Học tiếng Trung không chỉ là học giao tiếp hay luyện thi chứng chỉ. Đó còn là hành trình kết nối với văn hóa, ngôn ngữ và cách con người Trung Quốc thể hiện bản thân qua từng con chữ. Và một trong những điều thú vị bạn có thể thử ngay hôm nay, chính là dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung.
Không cần phải là chuyên gia ngôn ngữ, bạn vẫn có thể dễ dàng chuyển họ tên của mình sang Hán tự chỉ với một nguyên tắc đơn giản: dịch từng thành phần của tên sang tiếng Trung và giữ nguyên thứ tự như tiếng Việt.
- Tổng hợp đầy đủ 214 bộ thủ tiếng Trung
- Số đếm trong tiếng Trung, bảng số đếm và phát âm
- So sánh tiếng Trung phồn thể và giản thể
- Học viết chữ Hán, quy tắc viết chữ Hán đúng chuẩn
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Cấu trúc tên tiếng Việt thường bao gồm ba phần:
- Họ
- Tên đệm
- Tên chính
Để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung, bạn chỉ cần tìm bản dịch tương ứng của từng phần trong bảng Hán tự (đính kèm bên dưới), sau đó ghép lại theo thứ tự gốc A–B–C, không cần thay đổi vị trí.
Ví dụ:
- Ngô Minh Châu → 吴明珠 (Wú Míng Zhū)
- Dương Hải Yến → 杨海燕 (Yáng Hǎi Yàn)
- Phạm Huy Hoàng → 范辉煌 (Fàn Huī Huáng)
- Đỗ Quỳnh Như → 杜琼茹 (Dù Qióng Rú)
- Võ Anh Tuấn → 武英俊 (Wǔ Yīng Jùn)
Bạn thấy đó, chỉ cần tra đúng từng chữ và nối lại theo thứ tự quen thuộc, bạn đã có một phiên bản tiếng Trung đúng chuẩn cho tên của mình, vừa dễ nhớ, vừa mang màu sắc riêng.

Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung đầy đủ
Để giúp bạn thực hiện việc dịch tên dễ dàng hơn, SHZ đã tổng hợp một bảng gồm:
- Các họ phổ biến tại Việt Nam
- Những tên đệm thường gặp
- Hàng trăm tên tiếng Việt thông dụng
Bạn có thể tra cứu từng thành phần tên của mình trong bảng để hiểu:
- Tên của bạn trong tiếng Trung được viết như thế nào
- Cách phát âm đúng theo hệ thống Pinyin
Dịch tên đệm sang tiếng Trung
Khi dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung, bên cạnh việc dịch họ và tên chính, tên đệm (chữ lót) cũng đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thiện đầy đủ họ tên. Tên đệm không chỉ mang ý nghĩa về giới tính, vai vế hay phẩm chất cá nhân, mà còn là một phần giúp định hình phong cách tên gọi của người Việt.
Dưới đây là hai chữ lót phổ biến nhất:
| Thị | 氏 | shì |
| Văn | 文 | wén |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung thông dụng nhất
| Tên | Hán tự | Pinyin |
| ÁI | 爱 | Ài |
| AN | 安 | An |
| ÂN | 恩 | Ēn |
| ANH | 英 | Yīng |
| ÁNH | 映 | Yìng |
| BẮC | 北 | Běi |
| BÁCH | 百 | Bǎi |
| BẠCH | 白 | Bái |
| BẰNG | 冯 | Féng |
| BẢO | 宝 | Bǎo |
| BÍCH | 碧 | Bì |
| BÌNH | 平 | Píng |
| CA | 歌 / 哥 | Gē |
| CẦM | 琴 | Qín |
| CÁT | 吉 | Jí |
| CHU / CHÂU | 朱 | Zhū |
| CHI | 芝 | Zhī |
| CHÍ | 志 | Zhì |
| CHIẾN | 战 | Zhàn |
| CHINH | 征 | Zhēng |
| CHÍNH | 正 | Zhèng |
| CHU | 珠 | Zhū |
| CHUNG | 终 | Zhōng |
| CHƯƠNG | 章 | Zhāng |
| CÔNG | 公 | Gōng |
| CÚC | 菊 | Jú |
| CƯƠNG | 疆 | Jiāng |
| CƯỜNG | 强 | Qiáng |
| DẠ | 夜 | Yè |
| ĐẠI | 大 | Dà |
| ĐAM | 担 | Dān |
| DÂN | 民 | Mín |
| DẦN | 寅 | Yín |
| ĐAN | 丹 | Dān |
| ĐĂNG | 登 | Dēng |
| DANH | 名 | Míng |
| ĐÀO | 桃 | Táo |
| ĐẠO | 道 | Dào |
| ĐẠT | 达 | Dá |
| DIỄM | 艳 | Yàn |
| ĐIỀM | 恬 | Tián |
| DIỆN | 面 | Miàn |
| ĐIỀN | 田 | Tián |
| DIỆP | 叶 | Yè |
| ĐIỆP | 蝶 | Dié |
| DIỆU | 妙 | Miào |
| ĐÌNH | 庭 | Tíng |
| ĐỊNH | 定 | Dìng |
| ĐOAN | 端 | Duān |
| DOANH | 盈 | Yíng |
| ĐÔNG | 东 | Dōng |
| DƯ | 余 | Yú |
| DỰ | 誉 | Yù |
| ĐỨC | 德 | Dé |
| DUNG | 蓉 | Róng |
| DŨNG | 勇 | Yǒng |
| DỤNG | 用 | Yòng |
| DƯƠNG | 杨 | Yáng |
| DUY | 维 | Wéi |
| DUYÊN | 缘 | Yuán |
| GẤM | 錦 | Jǐn |
| HÂN | 欣 | Xīn |
| HẰNG | 姮 | Héng |
| HẠNH | 幸 | Xìng |
| HÀNH | 行 | Xíng |
| HÀO | 豪 | Háo |
| HẢO | 好 | Hǎo |
| HẠO | 昊 | Hào |
| HẬU | 后 | Hòu |
| HIÊN | 萱 | Xuān |
| HIẾN | 献 | Xiàn |
| HIỀN | 贤 | Xián |
| HIỆN | 现 | Xiàn |
| HIỆP | 侠 | Xiá |
| HIẾU | 孝 | Xiào |
| HỒ | 湖 / 胡 | Hú |
| HOA | 华 | Huā |
| HÒA | 和 | Hé |
| HOÀI | 怀 | Huái |
| HOAN | 欢 | Huan |
| HOÀNG | 黄 | Huáng |
| HỘI | 会 | Huì |
| HỒNG | 红 / 洪 / 鸿 | Hóng |
| HỢP | 合 | Hé |
| HUÂN | 勋 | Xūn |
| HUỆ | 惠 | Huì |
| HÙNG | 雄 | Xióng |
| HƯNG | 兴 | Xìng |
| HƯƠNG | 香 | Xiāng |
| HƯỜNG | 红 | Hóng |
| HƯU | 休 | Xiū |
| HỰU | 又 | Yòu |
| HUY | 辉 | Huī |
| HUYỀN | 玄 | Xuán |
| KHA | 轲 | Kē |
| KHẢI | 凯 | Kǎi |
| KHANG | 康 | Kāng |
| KHÁNH | 庆 | Qìng |
| KHIÊM | 谦 | Qiān |
| KHOA | 科 | Kē |
| KHÔI | 魁 | Kuì |
| KHUÊ | 圭 | Guī |
| KIÊN | 坚 | Jiān |
| KIỆT | 杰 | Jié |
| KIỀU | 翘 / 娇 | Qiào / Jiāo |
| KIM | 金 | Jīn |
| KỲ | 淇 / 旗 / 琪 / 奇 | Qí |
| LẠC | 乐 | Lè |
| LAI | 来 | Lái |
| LAM | 蓝 | Lán |
| LÂM | 林 / 琳 | Lín |
| LÂN | 麟 | Lín |
| LỄ | 礼 | Lǐ |
| LỆ | 丽 | Lì |
| LIÊN | 莲 | Lián |
| LIỄU | 柳 | Liǔ |
| LINH | 泠 / 玲 | Líng |
| LOAN | 湾 | Wān |
| LỘC | 禄 | Lù |
| LỢI | 利 | Lì |
| LONG | 龙 | Lóng |
| LUÂN | 伦 | Lún |
| LUẬN | 论 | Lùn |
| LỰC | 力 | Lì |
| LƯƠNG | 良 | Liáng |
| LƯỢNG | 亮 | Liàng |
| LƯU | 刘 | Liú |
| MAI | 梅 | Méi |
| MẠNH | 孟 | Mèng |
| MIÊN | 绵 | Mián |
| MINH | 明 | Míng |
| MY | 嵋 | Méi |
| MỸ | 美 | Měi |
| NAM | 南 | Nán |
| NGÂN | 银 | Yín |
| NGHỊ | 议 | Yì |
| NGHĨA | 义 | Yì |
| NGỌC | 玉 | Yù |
| NGUYÊN | 原 | Yuán |
| NHÃ | 雅 | Yā |
| NHÀN | 闲 | Xián |
| NHÂN | 仁 | Rén |
| NHẬT | 日 | Rì |
| NHIÊN | 然 | Rán |
| NHƯ | 如 / 茹 | Rú |
| NHU | 柔 | Róu |
| NHUNG | 绒 | Róng |
| NGA | 娥 | É |
| PHI | 菲 / 飞 | Fēi |
| PHÍ | 费 | Fèi |
| PHONG | 峰 / 风 | Fēng |
| PHÚ | 富 | Fù |
| PHÚC | 福 | Fú |
| PHÙNG | 冯 | Féng |
| PHỤNG | 凤 | Fèng |
| PHƯƠNG | 芳 | Fāng |
| PHƯỢNG | 凤 | Fèng |
| QUÂN | 军 / 君 | Jūn |
| QUANG | 光 | Guāng |
| QUẢNG | 广 | Guǎng |
| QUẾ | 桂 | Guì |
| QUỐC | 国 | Guó |
| QUÝ | 贵 | Guì |
| QUYÊN | 娟 | Juān |
| QUYỀN | 权 | Quán |
| QUYẾT | 决 | Jué |
| QUỲNH | 琼 | Qióng |
| SÂM | 森 | Sēn |
| SANG | 瀧 | Shuāng |
| SƠN | 山 | Shān |
| SƯƠNG | 霜 | Shuāng |
| TÀI | 才 | Cái |
| TÂN | 新 | Xīn |
| TẤN | 晋 | Jìn |
| THẠCH | 石 | Shí |
| THÁI | 泰 | Tài |
| THẮNG | 胜 | Shèng |
| THANH | 青 | Qīng |
| THÀNH | 成 / 诚 | Chéng |
| THẠNH | 盛 | Shèng |
| THẢO | 草 | Cǎo |
| THI | 诗 | Shī |
| THỊ | 氏 | Shì |
| THIÊN | 天 / 千 | Tiān / Qiān |
| THIỆN | 善 | Shàn |
| THIỆU | 绍 | Shào |
| THỊNH | 盛 | Shèng |
| THOA | 釵 | Chāi |
| THU | 秋 | Qiū |
| THUẬN | 顺 | Shùn |
| THƯƠNG | 鸧 / 怆 | Cāng / Chuàng |
| THÚY | 翠 | Cuì |
| THÙY | 垂 | Chuí |
| THỦY | 水 | Shuǐ |
| THỤY | 瑞 | Ruì |
| TIÊN | 仙 | Xiān |
| TIẾN | 进 | Jìn |
| TÌNH | 情 | Qíng |
| TỊNH | 净 / 静 | Jìng |
| TÔ | 苏 | Sū |
| TOÀN | 全 | Quán |
| TOẢN | 攒 | Zǎn |
| TÔN | 孙 | Sūn |
| TRÀ | 茶 | Chá |
| TRÂM | 簪 | Zān |
| TRANG | 妝 | Zhuāng |
| TRÍ | 智 | Zhì |
| TRIẾT | 哲 | Zhé |
| TRIỀU | 朝 | Cháo |
| TRINH | 贞 | Zhēn |
| TRỌNG | 重 | Zhòng |
| TRUNG | 忠 | Zhōng |
| TÚ | 秀 | Xiù |
| TUÂN | 荀 | Xún |
| TUẤN | 俊 | Jùn |
| TUỆ | 慧 | Huì |
| TÙNG | 松 | Sōng |
| TƯỜNG | 祥 | Xiáng |
| TUYỀN | 璿 / 泉 | Xuán / Quán |
| TUYẾT | 雪 | Xuě |
| UYÊN | 鸳 | Yuān |
| VÂN | 芸 / 云 | Yún |
| VĂN | 文 / 雯 | Wén |
| VIỆT | 越 | Yuè |
| VINH | 荣 | Róng |
| VĨNH | 永 | Yǒng |
| VŨ | 武 | Wǔ |
| VƯƠNG | 王 | Wáng |
| VƯỢNG | 旺 | Wàng |
| VY | 韦 / 薇 | Wéi |
| VỸ | 伟 | Wěi |
| XÂM | 浸 | Jìn |
| XUÂN | 春 | Chūn |
| XUYẾN | 串 | Chuàn |
| Ý | 意 | Yì |
| YÊN | 嫣 | Yān |
| YẾN | 燕 | Yàn |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung không chỉ là một hoạt động thú vị mà còn là bước đầu tiên giúp bạn làm quen với chữ Hán và ngôn ngữ Trung Quốc. Khi bạn biết tên mình trong tiếng Trung là gì, bạn sẽ cảm thấy gần gũi hơn với ngôn ngữ, dễ dàng ghi nhớ từ vựng, phát âm đúng và tăng cảm hứng học tập.
Hơn thế, hiểu được cách chuyển đổi tên giúp bạn tạo dựng bản sắc cá nhân khi tham gia các lớp học, trao đổi văn hóa, hoặc chỉ đơn giản là để giới thiệu bản thân một cách chỉn chu và độc đáo bằng tiếng Trung.
Bạn có thể lưu lại bảng họ, tên, tên đệm và cách phiên âm này để áp dụng bất cứ lúc nào. Và nếu bạn còn đang tò mò tên người thân, bạn bè của mình trong tiếng Trung sẽ ra sao thì giờ là lúc bạn thử dịch ngay!