Trong bối cảnh giao lưu quốc tế ngày càng phát triển, ngành y tế không nằm ngoài xu hướng hội nhập ngôn ngữ và chuyên môn. Tiếng Trung cho người làm y tế đang trở thành công cụ thiết yếu giúp bác sĩ, y tá, kỹ thuật viên và nhân viên y tế giao tiếp hiệu quả hơn với bệnh nhân, đồng nghiệp hoặc chuyên gia đến từ Trung Quốc. Việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành y không chỉ hỗ trợ trong quá trình khám chữa bệnh mà còn tạo điều kiện thuận lợi để tiếp cận tài liệu y học, tham gia hội thảo quốc tế và nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Cùng SHZ mở sách vở và học ngay bộ từ vựng, mẫu câu và các hội thoại tiếng Trung cho người làm y tế ngay dưới bài viết này nhé!
Bộ từ vựng tiếng Trung cho người làm y tế

Từ vựng về cơ thể người
| Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 头 | tóu | Đầu |
| 脸 | liǎn | Mặt |
| 眼睛 | yǎnjing | Mắt |
| 鼻子 | bízi | Mũi |
| 嘴巴 | zuǐba | Miệng |
| 牙齿 | yáchǐ | Răng |
| 舌头 | shétou | Lưỡi |
| 耳朵 | ěrduo | Tai |
| 头发 | tóufa | Tóc |
| 额头 | étóu | Trán |
| 下巴 | xiàba | Cằm |
| 脸颊 | liǎnjiá | Má |
| Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 脖子 | bózi | Cổ |
| 肩膀 | jiānbǎng | Vai |
| 胳膊 | gēbo | Cánh tay |
| 手臂 | shǒubì | Tay (phần cánh tay) |
| 手 | shǒu | Bàn tay |
| 手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay |
| 拇指 | mǔzhǐ | Ngón cái |
| 手掌 | shǒuzhǎng | Lòng bàn tay |
| 指甲 | zhǐjia | Móng tay |
| Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 胸部 | xiōngbù | Ngực |
| 背部 | bèibù | Lưng |
| 腰 | yāo | Eo |
| 肚子 | dùzi | Bụng |
| 屁股 | pìgu | Mông |
| 腿 | tuǐ | Chân |
| 大腿 | dàtuǐ | Đùi |
| 膝盖 | xīgài | Đầu gối |
| 小腿 | xiǎotuǐ | Bắp chân |
| 脚 | jiǎo | Bàn chân |
| 脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
| 脚跟 | jiǎogēn | Gót chân |
Từ vựng về nội tạng cơ thể người
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 心脏 | xīn zàng | Tim |
| 肺 | fèi | Phổi |
| 肝脏 | gān zàng | Gan |
| 肾脏 | shèn zàng | Thận |
| 胃 | wèi | Dạ dày |
| 肠 | cháng | Ruột |
| 大肠 | dà cháng | Ruột già |
| 小肠 | xiǎo cháng | Ruột non |
| 胰腺 | yí xiàn | Tuyến tụy |
| 脾脏 | pí zàng | Lá lách |
| 膀胱 | páng guāng | Bàng quang |
| 食道 | shí dào | Thực quản |
| 喉 | hóu | Họng |
| 肛门 | gāng mén | Hậu môn |
| 子宫 | zǐ gōng | Tử cung |
| 卵巢 | luǎn cháo | Buồng trứng |
| 前列腺 | qián liè xiàn | Tuyến tiền liệt |
| 胆囊 | dǎn náng | Túi mật |
| 声带 | shēng dài | Dây thanh |
| 脑 | nǎo | Não |
Từ vựng về các vị trí trong nghành y tế
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
| 护士 | hùshi | Y tá |
| 主治医生 | zhǔzhì yīshēng | Bác sĩ điều trị chính |
| 实习医生 | shíxí yīshēng | Bác sĩ thực tập |
| 外科医生 | wàikē yīshēng | Bác sĩ ngoại khoa |
| 内科医生 | nèikē yīshēng | Bác sĩ nội khoa |
| 牙医 | yáyī | Nha sĩ |
| 麻醉师 | mázuì shī | Bác sĩ gây mê |
| 检验师 | jiǎnyàn shī | Kỹ thuật viên xét nghiệm |
| 药剂师 | yàojì shī | Dược sĩ |
| 放射技师 | fàngshè jìshī | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh |
| 急救员 | jíjiùyuán | Nhân viên cấp cứu |
| 护理长 | hùlǐ zhǎng | Điều dưỡng trưởng |
| 康复治疗师 | kāngfù zhìliáo shī | Chuyên viên phục hồi chức năng |
| 心理医生 | xīnlǐ yīshēng | Bác sĩ tâm lý |
| 公共卫生专家 | gōnggòng wèishēng zhuānjiā | Chuyên gia y tế công cộng |
| 营养师 | yíngyǎng shī | Chuyên gia dinh dưỡng |
| 护理助理 | hùlǐ zhùlǐ | Trợ lý điều dưỡng |
| 手术助理 | shǒushù zhùlǐ | Trợ lý phẫu thuật |
| 病理学家 | bìnglǐ xuéjiā | Bác sĩ chuyên ngành bệnh lý |
Từ vựng về các chuyên khoa y tế
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 内科 | nèi kē | Khoa nội |
| 外科 | wài kē | Khoa ngoại |
| 儿科 | ér kē | Khoa nhi |
| 妇产科 | fù chǎn kē | Khoa phụ sản |
| 眼科 | yǎn kē | Khoa mắt |
| 耳鼻喉科 | ěr bí hóu kē | Khoa tai mũi họng |
| 口腔科 | kǒu qiāng kē | Khoa răng hàm mặt |
| 皮肤科 | pí fū kē | Khoa da liễu |
| 神经科 | shén jīng kē | Khoa thần kinh |
| 心脏科 | xīn zàng kē | Khoa tim mạch |
| 呼吸科 | hū xī kē | Khoa hô hấp |
| 肿瘤科 | zhǒng liú kē | Khoa ung bướu |
| 感染科 | gǎn rǎn kē | Khoa truyền nhiễm |
| 内分泌科 | nèi fēn mì kē | Khoa nội tiết |
| 泌尿科 | mì niào kē | Khoa tiết niệu |
| 骨科 | gǔ kē | Khoa chỉnh hình (xương) |
| 精神科 | jīng shén kē | Khoa tâm thần |
| 康复科 | kāng fù kē | Khoa phục hồi chức năng |
| 急诊科 | jí zhěn kē | Khoa cấp cứu |
| 麻醉科 | má zuì kē | Khoa gây mê |
Từ vựng tiếng Trung về thuốc và đơn thuốc
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 药 | yào | Thuốc |
| 中药 | zhōng yào | Đông y |
| 西药 | xī yào | Tây y |
| 处方药 | chǔ fāng yào | Thuốc kê đơn |
| 非处方药 | fēi chǔ fāng yào | Thuốc không kê đơn (OTC) |
| 药方 | yào fāng | Toa thuốc |
| 药剂 | yào jì | Dược phẩm |
| 药品说明书 | yào pǐn shuōmíng shū | Hướng dẫn sử dụng thuốc |
| 剂量 | jì liàng | Liều lượng |
| 服用方法 | fú yòng fāngfǎ | Cách dùng thuốc |
| 口服 | kǒu fú | Uống (dùng đường miệng) |
| 外用 | wài yòng | Dùng ngoài |
| 注射 | zhù shè | Tiêm |
| 药水 | yào shuǐ | Thuốc nước |
| 药片 | yào piàn | Viên nén |
| 胶囊 | jiāo náng | Viên nang |
| 止痛药 | zhǐ tòng yào | Thuốc giảm đau |
| 抗生素 | kàng shēng sù | Kháng sinh |
| 退烧药 | tuì shāo yào | Thuốc hạ sốt |
| 镇静剂 | zhèn jìng jì | Thuốc an thần |
| 抗过敏药 | kàng guò mǐn yào | Thuốc chống dị ứng |
| 安眠药 | ān mián yào | Thuốc ngủ |
| 维生素 | wéi shēng sù | Vitamin |
Từ vựng về triệu chứng và bệnh thường gặp
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
|---|---|---|
| Sốt | 发烧 | fāshāo |
| Ho | 咳嗽 | késou |
| Đau đầu | 头疼 | tóuténg |
| Đau bụng | 肚子疼 | dùziténg |
| Chóng mặt | 头晕 | tóuyūn |
| Buồn nôn | 恶心 | ěxīn |
| Nôn | 呕吐 | ǒutù |
| Mệt mỏi | 疲劳 | píláo |
| Mất ngủ | 失眠 | shīmián |
| Đau họng | 喉咙痛 | hóulóng tòng |
| Tiêu chảy | 拉肚子 | lā dùzi |
| Táo bón | 便秘 | biànmì |
| Cảm lạnh | 感冒 | gǎnmào |
| Cúm | 流感 | liúgǎn |
| Viêm họng | 咽喉炎 | yānhóu yán |
| Hen suyễn | 哮喘 | xiàochuǎn |
| Viêm phổi | 肺炎 | fèiyán |
| Bệnh dạ dày | 胃病 | wèibìng |
| Tiểu đường | 糖尿病 | tángniàobìng |
| Huyết áp cao | 高血压 | gāo xuèyā |
| Đau tim, đau ngực | 心绞痛 | xīnjiǎotòng |
| Dị ứng | 过敏 | guòmǐn |
| Viêm gan | 肝炎 | gānyán |
| Bệnh ngoài da | 皮肤病 | pífūbìng |
| Ung thư | 癌症 | áizhèng |
Từ vựng về bệnh viện và phòng khám
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
| 诊所 | zhěnsuǒ | phòng khám |
| 急诊室 | jízhěn shì | phòng cấp cứu |
| 挂号处 | guàhào chù | quầy đăng ký |
| 收费处 | shōufèi chù | quầy thu phí |
| 候诊区 | hòuzhěn qū | khu chờ khám |
| 病房 | bìngfáng | phòng bệnh |
| 手术室 | shǒushù shì | phòng phẫu thuật |
| 化验室 | huàyàn shì | phòng xét nghiệm |
| 放射科 | fàngshè kē | khoa X-quang |
| 药房 | yàofáng | nhà thuốc |
| 护士站 | hùshì zhàn | quầy y tá |
| 值班室 | zhíbān shì | phòng trực |
| 体检中心 | tǐjiǎn zhōngxīn | trung tâm kiểm tra sức khỏe |
| 康复中心 | kāngfù zhōngxīn | trung tâm phục hồi chức năng |
| 门诊部 | ménzhěn bù | khu khám ngoại trú |
| 住院部 | zhùyuàn bù | khu nội trú |
| 手术登记 | shǒushù dēngjì | đăng ký phẫu thuật |
| 病历室 | bìnglì shì | phòng lưu trữ bệnh án |
| 体温计 | tǐwēn jì | nhiệt kế |
Từ vựng về dụng cụ y tế thường dùng
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 听诊器 | tīngzhěnqì | ống nghe |
| 血压计 | xuèyājì | máy đo huyết áp |
| 体温计 | tǐwēnjì | nhiệt kế |
| 注射器 | zhùshèqì | ống tiêm |
| 针头 | zhēntóu | kim tiêm |
| 药盒 | yàohé | hộp thuốc |
| 纱布 | shābù | gạc y tế |
| 绷带 | bēngdài | băng vải |
| 手术刀 | shǒushùdāo | dao mổ |
| 手术剪 | shǒushùjiǎn | kéo phẫu thuật |
| 口罩 | kǒuzhào | khẩu trang |
| 一次性手套 | yīcìxìng shǒutào | găng tay y tế dùng một lần |
| 担架 | dānjià | cáng |
| 病床 | bìngchuáng | giường bệnh |
| 输液架 | shūyè jià | giá treo truyền dịch |
| 氧气瓶 | yǎngqì píng | bình oxy |
| 针筒 | zhēntǒng | xilanh |
| 镊子 | nièzi | kẹp y tế |
| 手电筒 | shǒudiàntǒng | đèn pin cầm tay (dùng khám họng, mắt…) |
| 轮椅 | lúnyǐ | xe lăn |
Từ vựng tiêm chủng và phòng ngừa dịch bệnh
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 疫苗 | yìmiáo | vắc xin |
| 接种疫苗 | jiēzhòng yìmiáo | tiêm vắc xin |
| 预防接种 | yùfáng jiēzhòng | tiêm chủng phòng ngừa |
| 加强针 | jiāqiángzhēn | mũi tiêm tăng cường |
| 免疫力 | miǎnyìlì | hệ miễn dịch |
| 群体免疫 | qúntǐ miǎnyì | miễn dịch cộng đồng |
| 流行病 | liúxíngbìng | bệnh truyền nhiễm |
| 传染病 | chuánrǎnbìng | bệnh lây nhiễm |
| 病毒 | bìngdú | vi-rút |
| 细菌 | xìjūn | vi khuẩn |
| 传播途径 | chuánbò tújìng | con đường lây truyền |
| 隔离 | gélí | cách ly |
| 检疫 | jiǎnyì | kiểm dịch |
| 防疫措施 | fángyì cuòshī | biện pháp phòng dịch |
| 戴口罩 | dài kǒuzhào | đeo khẩu trang |
| 勤洗手 | qín xǐshǒu | rửa tay thường xuyên |
| 保持社交距离 | bǎochí shèjiāo jùlí | giữ khoảng cách xã hội |
| 体温检测 | tǐwēn jiǎncè | đo thân nhiệt |
| 健康码 | jiànkāng mǎ | mã sức khỏe |
| 核酸检测 | hésuān jiǎncè | xét nghiệm PCR |
Từ vựng hồ sơ bệnh án và hành chính y tế
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 病历 | bìnglì | bệnh án |
| 电子病历 | diànzǐ bìnglì | bệnh án điện tử |
| 病历记录 | bìnglì jìlù | ghi chép bệnh án |
| 主诉 | zhǔsù | lý do chính đến khám |
| 现病史 | xiàn bìngshǐ | tiền sử bệnh hiện tại |
| 既往史 | jìwǎng shǐ | tiền sử bệnh trước đây |
| 家族史 | jiāzú shǐ | tiền sử bệnh gia đình |
| 体格检查 | tǐgé jiǎnchá | kiểm tra thể chất |
| 诊断结果 | zhěnduàn jiéguǒ | kết quả chẩn đoán |
| 治疗计划 | zhìliáo jìhuà | kế hoạch điều trị |
| 医疗证明 | yīliáo zhèngmíng | giấy chứng nhận y tế |
| 病人信息 | bìngrén xìnxī | thông tin bệnh nhân |
| 住院记录 | zhùyuàn jìlù | hồ sơ nhập viện |
| 出院小结 | chūyuàn xiǎojié | tóm tắt xuất viện |
| 门诊记录 | ménzhěn jìlù | hồ sơ khám ngoại trú |
| 病案管理 | bìng’àn guǎnlǐ | quản lý hồ sơ bệnh án |
| 卫生行政 | wèishēng xíngzhèng | hành chính y tế |
| 医保系统 | yībǎo xìtǒng | hệ thống bảo hiểm y tế |
| 医疗机构代码 | yīliáo jīgòu dàimǎ | mã cơ sở y tế |
| 病历编码 | bìnglì biānmǎ | mã hóa hồ sơ bệnh án |
Từ vựng khác về sinh học và y học
| Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 细胞 | xìbāo | Tế bào |
| 染色体 | rǎnsètǐ | Nhiễm sắc thể |
| 基因 | jīyīn | Gen |
| 免疫系统 | miǎnyì xìtǒng | Hệ miễn dịch |
| 神经系统 | shénjīng xìtǒng | Hệ thần kinh |
| 内分泌系统 | nèifēnmì xìtǒng | Hệ nội tiết |
| 循环系统 | xúnhuán xìtǒng | Hệ tuần hoàn |
| 呼吸系统 | hūxī xìtǒng | Hệ hô hấp |
| 消化系统 | xiāohuà xìtǒng | Hệ tiêu hóa |
| 遗传学 | yíchuánxué | Di truyền học |
| 病理学 | bìnglǐxué | Bệnh lý học |
| 药理学 | yàolǐxué | Dược lý học |
| 微生物学 | wēishēngwùxué | Vi sinh vật học |
| 组织学 | zǔzhīxué | Mô học |
| 解剖学 | jiěpōuxué | Giải phẫu học |
| 生理学 | shēnglǐxué | Sinh lý học |
| 免疫学 | miǎnyìxué | Miễn dịch học |
| 肿瘤学 | zhǒngliúxué | Ung thư học |
| 内科学 | nèikēxué | Nội khoa học |
| 外科学 | wàikēxué | Ngoại khoa học |
20 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cho người làm y tế

-
请问你哪里不舒服?
