Học tiếng Trung không chỉ là việc ghi nhớ từ vựng hay ngữ pháp, mà còn là cơ hội tìm hiểu văn hóa và phong tục truyền thống của Trung Quốc. Một trong những chủ đề văn hóa nổi bật và gần gũi nhất chính là 12 con giáp – biểu tượng của từng năm trong lịch âm lịch Trung Quốc. Việc học theo Tiếng Trung chủ đề 12 con giáp giúp người học vừa mở rộng vốn từ vựng, vừa hiểu sâu hơn về các giá trị văn hóa, tính cách và truyền thống lâu đời của người Trung Quốc. Chủ đề này không chỉ thú vị mà còn rất hữu ích, đặc biệt khi bạn muốn giao tiếp, đọc báo hay tìm hiểu các lễ hội truyền thống liên quan đến từng con giáp trong đời sống hàng ngày. Hôm nay hãy cùng SHZ tìm hiểu tiếng Trung chủ đề 12 con giáp!
Sự đặc biệt của 12 con giáp Trung Quốc

Ở Trung Quốc, 12 con giáp (十二生肖 – shí’èr shēngxiào) là hệ thống vòng quay 12 năm, mỗi năm được đại diện bởi một con vật, dùng để tính tuổi, dự đoán vận mệnh và đặc trưng tính cách. Các con giáp bao gồm: Chuột, Trâu, Hổ, Thỏ, Rồng, Rắn, Ngựa, Dê, Khỉ, Gà, Chó và Lợn. Trong khi đó, ở Việt Nam, 12 con giáp cũng giống như Trung Quốc nhưng có một điểm khác biệt đáng chú ý: Con giáp thứ tư, thay vì Thỏ như ở Trung Quốc, người Việt sử dụng Mèo để đại diện. Nguyên nhân là do trong chữ Hán cổ không phổ biến từ “Mèo”, nên Trung Quốc dùng Thỏ làm biểu tượng cho sự nhanh nhẹn và may mắn, còn văn hóa Việt Nam thích mèo hơn thỏ, tượng trưng cho sự hiền lành và thông minh. Các con giáp còn lại đều giữ nguyên thứ tự và ý nghĩa cơ bản, tạo nên nét văn hóa độc đáo của mỗi quốc gia.
Cách đọc tên 12 con giáp bằng tiếng
| STT | Con giáp | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa cơ bản |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Chuột | 鼠 | shǔ | Nhanh nhẹn, thông minh, cơ trí |
| 2 | Trâu | 牛 | niú | Chăm chỉ, kiên nhẫn, mạnh mẽ |
| 3 | Hổ | 虎 | hǔ | Dũng cảm, quyết đoán, mạnh mẽ |
| 4 | Thỏ | 兔 | tù | Nhạy bén, hiền lành, may mắn |
| 5 | Rồng | 龙 | lóng | Quyền lực, may mắn, cao quý |
| 6 | Rắn | 蛇 | shé | Khôn ngoan, linh hoạt, bí ẩn |
| 7 | Ngựa | 马 | mǎ | Nhiệt huyết, tự do, năng động |
| 8 | Dê | 羊 | yáng | Hiền hòa, điềm đạm, tinh tế |
| 9 | Khỉ | 猴 | hóu | Thông minh, nhanh nhẹn, lanh lợi |
| 10 | Gà | 鸡 | jī | Chăm chỉ, trung thực, cầu tiến |
| 11 | Chó | 狗 | gǒu | Trung thành, chính trực, bảo vệ |
| 12 | Lợn | 猪 | zhū | Chân thành, phóng khoáng, hiền lành |
Từ vựng khác
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| 生肖 | shēngxiào | 12 con giáp | Từ chung chỉ hệ thống 12 con giáp |
| 属相 | shǔxiàng | Con giáp của năm sinh | Dùng khi hỏi “Bạn tuổi gì?” |
| 本命年 | běnmìngnián | Năm tuổi của bản thân | Thường coi là năm cần cẩn thận |
| 农历 | nónglì | Âm lịch | Dùng để tính tuổi con giáp |
| 十二地支 | shí’èr dìzhī | 12 địa chi | Hệ thống gắn với 12 con giáp |
| 相冲 | xiāngchōng | Xung khắc | Khi tuổi con giáp này xung khắc với tuổi khác |
| 相合 | xiānghé | Hợp tuổi | Khi tuổi con giáp này hợp với tuổi khác |
| 吉祥 | jíxiáng | May mắn | Thường dùng trong tử vi hoặc phong thủy |
| 运势 | yùnshì | Vận mệnh, vận may | Dự đoán theo tuổi con giáp |
| 五行 | wǔxíng | Ngũ hành | Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, liên quan đến tính cách và vận mệnh |
| 太岁 | tàisuì | Thái tuế | Thần giữ năm, liên quan đến tuổi xung với năm |
| 年兽 | niánshòu | Quái thú Năm Mới | Truyền thuyết Tết Nguyên Đán |
| 年画 | niánhuà | Tranh Tết | Thường có hình các con giáp để cầu may |
| 生肖配对 | shēngxiào pèiduì | Kết hợp con giáp | Dùng để xem tình duyên, hợp tác, bạn bè |
| 生肖故事 | shēngxiào gùshì | Truyện con giáp | Truyền thuyết, câu chuyện dân gian về các con giáp |
| 生肖性格 | shēngxiào xìnggé | Tính cách con giáp | Tính cách đặc trưng của từng con giáp |
| 幸运色 | xìngyùn sè | Màu may mắn | Màu hợp với từng con giáp |
| 祝福 | zhùfú | Lời chúc | Thường dùng trong Tết hoặc sinh nhật theo tuổi |
| 轮回 | lúnhuí | Chu kỳ luân hồi | Chỉ vòng quay 12 năm của 12 con giáp |
Luyện tập mẫu câu tiếng Trung chủ đề 12 con giáp
-
你知道自己属什么吗?
Nǐ zhīdào zìjǐ shǔ shénme ma?
Bạn có biết mình cầm tinh con gì không? -
十二生肖是中国文化的重要部分。
Shí’èr shēngxiào shì Zhōngguó wénhuà de zhòngyào bùfen.
Mười hai con giáp là phần quan trọng của văn hóa Trung Hoa. -
属龙的人被认为是最幸运的。
Shǔ lóng de rén bèi rènwéi shì zuì xìngyùn de.
Người tuổi Thìn được xem là may mắn nhất. -
属虎的人勇敢,有领导能力。
Shǔ hǔ de rén yǒnggǎn, yǒu lǐngdǎo nénglì.
Người tuổi Dần dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. -
属兔的人性格温柔,很受欢迎。
Shǔ tù de rén xìnggé wēnróu, hěn shòu huānyíng.
Người tuổi Mão có tính cách dịu dàng, rất được yêu mến. -
属蛇的人心思细腻,喜欢思考。
Shǔ shé de rén xīnsī xìnì, xǐhuan sīkǎo.
Người tuổi Tỵ tinh tế và thích suy nghĩ sâu sắc. -
属马的人热爱自由,精力充沛。
Shǔ mǎ de rén rè’ài zìyóu, jīnglì chōngpèi.
Người tuổi Ngọ yêu tự do và tràn đầy năng lượng. -
属羊的人善良又有艺术感。
Shǔ yáng de rén shànliáng yòu yǒu yìshù gǎn.
Người tuổi Mùi hiền lành và có năng khiếu nghệ thuật. -
属猴的人机灵,会开玩笑。
Shǔ hóu de rén jīling, huì kāi wánxiào.
Người tuổi Thân lanh lợi và biết cách pha trò. -
属鸡的人追求完美,不怕辛苦。
Shǔ jī de rén zhuīqiú wánměi, bù pà xīnkǔ.
Người tuổi Dậu cầu toàn, không ngại khó khăn. -
属狗的人忠诚,是最好的朋友。
Shǔ gǒu de rén zhōngchéng, shì zuì hǎo de péngyǒu.
Người tuổi Tuất trung thành, là người bạn tốt nhất. -
属猪的人乐观,总能带来快乐。
Shǔ zhū de rén lèguān, zǒng néng dàilái kuàilè.
Người tuổi Hợi lạc quan, luôn mang lại niềm vui. -
每个生肖都有自己的故事。
Měi gè shēngxiào dōu yǒu zìjǐ de gùshì.
Mỗi con giáp đều có câu chuyện riêng. -
听说生肖相合的人会很幸福。
Tīngshuō shēngxiào xiānghé de rén huì hěn xìngfú.
Nghe nói những người hợp tuổi sẽ rất hạnh phúc. -
在春节,人们常说“新年快乐,属你最棒!”
Zài Chūnjié, rénmen cháng shuō “Xīnnián kuàilè, shǔ nǐ zuì bàng!”
Vào Tết, người ta thường chúc: “Chúc mừng năm mới, bạn là nhất!” -
十二生肖不仅代表年份,也代表性格。
Shí’èr shēngxiào bù jǐn dàibiǎo niánfèn, yě dàibiǎo xìnggé.
Mười hai con giáp không chỉ đại diện cho năm sinh mà còn cho tính cách. -
属牛的人做事稳重可靠。
Shǔ niú de rén zuò shì wěnzhòng kěkào.
Người tuổi Sửu làm việc chắc chắn và đáng tin. -
有人说,生肖能影响一个人的命运。
Yǒu rén shuō, shēngxiào néng yǐngxiǎng yí ge rén de mìngyùn.
Có người nói con giáp có thể ảnh hưởng đến vận mệnh của một người. -
你知道哪两个生肖最相配吗?
Nǐ zhīdào nǎ liǎng gè shēngxiào zuì xiāngpèi ma?
Bạn có biết hai con giáp nào hợp nhau nhất không? -
了解十二生肖,让我们更懂中国文化。
Liǎojiě shí’èr shēngxiào, ràng wǒmen gèng dǒng Zhōngguó wénhuà.
Hiểu rõ về 12 con giáp giúp chúng ta hiểu hơn về văn hóa Trung Hoa.
Luyện tập hội thoại tiếng Trung chủ để 12 con giáp

Hội thoại 1 – 你属什么?(Bạn cầm tinh con gì?)
A: 你属什么?
A: Nǐ shǔ shénme?
Bạn cầm tinh con gì?
B:
我属鼠,你呢?
Wǒ shǔ shǔ, nǐ ne?
Mình tuổi Tý, còn bạn?
A:
我属牛。听说属牛的人很勤劳。
Wǒ shǔ niú. Tīngshuō shǔ niú de rén hěn qínláo.
Mình tuổi Sửu. Nghe nói người tuổi Sửu rất chăm chỉ.
B:
对啊,那属鼠的人聪明又机灵。
Duì a, nà shǔ shǔ de rén cōngmíng yòu jīling.
Đúng vậy, còn người tuổi Tý thì thông minh và lanh lợi.
Hội thoại 2 – 十二生肖有什么意思?(12 con giáp có ý nghĩa gì?)
A:
你知道十二生肖有什么意思吗?
Nǐ zhīdào shí’èr shēngxiào yǒu shénme yìsi ma?
Bạn có biết 12 con giáp có ý nghĩa gì không?
B:
当然知道。它们代表一年出生的动物,每个生肖有不同的性格。
Dāngrán zhīdào. Tāmen dàibiǎo yī nián chūshēng de dòngwù, měi ge shēngxiào yǒu bùtóng de xìnggé.
Tất nhiên biết rồi. Chúng đại diện cho con vật của năm sinh, mỗi con giáp có tính cách khác nhau.
A:
比如属龙的人很有自信,属兔的人温和。
Bǐrú shǔ lóng de rén hěn yǒu zìxìn, shǔ tù de rén wēnhé.
Ví dụ người tuổi Thìn rất tự tin, còn người tuổi Mão thì dịu dàng.
B:
对,每个生肖都有自己的象征意义。
Duì, měi gè shēngxiào dōu yǒu zìjǐ de xiàngzhēng yìyì.
Đúng rồi, mỗi con giáp đều mang ý nghĩa biểu tượng riêng.
Hội thoại 3 – 谁是虎年出生的?(Ai sinh năm Dần vậy?
A:
我们班谁是虎年出生的?
Wǒmen bān shéi shì hǔ nián chūshēng de?
Lớp mình ai sinh năm Dần vậy?
B:
小王是。他很勇敢,也很有领导力。
Xiǎo Wáng shì. Tā hěn yǒnggǎn, yě hěn yǒu lǐngdǎo lì.
Là Tiểu Vương đó. Cậu ấy rất dũng cảm và có tố chất lãnh đạo.
A:
难怪,他总是带头做事情。
Nánguài, tā zǒng shì dàitóu zuò shìqíng.
Bảo sao, cậu ấy luôn là người đi đầu trong mọi việc.
B:
对呀,虎年的人一般很有自信。
Duì ya, hǔ nián de rén yìbān hěn yǒu zìxìn.
Đúng thế, người sinh năm Dần thường rất tự tin.
Hiểu rõ về tiếng Trung chủ đề 12 con giáp (十二生肖) không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp bạn khám phá những nét văn hóa truyền thống sâu sắc của Trung Quốc. Mỗi con giáp mang trong mình ý nghĩa riêng, tượng trưng cho tính cách và vận mệnh khác nhau. Khi học tiếng Trung chủ đề 12 con giáp, bạn không chỉ học cách gọi tên các con vật, mà còn học cách người Trung Quốc nhìn nhận thời gian, con người và mối quan hệ trong xã hội. Đây là một chủ đề thú vị, gần gũi và rất hữu ích cho những ai yêu thích ngôn ngữ cũng như văn hóa Trung Quốc. Theo dõi SHZ để cập nhật những bài viết mới nhất nhé!
Xem thêm: