Trong giao tiếp đời sống, chủ đề hẹn hò luôn mang đến những khoảnh khắc thú vị và đầy cảm xúc. Việc học tiếng Trung chủ đề hẹn hò giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện với người mình thích hoặc khi tham gia những buổi gặp gỡ lãng mạn. Đồng thời, việc làm quen thêm một số cách diễn đạt trong tiếng Trung chủ đề hẹn hò cũng giúp bạn biểu đạt cảm xúc tự nhiên hơn và hiểu thêm về văn hóa tình yêu trong tiếng Trung. Đây là một chủ đề nhẹ nhàng nhưng rất hữu ích để làm phong phú vốn từ và nâng cao khả năng giao tiếp đời thường. Cùng SHZ tìm hiểu ngay tiếng Trung chủ đề hẹn hò nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề hẹn hò

Từ vựng về cảm xúc và tình cảm khi hẹn hò
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
|---|---|---|
| 情绪 | qíngxù | cảm xúc |
| 情感 | qínggǎn | tình cảm |
| 心情 | xīnqíng | tâm trạng |
| 爱 | ài | yêu |
| 喜欢 | xǐhuan | thích |
| 心动 | xīndòng | rung động |
| 感动 | gǎndòng | cảm động |
| 想念 | xiǎngniàn | nhớ |
| 思念 | sīniàn | nhớ nhung |
| 表白 | biǎobái | tỏ tình |
| 依赖 | yīlài | phụ thuộc |
| 关心 | guānxīn | quan tâm |
| 在乎 | zàihu | để ý, bận tâm |
| 担心 | dānxīn | lo lắng |
| 难过 | nánguò | buồn rầu |
| 伤心 | shāngxīn | đau lòng |
| 感情 | gǎnqíng | tình cảm giữa người với người |
| 信任 | xìnrèn | tin tưởng |
| 温柔 | wēnróu | dịu dàng |
| 浪漫 | làngmàn | lãng mạn |
| 心安 | xīn’ān | yên lòng |
| 激动 | jīdòng | xúc động mạnh |
| 开心 | kāixīn | vui vẻ |
| 快乐 | kuàilè | hạnh phúc |
| 高兴 | gāoxìng | vui mừng |
| 兴奋 | xīngfèn | hào hứng |
| 自信 | zìxìn | tự tin |
| 尴尬 | gāngà | ngại ngùng |
| 害羞 | hàixiū | xấu hổ |
| 嫉妒 | jídù | ghen tị, ghen tuông |
| 生气 | shēngqì | tức giận |
| 愤怒 | fènnù | phẫn nộ |
| 拒绝 | jùjué | từ chối |
| 遗憾 | yíhàn | tiếc nuối |
| 失望 | shīwàng | thất vọng |
| 满意 | mǎnyì | hài lòng |
| 愉快 | yúkuài | vui vẻ, dễ chịu |
| 安全感 | ānquángǎn | cảm giác an toàn |
| 幸福 | xìngfú | hạnh phúc |
| 温暖 | wēnnuǎn | ấm áp |
| 痛苦 | tòngkǔ | đau khổ |
| 孤独 | gūdú | cô đơn |
| 宽容 | kuānróng | bao dung |
| 感激 | gǎnjī | biết ơn |
| 放心 | fàngxīn | yên tâm |
Từ vựng về xưng hô khi hẹn hò
Trong tiếng Trung chủ đề hẹn hò, cách xưng hô đóng vai trò quan trọng để tạo cảm giác gần gũi và thể hiện mức độ thân mật trong mối quan hệ. Dưới đây là những từ vựng xưng hô thường gặp mà bạn có thể sử dụng trong các tình huống hẹn hò hay đang trong một mối quan hệ.
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
|---|---|---|
| 宝贝 | bǎobèi | bé yêu, cưng |
| 亲爱的 | qīn’ài de | người yêu, anh yêu / em yêu |
| 老婆 | lǎopó | vợ (dùng thân mật với bạn gái lâu năm) |
| 老公 | lǎogōng | chồng (dùng thân mật với bạn trai lâu năm) |
| 女朋友 | nǚpéngyou | bạn gái |
| 男朋友 | nánpéngyou | bạn trai |
| 小可爱 | xiǎo kě’ài | bé cưng, dễ thương |
| 亲亲 | qīnqīn | cưng, thân mật (cách gọi đáng yêu) |
| 心肝 | xīngān | trái tim / cục cưng |
| 甜心 | tiánxīn | sweetheart, ngọt ngào |
| 宝宝 | bǎobǎo | baby, cưng |
| 小宝 | xiǎobǎo | bé cưng, thân mật |
| 小心肝 | xiǎo xīngān | cục cưng, em yêu |
| 大宝贝 | dà bǎobèi | cưng lớn, tình cảm thân mật |
| 亲 | qīn | cưng ơi (thân mật) |
| 小笨蛋 | xiǎo bèndàn | kém đáng yêu, cục cưng vui vẻ |
| 心肝宝贝 | xīngān bǎobèi | cục cưng, tình yêu của anh/em |
| 小甜心 | xiǎo tiánxīn | bé ngọt ngào, tình yêu |
| 我的唯一 | wǒ de wéiyī | người duy nhất của tôi |
| 我的小心肝 | wǒ de xiǎo xīngān | cục cưng của tôi |
Từ vựng về địa điểm khi hẹn hò
Khi học tiếng Trung chủ đề hẹn hò, biết cách gọi tên các địa điểm gặp gỡ sẽ giúp bạn giao tiếp linh hoạt và dễ dàng lên kế hoạch cho những buổi hẹn. Dưới đây là những từ vựng cần thiết để bạn ứng dụng ngay.
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
|---|---|---|
| 咖啡馆 | kāfēiguǎn | quán cà phê |
| 餐厅 | cāntīng | nhà hàng |
| 电影院 | diànyǐngyuàn | rạp chiếu phim |
| 公园 | gōngyuán | công viên |
| 海边 | hǎibiān | bãi biển |
| 游乐园 | yóulèyuán | công viên giải trí |
| 商场 | shāngchǎng | trung tâm thương mại |
| 图书馆 | túshūguǎn | thư viện |
| 夜市 | yèshì | chợ đêm |
| 酒吧 | jiǔbā | quán bar |
| 温泉 | wēnquán | suối nước nóng |
| 湖边 | húbiān | bên hồ |
| 音乐会 | yīnyuèhuì | buổi hòa nhạc |
| 美术馆 | měishùguǎn | phòng tranh / bảo tàng mỹ thuật |
| 动物园 | dòngwùyuán | sở thú |
| 咖啡厅露台 | kāfēitīng lùtái | ban công quán cà phê |
| 步行街 | bùxíng jiē | phố đi bộ |
| 游船 | yóuchuán | thuyền du lịch / đi dạo trên sông |
| 滑冰场 | huábīngchǎng | sân trượt băng |
| 电影院包厢 | diànyǐngyuàn bāoxiāng | phòng chiếu riêng tại rạp |
Từ vựng về hoạt động hẹn hò

| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
|---|---|---|
| 看电影 | kàn diànyǐng | xem phim |
| 散步 | sànbù | đi dạo |
| 喝咖啡 | hē kāfēi | uống cà phê |
| 吃晚餐 | chī wǎncān | ăn tối |
| 逛街 | guàngjiē | đi shopping / dạo phố |
| 听音乐 | tīng yīnyuè | nghe nhạc |
| 唱歌 | chànggē | hát karaoke |
| 跳舞 | tiàowǔ | nhảy múa |
| 游乐园玩 | yóulèyuán wán | chơi ở công viên giải trí |
| 看展览 | kàn zhǎnlǎn | xem triển lãm |
| 野餐 | yěcān | picnic |
| 划船 | huáchuán | chèo thuyền |
| 滑冰 | huábīng | trượt băng |
| 旅行 | lǚxíng | đi du lịch |
| 看烟火 | kàn yānhuǒ | xem pháo hoa |
| 打球 | dǎqiú | chơi thể thao (bóng rổ, bóng bàn…) |
| 做饭 | zuò fàn | nấu ăn cùng nhau |
| 学习 | xuéxí | học cùng nhau |
| 聊天 | liáotiān | trò chuyện |
| 拍照 | pāizhào | chụp ảnh |
Khi khen ngợi và bày tỏ
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
|---|---|---|
| 你真漂亮 | nǐ zhēn piàoliang | Bạn thật xinh đẹp |
| 你真帅 | nǐ zhēn shuài | Bạn thật điển trai |
| 我喜欢你 | wǒ xǐhuan nǐ | Mình thích bạn |
| 我爱你 | wǒ ài nǐ | Mình yêu bạn |
| 你很可爱 | nǐ hěn kě’ài | Bạn thật đáng yêu |
| 你很温柔 | nǐ hěn wēnróu | Bạn thật dịu dàng |
| 你真聪明 | nǐ zhēn cōngmíng | Bạn thật thông minh |
| 你让我心动 | nǐ ràng wǒ xīndòng | Bạn làm mình rung động |
| 我很在乎你 | wǒ hěn zàihu nǐ | Mình rất quan tâm bạn |
| 你真特别 | nǐ zhēn tèbié | Bạn thật đặc biệt |
| 你很有魅力 | nǐ hěn yǒu mèilì | Bạn thật quyến rũ |
| 我想和你在一起 | wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ | Mình muốn ở bên bạn |
| 你是我的唯一 | nǐ shì wǒ de wéiyī | Bạn là người duy nhất của mình |
| 你笑起来真好看 | nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn | Nụ cười của bạn thật đẹp |
| 我被你吸引 | wǒ bèi nǐ xīyǐn | Mình bị bạn thu hút |
| 你很迷人 | nǐ hěn mírén | Bạn thật cuốn hút |
| 你让我很开心 | nǐ ràng wǒ hěn kāixīn | Bạn làm mình rất vui |
| 我很珍惜你 | wǒ hěn zhēnxī nǐ | Mình rất trân trọng bạn |
| 你真体贴 | nǐ zhēn tǐtiē | Bạn thật chu đáo |
| 我喜欢和你在一起 | wǒ xǐhuan hé nǐ zài yīqǐ | Mình thích ở bên bạn |
Khi từ chối khéo léo
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
|---|---|---|
| 不好意思 | bù hǎoyìsi | Xin lỗi / ngại quá |
| 我可能没空 | wǒ kěnéng méi kòng | Mình có thể không rảnh |
| 改天吧 | gǎi tiān ba | Để hôm khác nhé |
| 我现在有点忙 | wǒ xiànzài yǒudiǎn máng | Bây giờ mình hơi bận |
| 我最近比较忙 | wǒ zuìjìn bǐjiào máng | Gần đây mình khá bận |
| 我需要一点时间 | wǒ xūyào yīdiǎn shíjiān | Mình cần một chút thời gian |
| 下次吧 | xià cì ba | Lần sau nhé |
| 我觉得我们可以先做朋友 | wǒ juéde wǒmen kěyǐ xiān zuò péngyǒu | Mình nghĩ chúng ta có thể làm bạn trước |
| 我想先专注于工作/学习 | wǒ xiǎng xiān zhuānzhù yú gōngzuò/xuéxí | Mình muốn tập trung vào công việc / học tập trước |
| 我最近心情不太好 | wǒ zuìjìn xīnqíng bù tài hǎo | Gần đây tâm trạng mình không tốt |
| 我可能不太适合 | wǒ kěnéng bù tài shìhé | Có lẽ mình không quá phù hợp |
| 抱歉,我拒绝了 | bàoqiàn, wǒ jùjué le | Xin lỗi, mình từ chối |
| 谢谢你的邀请 | xièxiè nǐ de yāoqǐng | Cảm ơn bạn đã mời |
| 我需要考虑一下 | wǒ xūyào kǎolǜ yīxià | Mình cần suy nghĩ một chút |
| 我现在不想约会 | wǒ xiànzài bù xiǎng yuēhuì | Bây giờ mình không muốn hẹn hò |
| 我们先保持联系吧 | wǒmen xiān bǎochí liánxì ba | Chúng ta giữ liên lạc trước nhé |
| 我希望我们还是朋友 | wǒ xīwàng wǒmen háishì péngyǒu | Mình hy vọng chúng ta vẫn là bạn |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề hẹn hò
Sau khi làm quen với từ vựng tiếng Trung chủ đề hẹn hò, bạn có thể áp dụng ngay vào các mẫu câu giao tiếp quen thuộc. Những mẫu câu dưới đây sẽ giúp bạn diễn đạt cảm xúc, tạo thiện cảm và trò chuyện tự nhiên hơn trong các tình huống hẹn hò.

-
你周末有空吗?一起出去走走吧。
Nǐ zhōumò yǒu kòng ma? Yìqǐ chūqù zǒuzou ba.
→ Cuối tuần bạn rảnh không? Đi dạo cùng nhau nhé. -
我想请你吃饭,可以吗?
Wǒ xiǎng qǐng nǐ chīfàn, kěyǐ ma?
→ Mình muốn mời bạn ăn, được không? -
我们去哪儿约会好呢?
Wǒmen qù nǎr yuēhuì hǎo ne?
→ Chúng ta hẹn hò ở đâu tốt nhỉ? -
我很喜欢和你在一起的感觉。
Wǒ hěn xǐhuan hé nǐ zài yīqǐ de gǎnjué.
→ Mình rất thích cảm giác khi ở bên bạn. -
你真漂亮/帅。
Nǐ zhēn piàoliang/shuài.
→ Bạn thật xinh đẹp / điển trai. -
我想和你一起看电影。
Wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ kàn diànyǐng.
→ Mình muốn cùng bạn đi xem phim. -
你喜欢喝咖啡还是茶?
Nǐ xǐhuan hē kāfēi háishì chá?
→ Bạn thích uống cà phê hay trà? -
今天的约会真的很愉快。
Jīntiān de yuēhuì zhēnde hěn yúkuài.
→ Buổi hẹn hôm nay thật sự rất vui. -
我对你有好感。
Wǒ duì nǐ yǒu hǎogǎn.
→ Mình có cảm tình với bạn. -
你让我心动。
Nǐ ràng wǒ xīndòng.
→ Bạn làm mình rung động. -
谢谢你的邀请,但我最近比较忙。
Xièxiè nǐ de yāoqǐng, dàn wǒ zuìjìn bǐjiào máng.
→ Cảm ơn bạn đã mời, nhưng gần đây mình khá bận. -
我想我们可以先做朋友。
Wǒ xiǎng wǒmen kěyǐ xiān zuò péngyǒu.
→ Mình nghĩ chúng ta có thể làm bạn trước. -
你笑起来真好看。
Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn.
→ Nụ cười của bạn thật đẹp. -
我们下次再约吧。
Wǒmen xià cì zài yuē ba.
→ Lần sau chúng ta hẹn nhé. -
我很在乎你。
Wǒ hěn zàihu nǐ.
→ Mình rất quan tâm bạn. -
和你在一起,我很开心。
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ hěn kāixīn.
→ Ở bên bạn, mình rất vui. -
我想和你慢慢了解彼此。
Wǒ xiǎng hé nǐ mànman liǎojiě bǐcǐ.
→ Mình muốn từ từ hiểu nhau hơn. -
你愿意做我的女朋友/男朋友吗?
Nǐ yuànyì zuò wǒ de nǚpéngyou/nánpéngyou ma?
→ Bạn có đồng ý làm bạn gái / bạn trai mình không? -
我会一直关心你。
Wǒ huì yīzhí guānxīn nǐ.
→ Mình sẽ luôn quan tâm bạn. -
我觉得我们很合适。
Wǒ juéde wǒmen hěn héshì.
→ Mình cảm thấy chúng ta rất hợp nhau.
Luyện tập hội thoại tiếng Trung chủ đề hẹn hò
Sau khi nắm được các mẫu câu cơ bản trong tiếng Trung chủ đề hẹn hò, bước tiếp theo là luyện tập qua hội thoại thực tế. Những đoạn hội thoại dưới đây sẽ giúp bạn làm quen với cách biểu đạt tự nhiên, dễ áp dụng trong các tình huống hẹn hò thường gặp.

Cuộc hội thoại 1 – Làm quen lần đầu
A:
你好,我叫小明,你呢?
Nǐ hǎo, wǒ jiào Xiǎomíng, nǐ ne?
Chào bạn, mình tên là Tiểu Minh, bạn tên gì?
B:
你好,我叫小红。很高兴认识你。
Nǐ hǎo, wǒ jiào Xiǎohóng. Hěn gāoxìng rènshí nǐ.
Chào bạn, mình tên là Tiểu Hồng. Rất vui được làm quen với bạn.
A:
你喜欢做什么活动?
Nǐ xǐhuān zuò shénme huódòng?
Bạn thích làm những hoạt động gì?
B:
我喜欢看电影和喝咖啡,你呢?
Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng hé hē kāfēi, nǐ ne?
Mình thích xem phim và uống cà phê, còn bạn?
A:
我也喜欢喝咖啡,要不要一起去?
Wǒ yě xǐhuān hē kāfēi, yào bù yào yìqǐ qù?
Mình cũng thích uống cà phê, bạn có muốn đi cùng không?
Cuộc hội thoại 2 – Hẹn hò buổi tối
A:
今晚我们去哪儿?
Jīnwǎn wǒmen qù nǎr?
Tối nay chúng ta đi đâu?
B:
我们可以去公园散步,顺便喝点东西。
Wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù, shùnbiàn hē diǎn dōngxi.
Chúng ta có thể đi dạo công viên, tiện thể uống gì đó.
A:
好主意!几点见面?
Hǎo zhǔyì! Jǐ diǎn jiànmiàn?
Ý tưởng hay! Gặp nhau lúc mấy giờ?
B:
六点半怎么样?
Liù diǎn bàn zěnmeyàng?
6 giờ 30 thế nào?
A:
没问题,六点半见!
Méi wèntí, liù diǎn bàn jiàn!
Không vấn đề, 6 giờ 30 gặp nhé!
Cuộc hội thoại 3 – Tỏ tình hoặc bày tỏ cảm xúc
A:
我有件事情想告诉你。
Wǒ yǒu jiàn shìqíng xiǎng gàosù nǐ.
Mình có chuyện muốn nói với bạn.
B:
什么事?
Shénme shì?
Chuyện gì vậy?
A:
我喜欢你,很久了。
Wǒ xǐhuān nǐ, hěn jiǔ le.
Mình thích bạn, đã lâu rồi.
B:
真的吗?我也对你有好感。
Zhēn de ma? Wǒ yě duì nǐ yǒu hǎogǎn.
Thật sao? Mình cũng có cảm tình với bạn.
A:
那我们可以正式开始约会吗?
Nà wǒmen kěyǐ zhèngshì kāishǐ yuēhuì ma?
Vậy chúng ta có thể chính thức hẹn hò không?
B:
好呀,我很期待。
Hǎo ya, wǒ hěn qīdài.
Được, mình rất mong chờ.
Học tiếng Trung chủ đề hẹn hò không chỉ giúp mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ người học hiểu hơn về văn hóa tình yêu và cách ứng xử trong các mối quan hệ. Khi kết hợp các mẫu câu, từ vựng và hội thoại của tiếng Trung chủ đề hẹn hò vào quá trình luyện tiếng Trung giao tiếp, bạn sẽ tự tin hơn khi trò chuyện, bày tỏ cảm xúc hay lên kế hoạch cho một buổi hẹn. Đây là nền tảng quan trọng để phát triển khả năng ngôn ngữ lẫn kỹ năng giao tiếp đời thường, giúp bạn ứng dụng tiếng Trung một cách tinh tế, chân thật và hiệu quả trong những tình huống hẹn hò thực tế.