Qǐngwèn nǐ nǎlǐ bù shūfú?
Xin hỏi bạn thấy khó chịu ở đâu? -
请躺在床上,我来检查一下。
Qǐng tǎng zài chuáng shàng, wǒ lái jiǎnchá yíxià.
Vui lòng nằm lên giường, tôi sẽ kiểm tra cho bạn. -
你发烧了吗?
Nǐ fāshāo le ma?
Bạn có bị sốt không? -
我给你量一下体温。
Wǒ gěi nǐ liáng yíxià tǐwēn.
Tôi đo nhiệt độ cho bạn nhé. -
你的血压有点高。
Nǐ de xuèyā yǒudiǎn gāo.
Huyết áp của bạn hơi cao. -
请张开嘴,说“啊”。
Qǐng zhāngkāi zuǐ, shuō “a”.
Vui lòng há miệng và nói “a”. -
我给你打针。
Wǒ gěi nǐ dǎzhēn.
Tôi sẽ tiêm cho bạn. -
请每天按时吃药。
Qǐng měitiān ànshí chī yào.
Vui lòng uống thuốc đúng giờ mỗi ngày. -
你有没有药物过敏?
Nǐ yǒu méiyǒu yàowù guòmǐn?
Bạn có bị dị ứng với thuốc không? -
这是你的处方。
Zhè shì nǐ de chǔfāng.
Đây là đơn thuốc của bạn. -
你需要做一个血液检查。
Nǐ xūyào zuò yí gè xuèyè jiǎnchá.
Bạn cần làm xét nghiệm máu. -
手术已经顺利完成了。
Shǒushù yǐjīng shùnlì wánchéng le.
Ca phẫu thuật đã hoàn thành suôn sẻ. -
你要多休息,不要太劳累。
Nǐ yào duō xiūxi, bùyào tài láolèi.
Bạn nên nghỉ ngơi nhiều, đừng làm việc quá sức. -
请在这里签名。
Qǐng zài zhèlǐ qiānmíng.
Vui lòng ký tên tại đây. -
我们送你去做X光检查。
Wǒmen sòng nǐ qù zuò X guāng jiǎnchá.
Chúng tôi sẽ đưa bạn đi chụp X-quang. -
请注意饮食,避免油腻食物。
Qǐng zhùyì yǐnshí, bìmiǎn yóunì shíwù.
Xin chú ý chế độ ăn uống, tránh đồ ăn nhiều dầu mỡ. -
如果有不适,请随时告诉我们。
Rúguǒ yǒu búshì, qǐng suíshí gàosu wǒmen.
Nếu có cảm giác khó chịu, xin báo ngay cho chúng tôi. -
病人情况稳定。
Bìngrén qíngkuàng wěndìng.
Tình trạng bệnh nhân ổn định. -
请配合我们的治疗。
Qǐng pèihé wǒmen de zhìliáo.
Xin hãy hợp tác với việc điều trị của chúng tôi. -
祝你早日康复!
Zhù nǐ zǎorì kāngfù!
Chúc bạn mau chóng hồi phục!
Luyện tập hội thoại tiếng Trung cho người làm y tế

Hội thoại 1 – 初次就诊(Lần khám đầu tiên)
- 医生(Yīshēng): Bác sĩ
- 病人(Bìngrén): Bệnh nhân
医生:
您好,请坐。请详细说说您最近的身体状况和不适症状。
Xin chào, mời anh/chị ngồi. Vui lòng mô tả chi tiết về tình trạng sức khỏe và triệu chứng khó chịu gần đây.
病人:
最近一周我总是感到头晕、疲倦,有时候还会突然心跳加快。
Tuần qua tôi thường xuyên cảm thấy chóng mặt, mệt mỏi, và đôi khi tim đập nhanh bất thường.
医生:
这些症状以前有没有出现过?有没有家族中有人患有类似的疾病?
Những triệu chứng này trước đây đã từng xuất hiện chưa? Gia đình có ai mắc bệnh tương tự không?
病人:
以前偶尔会头晕,但没有这么严重。我父亲有高血压,不知道有没有关系。
Trước đây thỉnh thoảng cũng chóng mặt nhưng không nặng như vậy. Bố tôi bị cao huyết áp, không biết có liên quan không.
医生:
好的,我建议您先做一个全面的体检,包括心电图和血压监测。
Được rồi, tôi đề nghị anh/chị làm kiểm tra tổng quát trước, bao gồm điện tâm đồ và đo huyết áp liên tục.
Hội thoại 2 – 术前说明(Giải thích trước phẫu thuật)
- 医生(Yīshēng): Bác sĩ phẫu thuật
- 患者(Huànzhě): Bệnh nhân
医生:
您好,根据检查结果,您的胆结石已经比较严重,建议尽快安排手术切除。
Chào anh/chị, theo kết quả xét nghiệm, sỏi mật của anh/chị đã khá nghiêm trọng, nên sớm lên lịch phẫu thuật cắt bỏ.
患者:
手术大概需要多长时间?有没有什么风险?
Ca phẫu thuật sẽ kéo dài khoảng bao lâu? Có nguy hiểm gì không?
医生:
手术通常需要1到2个小时,是微创手术,创口很小,恢复也比较快,风险相对较低。
Ca mổ thường mất từ 1 đến 2 tiếng, là phẫu thuật nội soi nên vết mổ nhỏ, phục hồi nhanh và ít rủi ro.
患者:
术后我需要住院几天?饮食上有什么注意事项?
Sau phẫu thuật tôi cần nằm viện bao lâu? Có lưu ý gì về ăn uống không?
医生:
术后一般住院三到五天,前几天建议吃流质或半流质食物,避免油腻和刺激性食物。
Sau mổ thường nằm viện 3–5 ngày. Những ngày đầu nên ăn đồ lỏng hoặc mềm, tránh thức ăn nhiều dầu mỡ hay cay nóng.
Hội thoại 3 – 慢性病管理(Quản lý bệnh mãn tính)
- 家庭医生(Jiātíng yīshēng): Bác sĩ gia đình
- 老年病人(Lǎonián bìngrén): Bệnh nhân cao tuổi
医生:
王叔叔,上次您血糖有些偏高,这次我们需要再复查一下空腹血糖和糖化血红蛋白。
Chú Vương, lần trước chỉ số đường huyết của chú hơi cao, lần này chúng ta cần kiểm tra lại đường huyết lúc đói và chỉ số HbA1c.
病人:
我最近一直按时吃药,也控制饮食了,就是有时候晚上还是会饿。
Gần đây tôi vẫn uống thuốc đúng giờ, cũng ăn uống kiêng khem rồi, chỉ là thỉnh thoảng ban đêm vẫn thấy đói.
医生:
晚餐可以适当增加一点粗粮和蛋白质,避免血糖过低导致夜间饥饿感。
Bữa tối chú có thể tăng thêm một ít ngũ cốc thô và chất đạm, để tránh hạ đường huyết gây đói vào ban đêm.
病人:
那运动方面有没有建议?我现在每天早上散步半小时。
Còn về vận động thì sao? Hiện tại mỗi sáng tôi đi bộ khoảng nửa tiếng.
医生:
挺好的,请继续保持,另外也可以适当做些伸展和轻度的肌肉锻炼。
Rất tốt, chú nên duy trì, ngoài ra có thể tập thêm các động tác giãn cơ hoặc bài tập nhẹ nhàng cho cơ bắp.
Có thể thấy, việc trang bị Tiếng Trung cho người làm y tế không chỉ là một lợi thế mà còn là yếu tố cần thiết trong môi trường chăm sóc sức khỏe hiện đại và đa văn hóa. Từ giao tiếp với bệnh nhân người Trung Quốc đến việc tiếp cận tài liệu chuyên môn, tiếng Trung mở ra nhiều cơ hội học hỏi và phát triển nghề nghiệp cho đội ngũ y bác sĩ và nhân viên y tế. Đầu tư vào ngôn ngữ chính là đầu tư cho chất lượng phục vụ và sự hội nhập toàn diện trong ngành y tế tương lai. Theo dõi SHZ để cập nhật các bài viết mới nhất nhé!
Xem thêm: