Lịch khai giảng Lịch khai giảng
Zalo Zalo
Tài liệu nghe Tài liệu nghe
Tuyển dụng Tuyển dụng
Câu lạc bộ Câu lạc bộ

Gọi tên đơn vị tiền tệ các nước bằng tiếng Trung

Trong thời đại toàn cầu hóa, việc hiểu biết về đơn vị tiền tệ các nước bằng tiếng Trung không chỉ giúp người học tiếng Trung mở rộng vốn từ vựng, mà còn tạo thuận lợi khi giao tiếp, du lịch hoặc làm việc với đối tác quốc tế. Mỗi quốc gia đều có hệ thống tiền tệ riêng, và cách gọi các loại tiền tệ này trong tiếng Trung cũng mang những đặc điểm thú vị, phản ánh văn hóa cũng như lịch sử của từng nước. Việc nắm vững cách đọc và viết tên các đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống thực tế như đổi tiền, mua sắm hay giao dịch quốc tế. Hôm nay hãy cùng SHZ tìm hiểu cách gọi tên các đơn vị tiền tệ các nước bằng tiếng Trung nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề tiền tệ

đơn vị tiền tệ các nước bằng tiếng Trung
Gọi tên tiền tệ các nước bằng tiếng Trung

Trước khi tìm hiểu đơn vị tiền tệ các nước bằng tiếng Trung, cùng SHZ học ngay các từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ nhé!

Từ tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
货币 huòbìTiền tệ
qiánTiền
现金 xiànjīnTiền mặt
零钱 língqiánTiền lẻ
纸币 zhǐbìTiền giấy
硬币 yìngbìTiền xu
货币单位 huòbì dānwèiĐơn vị tiền tệ
汇率 huìlǜTỷ giá hối đoái
兑换 duìhuànĐổi tiền
支付 zhīfùThanh toán
存款 cúnkuǎnGửi tiền
取款 qǔkuǎnRút tiền
转账 zhuǎnzhàngChuyển khoản
账户 zhànghùTài khoản
信用卡 xìnyòngkǎThẻ tín dụng
借记卡 jièjìkǎThẻ ghi nợ
电子钱包 diànzǐ qiánbāoVí điện tử
银行 yínhángNgân hàng
收据 shōujùBiên lai
发票 fāpiàoHóa đơn
利息 lìxīLãi suất
贷款 dàikuǎnKhoản vay
债务 zhàiwùNợ
投资 tóuzīĐầu tư
收益 shōuyìLợi nhuận
存折 cúnzhéSổ tiết kiệm
余额 yú’éSố dư
支票 zhīpiàoSéc (chi phiếu)
汇款 huìkuǎnGửi tiền, chuyển tiền
手续费 shǒuxùfèiPhí dịch vụ
汇票 huìpiàoHối phiếu
自动取款机 zìdòng qǔkuǎn jīMáy ATM
存钱罐 cúnqiánguànỐng heo tiết kiệm
网上支付 wǎngshàng zhīfùThanh toán trực tuyến
移动支付 yídòng zhīfùThanh toán di động
货币政策 huòbì zhèngcèChính sách tiền tệ
金融系统 jīnróng xìtǒngHệ thống tài chính
经济危机 jīngjì wēijīKhủng hoảng kinh tế
购买力 gòumǎilìSức mua
通货膨胀 tōnghuò péngzhàngLạm phát
预算 yùsuànNgân sách
财产 cáichǎnTài sản
收入 shōurùThu nhập
支出 zhīchūChi tiêu

Tổng hợp từ vựng về tên các loại tiền tệ

Tiền tệ
Tên các loại tiền tệ các nước bằng tiếng Trung

Tìm hiểu ngay đơn vị tiền tệ các nước bằng tiếng Trung trong bảng từ vựng dưới đây:

Từ tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
人民币 rénmínbìNhân dân tệ (Trung Quốc)
美元 měiyuánĐô la Mỹ
欧元 ōuyuánĐồng Euro
英镑 yīngbàngBảng Anh
日元 rìyuánYên Nhật
韩元 hányuánWon Hàn Quốc
越南盾 yuènándùnĐồng Việt Nam
泰铢 tàizhūBaht Thái Lan
新加坡元 xīnjiāpōyuánĐô la Singapore
港币 gǎngbìĐô la Hồng Kông
澳元 àoyuánĐô la Úc
加元 jiāyuánĐô la Canada
新西兰元 xīnxīlán yuánĐô la New Zealand
卢布 lúbùRúp Nga
卢比 lúbǐRupee (Ấn Độ)
比索 bǐsuǒPeso (chung cho nhiều nước Mỹ Latinh)
瑞士法郎 ruìshì fǎlángFranc Thụy Sĩ
林吉特 línjí tèRinggit Malaysia
印尼盾 yìnní dùnRupiah Indonesia
菲律宾比索 fēilǜbīn bǐsuǒPeso Philippines
土耳其里拉 tǔ’ěrqí lǐlāLira Thổ Nhĩ Kỳ
阿联酋迪拉姆 āliánqiú dílāmǔDirham UAE
沙特里亚尔 shātè lǐyà’ěrRiyal Ả Rập Saudi
卡塔尔里亚尔 kǎtǎ’ěr lǐyà’ěrRiyal Qatar
埃及镑 āijí bàngBảng Ai Cập
南非兰特 nánfēi lántèRand Nam Phi
巴西雷亚尔 bāxī léiyà’ěrReal Brazil
阿根廷比索 āgēntíng bǐsuǒPeso Argentina
墨西哥比索 mòxīgē bǐsuǒPeso Mexico
挪威克朗 nuówēi kèlǎngKrone Na Uy
瑞典克朗 ruìdiǎn kèlǎngKrona Thụy Điển
丹麦克朗 dānmài kèlǎngKrone Đan Mạch
波兰兹罗提 bōlán zīluótìZloty Ba Lan
捷克克朗 jiékè kèlǎngKoruna Séc
匈牙利福林 xiōngyálì fúlínForint Hungary
以色列谢克尔 yǐsèliè xièkèlěiShekel Israel
冰岛克朗 bīngdǎo kèlǎngKróna Iceland
巴基斯坦卢比 bājīsītǎn lúbǐRupee Pakistan
孟加拉塔卡 mèngjiālā tǎkǎTaka Bangladesh
斯里兰卡卢比 sīlǐlánkǎ lúbǐRupee Sri Lanka

Cách tính tiền Trung Quốc đơn giản và dễ hiểu

Tiền tệ Trung Quốc
Tiền tệ Trung Quốc

Tiền Trung Quốc được gọi là 人民币 (Rénmínbì), nghĩa là Nhân dân tệ. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc, do 中国人民银行 (Zhōngguó Rénmín Yínháng) – Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành.

Đơn vị chính của tiền Trung

Đơn vị cơ bản là (yuán), nghĩa là “đồng”. Trong khi nói chuyện hàng ngày, người Trung Quốc thường dùng từ (kuài) thay cho 元. Hai từ này giống nhau về giá trị, chỉ khác ở mức độ trang trọng:

  • → dùng trong văn bản, hóa đơn, ngân hàng.
  • → dùng khi nói chuyện hàng ngày.

Ví dụ:

  • 一元 = 一块 (yì yuán = yí kuài) → 1 tệ.
  • 十元 = 十块 (shí yuán = shí kuài) → 10 tệ.

Đơn vị nhỏ hơn của tiền Trung

Ngoài , tiền Trung còn có:

  • (jiǎo) – bằng 1/10 của 1 元, được gọi là hào.
    Trong khẩu ngữ, người ta hay nói (máo).
  • (fēn) – bằng 1/100 của 1 元, tương tự “xu”.

Ví dụ:

  • 1,5 元 → 一块五(毛)(yí kuài wǔ máo) → một đồng rưỡi.
  • 10,20 元 → 十块二(毛)(shí kuài èr máo) → mười đồng hai hào.
  • 10,25 元 → 十块二毛五(分)(shí kuài èr máo wǔ fēn) → mười đồng hai hào năm xu.

Hình thức tiền tệ

Tiền Trung có hai loại chính:

  • 纸币 (zhǐbì) – tiền giấy.
  • 硬币 (yìngbì) – tiền xu.

Ký hiệu quốc tế

Trên thị trường quốc tế, đồng Nhân dân tệ được ký hiệu là CNY (Chinese Yuan) hoặc RMB (Renminbi).

Ví dụ:

  • 100 RMB = 一百元 (yì bǎi yuán) = 100 tệ.

Luyện tập hội thoại tiếng Trung chủ đề tiền tệ

Cùng SHZ học ngay các cuộc hội thoại với các cách gọi tên đơn vị tiền tệ các nước bằng tiếng Trung:

Hội thoại 1 – Đổi tiền

A: 你好,请问这里可以换钱吗?
Xin chào, cho tôi hỏi ở đây có thể đổi tiền không?

B: 可以,请问您要换什么货币?
Có thể, bạn muốn đổi loại tiền nào?

A: 我要把美元换成人民币。
Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.

B: 好的,现在一美元可以换七点二元人民币。
Được rồi, hiện tại một đô la Mỹ đổi được 7.2 nhân dân tệ.

Hội thoại 2 – Hỏi giá

A: 这个包多少钱?
Cái túi này giá bao nhiêu?

B: 三百五十元。
350 nhân dân tệ.

A: 能不能便宜一点儿?
Có thể rẻ hơn một chút được không?

B: 好吧,三百块钱可以吗?
Được rồi, 300 tệ nhé?

A: 可以,谢谢!
Được, cảm ơn!

Hội thoại 3 – Thanh toán

A: 请问可以用信用卡吗?
Xin hỏi có thể dùng thẻ tín dụng không?

B: 可以,我们也接收支付宝和微信支付。
Có thể, chúng tôi cũng hỗ trợ Alipay và WeChat Pay.

A: 那我用支付宝吧。
Vậy tôi dùng Alipay nhé.

B: 好的,请扫描这个二维码。
Được rồi, vui lòng quét mã QR này.

A: 已经付款了,谢谢!
Tôi đã thanh toán rồi, cảm ơn!

Hiểu và sử dụng đúng đơn vị tiền tệ các nước bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống thực tế như mua sắm, du lịch hay giao dịch quốc tế, mà còn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành kinh tế và thương mại. Việc nắm vững cách gọi đơn vị tiền tệ các nước bằng tiếng Trung và cách quy đổi và cách sử dụng tiền tệ Trung Quốc sẽ là một kỹ năng hữu ích, giúp bạn tự tin hơn khi học tập, làm việc hoặc sinh sống tại môi trường nói tiếng Trung. Theo dõi SHZ để cập nhật các bài viết mới nhất nhé!