc vít, bu lông)
校准 jiàozhǔnHiệu chuẩn
润滑 rùnhuáBôi trơn
打孔 dǎkǒngĐục lỗ
清洁 qīngjiéLàm sạch

Từ vựng về vật liệu trong ngành kỹ thuật

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
材料 cáiliàovật liệu
金属 jīnshǔkim loại
塑料 sùliàonhựa
木材 mùcáigỗ
玻璃 bōlíkính
陶瓷 táocísứ, gốm sứ
合金 héjīnhợp kim
钢材 gāngcáithép
铝材 lǚcáinhôm
铜材 tóngcáiđồng
橡胶 xiàngjiāocao su
纤维 xiānwéisợi (xơ)
复合材料 fùhé cáiliàovật liệu tổng hợp
绝缘材料 juéyuán cáiliàovật liệu cách điện
耐火材料 nàihuǒ cáiliàovật liệu chịu lửa
建筑材料 jiànzhù cáiliàovật liệu xây dựng
结构材料 jiégòu cáiliàovật liệu kết cấu
环保材料 huánbǎo cáiliàovật liệu thân thiện môi trường
高强度材料 gāo qiángdù cáiliàovật liệu cường độ cao
热传导材料 rè chuándǎo cáiliàovật liệu dẫn nhiệt

Từ vựng về kỹ thuật điện và điện tử

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
电阻 diànzǔđiện trở
电容 diànróngtụ điện
二极管 èr jíguàndiode
晶体管 jīngtǐguǎntransistor
集成电路 jíchéng diànlùvi mạch tích hợp (IC)
电感 diàngǎncuộn cảm
光电元件 guāngdiàn yuánjiànlinh kiện quang điện
传感器 chuángǎnqìcảm biến
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
变压器 biànyāqìmáy biến áp
电源 diànyuánnguồn điện
开关 kāiguāncông tắc
继电器 jìdiànqìrơ-le (relay)
断路器 duànlùqìmáy cắt mạch (CB)
电动机 diàndòngjīđộng cơ điện
稳压器 wěnyāqìbộ ổn áp
电表 diànbiǎođồng hồ điện
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
电路图 diànlù túsơ đồ mạch điện
接线图 jiēxiàn túsơ đồ đấu dây
电流 diànliúdòng điện
电压 diànyāđiện áp
接地 jiēdìnối đất
短路 duǎnlùđoản mạch
电路板 diànlùbǎnbảng mạch
导线 dǎoxiàndây dẫn điện
保险丝 bǎoxiǎnsīcầu chì

Từ vựng tiếng Trung về an toàn lao động

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
安全帽 ānquán màoMũ bảo hộ
安全鞋 ānquán xiéGiày bảo hộ
安全带 ānquán dàiDây an toàn
护目镜 hùmù jìngKính bảo hộ
防护手套 fánghù shǒutàoGăng tay bảo hộ
防毒面具 fángdú miànjùMặt nạ chống độc
耳罩 ěrzhàoBịt tai bảo vệ
工作服 gōngzuò fúQuần áo lao động
警示标志 jǐngshì biāozhìBiển báo cảnh báo
急救箱 jíjiù xiāngHộp sơ cứu
安全规范 ānquán guīfànQuy phạm an toàn
安全培训 ānquán péixùnĐào tạo an toàn
事故预防 shìgù yùfángPhòng ngừa tai nạn
消防器材 xiāofáng qìcáiThiết bị chữa cháy
应急预案 yìngjí yù’ànPhương án ứng phó khẩn cấp
紧急出口 jǐnjí chūkǒuLối thoát hiểm
滑倒 huádǎoTrượt ngã
触电 chùdiànBị điện giật
高处作业 gāochù zuòyèLàm việc trên cao
有限空间 yǒuxiàn kōngjiānKhông gian hạn chế

Từ vựng về kỹ thuật sửa chữa và bảo trì

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
维修 wéixiūSửa chữa
保养 bǎoyǎngBảo trì
维护 wéihùBảo dưỡng
更换零件 gēnghuàn língjiànThay thế linh kiện
检修 jiǎnxiūKiểm tra và sửa chữa
定期检查 dìngqī jiǎncháKiểm tra định kỳ
紧固螺丝 jǐngù luósīSiết chặt ốc vít
润滑油 rùnhuá yóuDầu bôi trơn
故障排除 gùzhàng páichúKhắc phục sự cố
工具箱 gōngjùxiāngHộp dụng cụ
电动工具 diàndòng gōngjùDụng cụ điện
手动工具 shǒudòng gōngjùDụng cụ thủ công
螺丝刀 luósīdāoTua vít
扳手 bānshǒuMỏ lết
钳子 qiánziKềm
维修记录 wéixiū jìlùNhật ký sửa chữa
使用说明书 shǐyòng shuōmíngshūHướng dẫn sử dụng
技术人员 jìshù rényuánNhân viên kỹ thuật
机器故障 jīqì gùzhàngHỏng hóc máy móc
紧急维修 jǐnjí wéixiūSửa chữa khẩn cấp

Từ vựng tiếng Trung về tự động và điều khiển

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
自动化系统 zìdònghuà xìtǒngHệ thống tự động hóa
控制系统 kòngzhì xìtǒngHệ thống điều khiển
传感器 chuángǎnqìCảm biến
执行器 zhíxíngqìBộ truyền động
PLC控制器 PLC kòngzhìqìBộ điều khiển PLC
逻辑控制 luójí kòngzhìĐiều khiển logic
远程控制 yuǎnchéng kòngzhìĐiều khiển từ xa
控制面板 kòngzhì miànbǎnBảng điều khiển
自动检测 zìdòng jiǎncèTự động kiểm tra
反馈系统 fǎnkuì xìtǒngHệ thống phản hồi
自动调节 zìdòng tiáojiéTự động điều chỉnh
感应器 gǎnyìngqìThiết bị cảm ứng
数据采集 shùjù cǎijíThu thập dữ liệu
工业机器人 gōngyè jīqìrénRobot công nghiệp
自动开关 zìdòng kāiguānCông tắc tự động
伺服电机 sìfú diànjīĐộng cơ servo
控制程序 kòngzhì chéngxùChương trình điều khiển
人机界面 rénjī jièmiànGiao diện người – máy
实时监控 shíshí jiānkòngGiám sát thời gian thực
系统集成 xìtǒng jíchéngTích hợp hệ thống

Từ vựng về quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
生产流程 shēngchǎn liúchéngQuy trình sản xuất
工艺流程 gōngyì liúchéngQuy trình công nghệ
原材料 yuán cáiliàoNguyên vật liệu
半成品 bàn chéngpǐnBán thành phẩm
成品 chéngpǐnThành phẩm
加工工序 jiāgōng gōngxùCông đoạn gia công
装配线 zhuāngpèixiànDây chuyền lắp ráp
自动化设备 zìdònghuà shèbèiThiết bị tự động hóa
质量控制 zhìliàng kòngzhìKiểm soát chất lượng
质量检测 zhìliàng jiǎncèKiểm tra chất lượng
检测标准 jiǎncè biāozhǔnTiêu chuẩn kiểm tra
缺陷分析 quēxiàn fēnxīPhân tích lỗi
抽样检查 chōuyàng jiǎncháKiểm tra lấy mẫu
返工 fǎngōngLàm lại / Sửa lỗi
返修 fǎnxiūSửa chữa sản phẩm lỗi
生产效率 shēngchǎn xiàolǜHiệu suất sản xuất
生产计划 shēngchǎn jìhuàKế hoạch sản xuất
标准操作流程 biāozhǔn cāozuò liúchéngQuy trình thao tác chuẩn
品质管理 pǐnzhì guǎnlǐQuản lý chất lượng
合格率 hégé lǜTỷ lệ đạt tiêu chuẩn

Từ vựng về tài liệu kỹ thuật và ký hiệu chuyên ngành

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
技术文件 jìshù wénjiànTài liệu kỹ thuật
使用说明书 shǐyòng shuōmíngshūHướng dẫn sử dụng
安装手册 ānzhuāng shǒucèSổ tay lắp đặt
操作手册 cāozuò shǒucèSổ tay vận hành
维修指南 wéixiū zhǐnánHướng dẫn sửa chữa
技术规格书 jìshù guīgéshūBảng thông số kỹ thuật
图纸 túzhǐBản vẽ kỹ thuật
工程图 gōngchéng túBản vẽ công trình
电路图 diànlù túSơ đồ mạch điện
符号 fúhàoKý hiệu
标准 biāozhǔnTiêu chuẩn
型号 xínghàoMã hiệu, kiểu loại
参数 cānshùTham số
公差 gōngchāDung sai
比例尺 bǐlìchǐTỷ lệ bản vẽ
标注 biāozhùGhi chú, chú thích
结构图 jiégòu túSơ đồ cấu trúc
装配图 zhuāngpèi túBản vẽ lắp ráp
流程图 liúchéng túLưu đồ quy trình
技术术语 jìshù shùyǔThuật ngữ kỹ thuật

20 câu giao tiếng tiếng Trung căn bản dành cho người làm kỹ thuật

Sơ đồ kỹ thuật
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cho người làm kỹ thuật
  1. 你能帮我检查一下这台机器吗?
    Nǐ néng bāng wǒ jiǎnchá yíxià zhè tái jīqì ma?
    Bạn có thể giúp tôi kiểm tra chiếc máy này không?
  2. 这台设备出现了故障。
    Zhè tái shèbèi chūxiàn le gùzhàng.
    Thiết bị này bị sự cố rồi.
  3. 我们需要更换这个零件。
    Wǒmen xūyào gēnghuàn zhège língjiàn.
    Chúng ta cần thay bộ phận này.
  4. 请戴好安全帽。
    Qǐng dài hǎo ānquán mào.
    Vui lòng đội mũ bảo hộ.
  5. 这个电路图你看得懂吗?
    Zhège diànlù tú nǐ kàn de dǒng ma?
    Bạn hiểu sơ đồ mạch điện này không?
  6. 我们开始调试设备。
    Wǒmen kāishǐ tiáoshì shèbèi.
    Chúng ta bắt đầu chạy thử thiết bị.
  7. 请关闭电源。
    Qǐng guānbì diànyuán.
    Vui lòng tắt nguồn điện.
  8. 这个螺丝松了。
    Zhège luósī sōng le.
    Cái ốc vít này bị lỏng rồi.
  9. 请拿一下扳手。
    Qǐng ná yíxià bānshǒu.
    Làm ơn lấy cái cờ lê giúp tôi.
  10. 小心!这里有高压电。
    Xiǎoxīn! Zhèlǐ yǒu gāoyā diàn.
    Cẩn thận! Ở đây có điện cao thế.
  11. 今天的任务是安装这套系统。
    Jīntiān de rènwù shì ānzhuāng zhè tào xìtǒng.
    Nhiệm vụ hôm nay là lắp đặt hệ thống này.
  12. 你检查过电缆连接了吗?
    Nǐ jiǎnchá guò diànlǎn liánjiē le ma?
    Bạn đã kiểm tra kết nối dây cáp chưa?
  13. 我需要看一下技术手册。
    Wǒ xūyào kàn yíxià jìshù shǒucè.
    Tôi cần xem qua tài liệu kỹ thuật.
  14. 请按照图纸操作。
    Qǐng ànzhào túzhǐ cāozuò.
    Hãy làm theo bản vẽ.
  15. 这个参数需要重新设定。
    Zhège cānshù xūyào chóngxīn shèdìng.
    Thông số này cần được thiết lập lại.
  16. 你会操作这台机器吗?
    Nǐ huì cāozuò zhè tái jīqì ma?
    Bạn biết vận hành máy này không?
  17. 我们需要按时完成工程。
    Wǒmen xūyào ànshí wánchéng gōngchéng.
    Chúng ta cần hoàn thành công trình đúng hạn.
  18. 这个零件可以通用吗?
    Zhège língjiàn kěyǐ tōngyòng ma?
    Bộ phận này có dùng chung được không?
  19. 操作前请检查所有连接。
    Cāozuò qián qǐng jiǎnchá suǒyǒu liánjiē.
    Trước khi vận hành, hãy kiểm tra tất cả các kết nối.
  20. 我们需要和技术人员沟通。
    Wǒmen xūyào hé jìshù rényuán gōutōng.
    Chúng ta cần trao đổi với kỹ thuật viên.

Luyện tập hội thoại tiếng Trung cho người làm kỹ thuật

Kiểm tra kỹ thuật
Hội thoại tiếng Trung cho người làm kỹ thuật

Hội thoại 1 – 新设备 (Lắp đặt thiết bị mới)

Nhân vật:

  • 王工(Wáng gōng): Kỹ sư Vương
  • 小李(Xiǎo Lǐ): Nhân viên kỹ thuật Lý

王工:
小李,新设备到了吗?
xiǎo Lǐ, xīn shèbèi dào le ma?

Tiểu Lý, thiết bị mới đã đến chưa?

小李:
刚送到仓库,我正准备搬过去安装。
gāng sòngdào cāngkù, wǒ zhèng zhǔnbèi bān guòqu ānzhuāng.

Vừa được chuyển tới kho, em đang chuẩn bị mang sang lắp đặt.

王工:
安装前要先看清楚说明书,别装错了。
ānzhuāng qián yào xiān kàn qīngchu shuōmíng shū, bié zhuāng cuò le.

Trước khi lắp đặt phải đọc kỹ hướng dẫn, đừng lắp sai.

小李:
明白,我会按照步骤来操作。
míngbai, wǒ huì ānzhào bùzhòu lái cāozuò.

Hiểu rồi, em sẽ làm theo từng bước.

王工:
需要帮忙就叫我一声。
xūyào bāngmáng jiù jiào wǒ yìshēng.

Nếu cần giúp thì gọi tôi.

Hội thoại 2 – 安全检查 (Kiểm tra an toàn)

Nhân vật:

  • 安全员(Ānquán yuán): Nhân viên an toàn
  • 技术员老刘(Lǎo Liú): Kỹ thuật viên Lão Lưu

安全员:
老刘,你今天戴安全帽了吗?

Lǎo Liú, nǐ jīntiān dài ānquán mào le ma?
Anh Lưu, hôm nay anh có đội mũ bảo hộ chưa?

老刘:
戴了,在这里。
dài le, zài zhèlǐ.

Có rồi, ở đây này.

安全员:
还有,操作机器前要检查电源和紧急开关。
háiyǒu, cāozuò jīqì qián yào jiǎnchá diànyuán hé jǐnjí kāiguān.

Và nữa, trước khi vận hành máy phải kiểm tra nguồn điện và công tắc khẩn cấp.

老刘:
我已经检查过,设备一切正常。
wǒ yǐjīng jiǎnchá guò, shèbèi yíqiè zhèngcháng.

Tôi đã kiểm tra rồi, mọi thứ đều ổn.

安全员:
那就好,注意安全。
nà jiù hǎo, zhùyì ānquán.

Tốt, nhớ chú ý an toàn.

Hội thoại 3 – 质量问题反馈 (Phản hồi vấn đề chất lượng)

Nhân vật:

  • 检验员(Jiǎnyàn yuán): Nhân viên kiểm tra chất lượng
  • 组长阿峰(Ā Fēng): Tổ trưởng A Phong

检验员:
阿峰,这批产品有几个尺寸不合格。
a Fēng, zhè pī chǎnpǐn yǒu jǐge chǐcùn bù hégé.

A Phong, lô hàng này có vài cái kích thước không đạt.

阿峰:
真的吗?是哪几个?
zhēnde ma? shì nǎ jǐge?

Thật sao? Là những cái nào vậy?

检验员:
第12、15和18号,长度都超出标准范围。
dì 12, 15 hé 18 hào, chángdù dōu chāochū biāozhǔn fànwéi.

Các số 12, 15 và 18, chiều dài vượt quá giới hạn chuẩn.

阿峰:
我去车间再检查一下,看是不是机器调错了。

wǒ qù chējiān zài jiǎnchá yíxià, kàn shì búshì jīqì tiáo cuò le.
Tôi sẽ xuống xưởng kiểm tra lại, có thể máy bị chỉnh sai.

检验员:
好的,检查完请尽快回复我。
hǎode, jiǎnchá wán qǐng jǐnkuài huífù wǒ.

Được, sau khi kiểm tra xong báo lại sớm cho tôi nhé.

Tóm lại, việc trang bị Tiếng Trung cho người làm kỹ thuật không chỉ giúp nâng cao hiệu suất công việc mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển trong môi trường chuyên nghiệp có yếu tố quốc tế. Với vốn tiếng Trung chuyên ngành vững chắc, người lao động có thể tự tin tiếp cận tài liệu kỹ thuật, trao đổi với chuyên gia nước ngoài và thích ứng tốt hơn trong các dự án hợp tác với Trung Quốc. Đây chính là bước đi thông minh để khẳng định vị trí và giá trị của bản thân trong ngành kỹ thuật hiện đại.

Xem thêm: