Trong thời đại toàn cầu hóa, hợp tác kỹ thuật giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng mở rộng, tạo nên nhu cầu cấp thiết về ngôn ngữ chuyên ngành. Tiếng Trung cho người làm kỹ thuật không chỉ giúp kỹ sư, công nhân hiểu rõ bản vẽ, quy trình sản xuất hay vận hành máy móc, mà còn đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp, đàm phán và nâng cao hiệu quả làm việc. Việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật sẽ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và giúp người lao động tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế. Hãy cùng SHZ khám phá tiếng Trung cho người làm kỹ thuật ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Bộ từ vựng tiếng Trung cho người làm kỹ thuật

Từ vựng về các vị trí trong ngành kỹ thuật
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
| 技术员 | jìshùyuán | Kỹ thuật viên |
| 研发工程师 | yánfā gōngchéngshī | Kỹ sư nghiên cứu và phát triển |
| 质量工程师 | zhìliàng gōngchéngshī | Kỹ sư chất lượng |
| 测试工程师 | cèshì gōngchéngshī | Kỹ sư kiểm thử (test engineer) |
| 项目工程师 | xiàngmù gōngchéngshī | Kỹ sư dự án |
| 生产工程师 | shēngchǎn gōngchéngshī | Kỹ sư sản xuất |
| 自动化工程师 | zìdònghuà gōngchéngshī | Kỹ sư tự động hóa |
| 电气工程师 | diànqì gōngchéngshī | Kỹ sư điện |
| 机械工程师 | jīxiè gōngchéngshī | Kỹ sư cơ khí |
| 工艺工程师 | gōngyì gōngchéngshī | Kỹ sư quy trình (process engineer) |
| 结构工程师 | jiégòu gōngchéngshī | Kỹ sư kết cấu |
| 系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī | Kỹ sư hệ thống |
| 电子工程师 | diànzǐ gōngchéngshī | Kỹ sư điện tử |
| 网络工程师 | wǎngluò gōngchéngshī | Kỹ sư mạng |
| 软件工程师 | ruǎnjiàn gōngchéngshī | Kỹ sư phần mềm |
| 硬件工程师 | yìngjiàn gōngchéngshī | Kỹ sư phần cứng |
| 现场技术员 | xiànchǎng jìshùyuán | Kỹ thuật viên hiện trường |
| 工厂主管 | gōngchǎng zhǔguǎn | Quản đốc nhà máy |
| 设备工程师 | shèbèi gōngchéngshī | Kỹ sư thiết bị |
| 维护工程师 | wéihù gōngchéngshī | Kỹ sư bảo trì |
| 数据分析师 | shùjù fēnxīshī | Chuyên viên phân tích dữ liệu |
| 技术经理 | jìshù jīnglǐ | Quản lý kỹ thuật |
| 技术总监 | jìshù zǒngjiān | Giám đốc kỹ thuật (CTO) |
Từ vựng về máy móc và thiết bị công nghiệp
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 机器 | jīqì | Máy móc |
| 设备 | shèbèi | Thiết bị |
| 工业设备 | gōngyè shèbèi | Thiết bị công nghiệp |
| 机械臂 | jīxièbì | Cánh tay robot |
| 传送带 | chuánsòngdài | Băng chuyền |
| 起重机 | qǐzhòngjī | Cần cẩu |
| 升降机 | shēngjiàngjī | Thang nâng, máy nâng |
| 输送机 | shūsòngjī | Máy vận chuyển |
| 液压机 | Yèyājī | Máy thủy lực |
| 钻孔机 | zuānkǒngjī | Máy khoan |
| 切割机 | qiēgējī | Máy cắt |
| 焊接机 | hànjiējī | Máy hàn |
| 压缩机 | yāsuōjī | Máy nén |
| 冷却设备 | lěngquè shèbèi | Thiết bị làm mát |
| 空压机 | kōngyājī | Máy nén khí |
| 发电机 | fādiànjī | Máy phát điện |
| 马达 | mǎdá | Động cơ |
| 电动机 | diàndòngjī | Động cơ điện |
| 变压器 | biànyāqì | Máy biến áp |
| 控制面板 | kòngzhì miànbǎn | Bảng điều khiển |
| 自动化系统 | zìdònghuà xìtǒng | Hệ thống tự động hóa |
| 数控机床 | shùkòng jīchuáng | Máy CNC |
| 检测仪器 | jiǎncè yíqì | Thiết bị kiểm tra |
| 包装机 | bāozhuāngjī | Máy đóng gói |
| 喷涂设备 | pēntú shèbèi | Thiết bị phun sơn |
Từ vựng về dụng cụ và vật tư kỹ thuật
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 工具 | gōngjù | Dụng cụ |
| 螺丝刀 | luósīdāo | Tua vít |
| 扳手 | bānshǒu | Cờ lê |
| 钳子 | qiánzi | Kềm |
| 锤子 | chuízi | Búa |
| 卷尺 | juǎnchǐ | Thước cuộn |
| 钢尺 | gāngchǐ | Thước thép |
| 电钻 | diànzuàn | Máy khoan điện |
| 锯子 | jùzi | Cưa |
| 砂纸 | shāzhǐ | Giấy nhám |
| 焊枪 | hànqiāng | Súng hàn |
| 万用表 | wànyòngbiǎo | Đồng hồ vạn năng (vôn kế) |
| 铁螺丝 | Tiě luósī | Ốc vít |
| 螺母 | luómǔ | Ê-cu |
| 垫圈 | diànquān | Long đền (vòng đệm) |
| 密封胶 | mìfēngjiāo | Keo dán kín (silicone) |
| 绝缘胶带 | juéyuán jiāodài | Băng keo cách điện |
| 焊锡丝 | hànxīsī | Dây hàn thiếc |
| 润滑油 | rùnhuáyóu | Dầu bôi trơn |
| 清洗剂 | qīngxǐjì | Dung dịch tẩy rửa |
| 螺栓 | luóshuān | Bu lông |
| 热缩管 | rèsuōguǎn | Ống co nhiệt |
| 接线端子 | jiēxiàn duānzǐ | Đầu nối dây điện |
| 电线 | diànxiàn | Dây điện |
| 电缆 | diànlǎn | Cáp điện |
Từ vựng về các thao tác trong kỹ thuật và gia công
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 加工 | jiāgōng | Gia công |
| 切割 | qiēgē | Cắt |
| 钻孔 | zuānkǒng | Khoan lỗ |
| 打磨 | dǎmó | Mài, đánh bóng |
| 焊接 | hànjiē | Hàn |
| 铣削 | xǐxiāo | Phay |
| 车削 | chēxiāo | Tiện |
| 冲压 | chōngyā | Dập khuôn |
| 抛光 | pāoguāng | Đánh bóng |
| 喷漆 | pēnqī | Phun sơn |
| 装配 | zhuāngpèi | Lắp ráp |
| 拆卸 | chāixiè | Tháo rời |
| 调试 | tiáoshì | Hiệu chỉnh, chạy thử |
| 检测 | jiǎncè | Kiểm tra |
| 测量 | cèliáng | Đo lường |
| 标记 | biāojì | Đánh dấu |
| 搬运 | bānyùn | Vận chuyển |
| 固定 | gùdìng | Cố định |
| 连接 | liánjiē | Kết nối |
| 拧紧 | nǐngjǐn | Siết chặt (ốc vít, bu lông) |
| 校准 | jiàozhǔn | Hiệu chuẩn |
| 润滑 | rùnhuá | Bôi trơn |
| 打孔 | dǎkǒng | Đục lỗ |
| 清洁 | qīngjié | Làm sạch |
Từ vựng về vật liệu trong ngành kỹ thuật
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 材料 | cáiliào | vật liệu |
| 金属 | jīnshǔ | kim loại |
| 塑料 | sùliào | nhựa |
| 木材 | mùcái | gỗ |
| 玻璃 | bōlí | kính |
| 陶瓷 | táocí | sứ, gốm sứ |
| 合金 | héjīn | hợp kim |
| 钢材 | gāngcái | thép |
| 铝材 | lǚcái | nhôm |
| 铜材 | tóngcái | đồng |
| 橡胶 | xiàngjiāo | cao su |
| 纤维 | xiānwéi | sợi (xơ) |
| 复合材料 | fùhé cáiliào | vật liệu tổng hợp |
| 绝缘材料 | juéyuán cáiliào | vật liệu cách điện |
| 耐火材料 | nàihuǒ cáiliào | vật liệu chịu lửa |
| 建筑材料 | jiànzhù cáiliào | vật liệu xây dựng |
| 结构材料 | jiégòu cáiliào | vật liệu kết cấu |
| 环保材料 | huánbǎo cáiliào | vật liệu thân thiện môi trường |
| 高强度材料 | gāo qiángdù cáiliào | vật liệu cường độ cao |
| 热传导材料 | rè chuándǎo cáiliào | vật liệu dẫn nhiệt |
Từ vựng về kỹ thuật điện và điện tử
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 电阻 | diànzǔ | điện trở |
| 电容 | diànróng | tụ điện |
| 二极管 | èr jíguàn | diode |
| 晶体管 | jīngtǐguǎn | transistor |
| 集成电路 | jíchéng diànlù | vi mạch tích hợp (IC) |
| 电感 | diàngǎn | cuộn cảm |
| 光电元件 | guāngdiàn yuánjiàn | linh kiện quang điện |
| 传感器 | chuángǎnqì | cảm biến |
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 变压器 | biànyāqì | máy biến áp |
| 电源 | diànyuán | nguồn điện |
| 开关 | kāiguān | công tắc |
| 继电器 | jìdiànqì | rơ-le (relay) |
| 断路器 | duànlùqì | máy cắt mạch (CB) |
| 电动机 | diàndòngjī | động cơ điện |
| 稳压器 | wěnyāqì | bộ ổn áp |
| 电表 | diànbiǎo | đồng hồ điện |
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 电路图 | diànlù tú | sơ đồ mạch điện |
| 接线图 | jiēxiàn tú | sơ đồ đấu dây |
| 电流 | diànliú | dòng điện |
| 电压 | diànyā | điện áp |
| 接地 | jiēdì | nối đất |
| 短路 | duǎnlù | đoản mạch |
| 电路板 | diànlùbǎn | bảng mạch |
| 导线 | dǎoxiàn | dây dẫn điện |
| 保险丝 | bǎoxiǎnsī | cầu chì |
Từ vựng tiếng Trung về an toàn lao động
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 安全帽 | ānquán mào | Mũ bảo hộ |
| 安全鞋 | ānquán xié | Giày bảo hộ |
| 安全带 | ānquán dài | Dây an toàn |
| 护目镜 | hùmù jìng | Kính bảo hộ |
| 防护手套 | fánghù shǒutào | Găng tay bảo hộ |
| 防毒面具 | fángdú miànjù | Mặt nạ chống độc |
| 耳罩 | ěrzhào | Bịt tai bảo vệ |
| 工作服 | gōngzuò fú | Quần áo lao động |
| 警示标志 | jǐngshì biāozhì | Biển báo cảnh báo |
| 急救箱 | jíjiù xiāng | Hộp sơ cứu |
| 安全规范 | ānquán guīfàn | Quy phạm an toàn |
| 安全培训 | ānquán péixùn | Đào tạo an toàn |
| 事故预防 | shìgù yùfáng | Phòng ngừa tai nạn |
| 消防器材 | xiāofáng qìcái | Thiết bị chữa cháy |
| 应急预案 | yìngjí yù’àn | Phương án ứng phó khẩn cấp |
| 紧急出口 | jǐnjí chūkǒu | Lối thoát hiểm |
| 滑倒 | huádǎo | Trượt ngã |
| 触电 | chùdiàn | Bị điện giật |
| 高处作业 | gāochù zuòyè | Làm việc trên cao |
| 有限空间 | yǒuxiàn kōngjiān | Không gian hạn chế |
Từ vựng về kỹ thuật sửa chữa và bảo trì
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 维修 | wéixiū | Sửa chữa |
| 保养 | bǎoyǎng | Bảo trì |
| 维护 | wéihù | Bảo dưỡng |
| 更换零件 | gēnghuàn língjiàn | Thay thế linh kiện |
| 检修 | jiǎnxiū | Kiểm tra và sửa chữa |
| 定期检查 | dìngqī jiǎnchá | Kiểm tra định kỳ |
| 紧固螺丝 | jǐngù luósī | Siết chặt ốc vít |
| 润滑油 | rùnhuá yóu | Dầu bôi trơn |
| 故障排除 | gùzhàng páichú | Khắc phục sự cố |
| 工具箱 | gōngjùxiāng | Hộp dụng cụ |
| 电动工具 | diàndòng gōngjù | Dụng cụ điện |
| 手动工具 | shǒudòng gōngjù | Dụng cụ thủ công |
| 螺丝刀 | luósīdāo | Tua vít |
| 扳手 | bānshǒu | Mỏ lết |
| 钳子 | qiánzi | Kềm |
| 维修记录 | wéixiū jìlù | Nhật ký sửa chữa |
| 使用说明书 | shǐyòng shuōmíngshū | Hướng dẫn sử dụng |
| 技术人员 | jìshù rényuán | Nhân viên kỹ thuật |
| 机器故障 | jīqì gùzhàng | Hỏng hóc máy móc |
| 紧急维修 | jǐnjí wéixiū | Sửa chữa khẩn cấp |
Từ vựng tiếng Trung về tự động và điều khiển
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 自动化系统 | zìdònghuà xìtǒng | Hệ thống tự động hóa |
| 控制系统 | kòngzhì xìtǒng | Hệ thống điều khiển |
| 传感器 | chuángǎnqì | Cảm biến |
| 执行器 | zhíxíngqì | Bộ truyền động |
| PLC控制器 | PLC kòngzhìqì | Bộ điều khiển PLC |
| 逻辑控制 | luójí kòngzhì | Điều khiển logic |
| 远程控制 | yuǎnchéng kòngzhì | Điều khiển từ xa |
| 控制面板 | kòngzhì miànbǎn | Bảng điều khiển |
| 自动检测 | zìdòng jiǎncè | Tự động kiểm tra |
| 反馈系统 | fǎnkuì xìtǒng | Hệ thống phản hồi |
| 自动调节 | zìdòng tiáojié | Tự động điều chỉnh |
| 感应器 | gǎnyìngqì | Thiết bị cảm ứng |
| 数据采集 | shùjù cǎijí | Thu thập dữ liệu |
| 工业机器人 | gōngyè jīqìrén | Robot công nghiệp |
| 自动开关 | zìdòng kāiguān | Công tắc tự động |
| 伺服电机 | sìfú diànjī | Động cơ servo |
| 控制程序 | kòngzhì chéngxù | Chương trình điều khiển |
| 人机界面 | rénjī jièmiàn | Giao diện người – máy |
| 实时监控 | shíshí jiānkòng | Giám sát thời gian thực |
| 系统集成 | xìtǒng jíchéng | Tích hợp hệ thống |
Từ vựng về quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 生产流程 | shēngchǎn liúchéng | Quy trình sản xuất |
| 工艺流程 | gōngyì liúchéng | Quy trình công nghệ |
| 原材料 | yuán cáiliào | Nguyên vật liệu |
| 半成品 | bàn chéngpǐn | Bán thành phẩm |
| 成品 | chéngpǐn | Thành phẩm |
| 加工工序 | jiāgōng gōngxù | Công đoạn gia công |
| 装配线 | zhuāngpèixiàn | Dây chuyền lắp ráp |
| 自动化设备 | zìdònghuà shèbèi | Thiết bị tự động hóa |
| 质量控制 | zhìliàng kòngzhì | Kiểm soát chất lượng |
| 质量检测 | zhìliàng jiǎncè | Kiểm tra chất lượng |
| 检测标准 | jiǎncè biāozhǔn | Tiêu chuẩn kiểm tra |
| 缺陷分析 | quēxiàn fēnxī | Phân tích lỗi |
| 抽样检查 | chōuyàng jiǎnchá | Kiểm tra lấy mẫu |
| 返工 | fǎngōng | Làm lại / Sửa lỗi |
| 返修 | fǎnxiū | Sửa chữa sản phẩm lỗi |
| 生产效率 | shēngchǎn xiàolǜ | Hiệu suất sản xuất |
| 生产计划 | shēngchǎn jìhuà | Kế hoạch sản xuất |
| 标准操作流程 | biāozhǔn cāozuò liúchéng | Quy trình thao tác chuẩn |
| 品质管理 | pǐnzhì guǎnlǐ | Quản lý chất lượng |
| 合格率 | hégé lǜ | Tỷ lệ đạt tiêu chuẩn |
Từ vựng về tài liệu kỹ thuật và ký hiệu chuyên ngành
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 技术文件 | jìshù wénjiàn | Tài liệu kỹ thuật |
| 使用说明书 | shǐyòng shuōmíngshū | Hướng dẫn sử dụng |
| 安装手册 | ānzhuāng shǒucè | Sổ tay lắp đặt |
| 操作手册 | cāozuò shǒucè | Sổ tay vận hành |
| 维修指南 | wéixiū zhǐnán | Hướng dẫn sửa chữa |
| 技术规格书 | jìshù guīgéshū | Bảng thông số kỹ thuật |
| 图纸 | túzhǐ | Bản vẽ kỹ thuật |
| 工程图 | gōngchéng tú | Bản vẽ công trình |
| 电路图 | diànlù tú | Sơ đồ mạch điện |
| 符号 | fúhào | Ký hiệu |
| 标准 | biāozhǔn | Tiêu chuẩn |
| 型号 | xínghào | Mã hiệu, kiểu loại |
| 参数 | cānshù | Tham số |
| 公差 | gōngchā | Dung sai |
| 比例尺 | bǐlìchǐ | Tỷ lệ bản vẽ |
| 标注 | biāozhù | Ghi chú, chú thích |
| 结构图 | jiégòu tú | Sơ đồ cấu trúc |
| 装配图 | zhuāngpèi tú | Bản vẽ lắp ráp |
| 流程图 | liúchéng tú | Lưu đồ quy trình |
| 技术术语 | jìshù shùyǔ | Thuật ngữ kỹ thuật |
20 câu giao tiếng tiếng Trung căn bản dành cho người làm kỹ thuật

-
你能帮我检查一下这台机器吗?
Nǐ néng bāng wǒ jiǎnchá yíxià zhè tái jīqì ma?
Bạn có thể giúp tôi kiểm tra chiếc máy này không? -
这台设备出现了故障。
Zhè tái shèbèi chūxiàn le gùzhàng.
Thiết bị này bị sự cố rồi. -
我们需要更换这个零件。
Wǒmen xūyào gēnghuàn zhège língjiàn.
Chúng ta cần thay bộ phận này. -
请戴好安全帽。
Qǐng dài hǎo ānquán mào.
Vui lòng đội mũ bảo hộ. -
这个电路图你看得懂吗?
Zhège diànlù tú nǐ kàn de dǒng ma?
Bạn hiểu sơ đồ mạch điện này không? -
我们开始调试设备。
Wǒmen kāishǐ tiáoshì shèbèi.
Chúng ta bắt đầu chạy thử thiết bị. -
请关闭电源。
Qǐng guānbì diànyuán.
Vui lòng tắt nguồn điện. -
这个螺丝松了。
Zhège luósī sōng le.
Cái ốc vít này bị lỏng rồi. -
请拿一下扳手。
Qǐng ná yíxià bānshǒu.
Làm ơn lấy cái cờ lê giúp tôi. -
小心!这里有高压电。
Xiǎoxīn! Zhèlǐ yǒu gāoyā diàn.
Cẩn thận! Ở đây có điện cao thế. -
今天的任务是安装这套系统。
Jīntiān de rènwù shì ānzhuāng zhè tào xìtǒng.
Nhiệm vụ hôm nay là lắp đặt hệ thống này. -
你检查过电缆连接了吗?
Nǐ jiǎnchá guò diànlǎn liánjiē le ma?
Bạn đã kiểm tra kết nối dây cáp chưa? -
我需要看一下技术手册。
Wǒ xūyào kàn yíxià jìshù shǒucè.
Tôi cần xem qua tài liệu kỹ thuật. -
请按照图纸操作。
Qǐng ànzhào túzhǐ cāozuò.
Hãy làm theo bản vẽ. -
这个参数需要重新设定。
Zhège cānshù xūyào chóngxīn shèdìng.
Thông số này cần được thiết lập lại. -
你会操作这台机器吗?
Nǐ huì cāozuò zhè tái jīqì ma?
Bạn biết vận hành máy này không? -
我们需要按时完成工程。
Wǒmen xūyào ànshí wánchéng gōngchéng.
Chúng ta cần hoàn thành công trình đúng hạn. -
这个零件可以通用吗?
Zhège língjiàn kěyǐ tōngyòng ma?
Bộ phận này có dùng chung được không? -
操作前请检查所有连接。
Cāozuò qián qǐng jiǎnchá suǒyǒu liánjiē.
Trước khi vận hành, hãy kiểm tra tất cả các kết nối. -
我们需要和技术人员沟通。
Wǒmen xūyào hé jìshù rényuán gōutōng.
Chúng ta cần trao đổi với kỹ thuật viên.
Luyện tập hội thoại tiếng Trung cho người làm kỹ thuật

Hội thoại 1 – 新设备 (Lắp đặt thiết bị mới)
Nhân vật:
- 王工(Wáng gōng): Kỹ sư Vương
- 小李(Xiǎo Lǐ): Nhân viên kỹ thuật Lý
王工:
小李,新设备到了吗?
xiǎo Lǐ, xīn shèbèi dào le ma?
Tiểu Lý, thiết bị mới đã đến chưa?
小李:
刚送到仓库,我正准备搬过去安装。
gāng sòngdào cāngkù, wǒ zhèng zhǔnbèi bān guòqu ānzhuāng.
Vừa được chuyển tới kho, em đang chuẩn bị mang sang lắp đặt.
王工:
安装前要先看清楚说明书,别装错了。
ānzhuāng qián yào xiān kàn qīngchu shuōmíng shū, bié zhuāng cuò le.
Trước khi lắp đặt phải đọc kỹ hướng dẫn, đừng lắp sai.
小李:
明白,我会按照步骤来操作。
míngbai, wǒ huì ānzhào bùzhòu lái cāozuò.
Hiểu rồi, em sẽ làm theo từng bước.
王工:
需要帮忙就叫我一声。
xūyào bāngmáng jiù jiào wǒ yìshēng.
Nếu cần giúp thì gọi tôi.
Hội thoại 2 – 安全检查 (Kiểm tra an toàn)
Nhân vật:
- 安全员(Ānquán yuán): Nhân viên an toàn
- 技术员老刘(Lǎo Liú): Kỹ thuật viên Lão Lưu
安全员:
老刘,你今天戴安全帽了吗?
Lǎo Liú, nǐ jīntiān dài ānquán mào le ma?
Anh Lưu, hôm nay anh có đội mũ bảo hộ chưa?
老刘:
戴了,在这里。
dài le, zài zhèlǐ.
Có rồi, ở đây này.
安全员:
还有,操作机器前要检查电源和紧急开关。
háiyǒu, cāozuò jīqì qián yào jiǎnchá diànyuán hé jǐnjí kāiguān.
Và nữa, trước khi vận hành máy phải kiểm tra nguồn điện và công tắc khẩn cấp.
老刘:
我已经检查过,设备一切正常。
wǒ yǐjīng jiǎnchá guò, shèbèi yíqiè zhèngcháng.
Tôi đã kiểm tra rồi, mọi thứ đều ổn.
安全员:
那就好,注意安全。
nà jiù hǎo, zhùyì ānquán.
Tốt, nhớ chú ý an toàn.
Hội thoại 3 – 质量问题反馈 (Phản hồi vấn đề chất lượng)
Nhân vật:
- 检验员(Jiǎnyàn yuán): Nhân viên kiểm tra chất lượng
- 组长阿峰(Ā Fēng): Tổ trưởng A Phong
检验员:
阿峰,这批产品有几个尺寸不合格。
a Fēng, zhè pī chǎnpǐn yǒu jǐge chǐcùn bù hégé.
A Phong, lô hàng này có vài cái kích thước không đạt.
阿峰:
真的吗?是哪几个?
zhēnde ma? shì nǎ jǐge?
Thật sao? Là những cái nào vậy?
检验员:
第12、15和18号,长度都超出标准范围。
dì 12, 15 hé 18 hào, chángdù dōu chāochū biāozhǔn fànwéi.
Các số 12, 15 và 18, chiều dài vượt quá giới hạn chuẩn.
阿峰:
我去车间再检查一下,看是不是机器调错了。
wǒ qù chējiān zài jiǎnchá yíxià, kàn shì búshì jīqì tiáo cuò le.
Tôi sẽ xuống xưởng kiểm tra lại, có thể máy bị chỉnh sai.
检验员:
好的,检查完请尽快回复我。
hǎode, jiǎnchá wán qǐng jǐnkuài huífù wǒ.
Được, sau khi kiểm tra xong báo lại sớm cho tôi nhé.
Tóm lại, việc trang bị Tiếng Trung cho người làm kỹ thuật không chỉ giúp nâng cao hiệu suất công việc mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển trong môi trường chuyên nghiệp có yếu tố quốc tế. Với vốn tiếng Trung chuyên ngành vững chắc, người lao động có thể tự tin tiếp cận tài liệu kỹ thuật, trao đổi với chuyên gia nước ngoài và thích ứng tốt hơn trong các dự án hợp tác với Trung Quốc. Đây chính là bước đi thông minh để khẳng định vị trí và giá trị của bản thân trong ngành kỹ thuật hiện đại.
Xem thêm: